cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 14/2008/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hà Tĩnh do Chính phủ ban hành

  • Số hiệu văn bản: 14/2008/NQ-CP
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Chính phủ
  • Ngày ban hành: 10-06-2008
  • Ngày có hiệu lực: 07-07-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-12-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4559 ngày (12 năm 5 tháng 29 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-12-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-12-2020, Nghị quyết số 14/2008/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hà Tĩnh do Chính phủ ban hành bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

CHÍNH PHỦ
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 14/2008/NQ-CP

Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH HÀ TĨNH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh (tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 54/TTr-BTNMT ngày 11 tháng 12 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Hà Tĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

602.650

100,00

602.650

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

462.774

76,79

498.837

82,77

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

117.167

19,44

124.466

20,65

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

86.567

 

84.582

 

 

Trong đó: đất trồng lúa

65.256

 

59.430

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

30.600

 

39.884

 

1.2

Đất lâm nghiệp

341.410

56,65

365.577

60,66

1.2.1

Đất rừng sản xuất

82.501

 

170.546

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

180.226

 

120.390

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

78.683

 

74.641

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3.575

0,59

8.084

1,34

1.4

Đất làm muối

445

0,07

446

0,07

1.5

Đất nông nghiệp khác

177

0,03

264

0,04

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

74.177

12,31

91.649

15,21

2.1

Đất ở

7.527

1,25

8.206

1,36

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

6.782

 

7.198

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

745

 

1.008

 

2.2

Đất chuyên dùng

30.513

5,06

42.696

7,08

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

387

 

609

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.767

 

3.131

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.672

 

3.034

 

2.2.2.2

Đất an ninh

95

 

97

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.292

 

10.076

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

126

 

4.772

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

606

 

2.437

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

898

 

1.990

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

662

 

878

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

26.067

 

28.880

 

2.2.4.1

Đất giao thông

16.038

 

17.039

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

7.584

 

7.895

 

2.2.4.3

Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

96

 

148

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

297

 

449

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

113

 

309

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

874

 

992

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

802

 

917

 

2.2.4.8

Đất chợ

91

 

137

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

130

 

222

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

42

 

772

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

302

0,05

352

0,06

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4.793

0,80

4.959

0,82

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

30.976

5,14

35.300

5,86

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

67

0,01

137

0,02

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

65.699

10,90

12.164

2,02

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Loại đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2006 - 2010 (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

10.104

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.062

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

6.691

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

2.040

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

371

1.2

Đất lâm nghiệp

3.011

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.788

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.223

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

31

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.307

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2.367

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

940

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

29

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

27

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

0,6

4.1

Đất chuyên dùng

0,6

4.1.1

Đất có mục đích công cộng

0,6

4.1.2

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0

4.2

Đất phi nông nghiệp khác

0

 

3. Diện tích đất phải thu hồi

Thứ tự

Loại đất

Diện tích cần thu hồi giai đoạn 2006 - 2010 (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

10.104

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.062

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

6.691

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

2.040

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

371

1.2

Đất lâm nghiệp

3.011

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.788

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.223

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

31

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

821

2.1

Đất ở

71

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

65

2.1.2

Đất ở tại đô thị

6

2.2

Đất chuyên dùng

259

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3

2.2.2

Đất có mục đích công cộng

256

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4

2.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

487

 

Cộng

10.925

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng giai đoạn 2006 - 2010 (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

46.166

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

15.857

 

Trong đó: đất trồng cây hàng năm

7.889

 

Trong đó: đất trồng lúa

1.082

1.2

Đất lâm nghiệp

28.118

1.2.1

Đất rừng sản xuất

26.893

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.025

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

200

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.124

1.4

Đất làm muối

50

1.5

Đất nông nghiệp khác

18

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

7.369

2.1

Đất ở

107

2.1.1

Đất ở đô thị

93

2.1.2

Đất ở nông thôn

14

2.2

Đất chuyên dùng

4.688

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

36

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.194

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.472

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

986

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

4

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

107

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

2.458

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

6

 

Cộng

53.535

 

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh xác lập ngày 04 tháng 10 năm 2007).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Hà Tĩnh với các chỉ tiêu sau:

1. Chỉ tiêu các loại đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Năm hiện trạng 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

602.650

602.650

602.650

602.650

602.650

602.650

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

462.774

464.613

469.268

474.625

479.130

498.837

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

117.167

117.388

117.860

117.802

117.186

124.466

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

86.567

86.431

86.281

85.351

83.902

84.582

 

Trong đó: đất trồng lúa

65.256

64.969

64.433

63.572

62.147

59.430

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

30.600

30.956

31.579

32.451

33.284

39.884

1.2

Đất lâm nghiệp

341.410

342.891

346.788

351.789

356.197

365.577

1.2.1

Đất rừng sản xuất

82.501

87.530

97.525

112.717

129.119

170.546

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

180.226

177.178

171.279

161.438

150.487

120.390

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

78.683

78.183

77.983

77.633

76.591

74.641

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3.575

3.705

3.980

4.379

5.104

8.084

1.4

Đất làm muối

445

445

440

445

420

446

1.5

Đất nông nghiệp khác

177

185

200

211

223

264

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

74.177

74.818

76.604

79.286

85.088

91.649

2.1

Đất ở

7.527

7.624

7.769

7.930

8.074

8.206

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

6.782

6.852

6.949

7.041

7.125

7.198

2.1.2

Đất ở tại đô thị

745

773

821

889

948

1.008

2.2

Đất chuyên dùng

30.513

31.031

32.552

34.519

36.751

42.696

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

387

388

393

398

403

609

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.767

1.767

1.900

2.018

2.239

3.131

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.672

1.672

1.803

1.921

2.142

3.034

2.2.2.2

Đất an ninh

95

95

97

97

97

97

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.292

2.592

3.455

4.649

6.190

10.076

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

126

289

823

1.555

2.538

4.772

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

606

623

754

942

1.182

2.437

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

898

1.003

1.163

1.388

1.668

1.990

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

662

677

715

764

802

878

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

26.067

26.283

26.805

27.453

27.920

28.880

2.2.4.1

Đất giao thông

16.038

16.167

16.327

16.494

16.557

17.039

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

7.584

7.628

7.707

7.771

7.801

7.895

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

96

99

106

116

127

148

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

297

302

334

367

410

449

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

113

114

134

180

225

309

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

874

878

904

939

959

992

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

802

806

844

898

965

917

2.2.4.8

Đất chợ

91

95

101

108

119

137

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

130

131

144

167

190

222

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

42

63

204

413

568

772

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

302

302

312

325

332

352

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4.793

4.800

4.823

4.845

4.871

4.959

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

30.976

30.985

31.060

31.563

34.941

35.300

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

67

76

88

103

118

137

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

65.699

63.219

56.778

48.739

38.432

12.164

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

10.104

495

1.113

1.689

3.110

3.697

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.062

427

913

1.367

1.559

2.796

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

6.691

413

861

1.319

1.502

2.596

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

2.040

187

319

357

428

749

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

371

14

52

48

56

200

1.2

Đất lâm nghiệp

3.011

63

195

316

1.546

891

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.788

15

48

141

1.173

410

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.223

48

147

175

373

481

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

31

5

5

6

5

10

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.307

105

180

190

410

2.422

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2.367

90

155

155

350

1.617

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

940

15

25

35

60

805

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

29

7

5

5

6

6

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

27

7

5

4

6

5

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

-

-

1

-

1

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

0,6

-

-

0,3

-

0,3

4.1

Đất chuyên dùng

0,6

 

 

0,3

 

0,3

4.1.1

Đất có mục đích công cộng

0,6

-

-

0,3

-

0,3

4.1.2

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0

 

 

0

 

0

4.2

Đất phi nông nghiệp khác

0

 

 

0

 

0

 

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Diện tích cần thu hồi giai đoạn 2006 - 2010

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

10.104

495

1.113

1.689

3.110

3.697

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.062

427

913

1.367

1.559

2.796

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

6.691

413

861

1.319

1.502

2.596

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

2.040

187

319

357

428

749

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

371

14

52

48

56

200

1.2

Đất lâm nghiệp

3.011

63

195

316

1.546

891

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.788

15

48

141

1.173

410

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.223

48

147

175

373

481

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

31

5

5

6

5

10

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

821

9

55

78

507

172

2.1

Đất ở

71

1

8

15

30

17

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

65

1

7

14

30

13

2.1.2

Đất ở tại đô thị

6

-

1

2

-

3

2.2

Đất chuyên dùng

259

7

8

11

183

50

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3

-

0

1

1

1

2.2.2

Đất có mục đích công cộng

256

7

8

10

182

49

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4

-

-

2

-

2

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

487

1

39

50

294

103

 

Cộng

10.925

504

1.168

1.768

3.617

3.868

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

46.166

2.334

5.768

7.047

7.614

23.403

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

15.857

730

1.530

1.440

1.245

10.912

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.889

425

980

640

475

5.369

 

Trong đó: đất trồng lúa

1.082

100

200

100

50

632

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.967

305

550

800

770

5.542

1.2

Đất lâm nghiệp

28.118

1.559

4.117

5.352

6.014

11.076

1.2.1

Đất rừng sản xuất

26.893

1.559

4.117

5.322

5.954

9.941

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.025

-

-

-

-

1.025

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

200

-

-

30

60

110

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.124

35

120

250

350

1.369

1.4

Đất làm muối

50

10

-

5

5

30

1.5

Đất nông nghiệp khác

18

-

1

-

-

17

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

7.369

146

673

992

2.693

2.865

2.1

Đất ở

107

9

19

27

22

30

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

93

9

19

25

21

19

2.1.2

Đất ở tại đô thị

14

-

-

2

2

11

2.2

Đất chuyên dùng

4.688

124

572

732

857

2.403

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

36

-

-

-

1

35

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.194

-

68

97

210

819

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.472

92

312

373

455

1.240

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

986

32

192

262

191

309

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

4

-

-

1

1

3

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

107

6

10

12

11

68

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

2.458

6

71

220

1.801

360

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

6

1

1

1

1

2

 

Cộng

53.535

2.480

6.441

8.039

10.306

26.269


 

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả và bảo vệ môi trường.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh trình Chính phủ xem xét quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công an, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- BQL KKTCKQT Bờ Y;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh;
- VPCP: BTCN, PCN Văn Trọng Lý, Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ, Vụ ĐP, Công báo;
- Lưu: VT, KTN (3b).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng