Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 05/2008/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 09-01-2008
- Ngày có hiệu lực: 19-01-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-07-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1646 ngày (4 năm 6 tháng 6 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-07-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2008/NQ-HĐND | Rạch Giá, ngày 09 tháng 01 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính hướng dẫn về việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Thông tư liên tịch số 109/2004/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Báo cáo thẩm tra số 02/BC-BKTNS ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (đính kèm biểu mức chi cụ thể).
Điều 2. Thời gian thực hiện: sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quy định đối tượng, nội dung, mức chi cụ thể và chỉ đạo, triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ mười tám thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung chi | Theo TTLT số 09/2007/TTLT-BTP-BTC | Mức chi đối với từng cấp | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
I | Xây dựng đề cương | 500.000đ/văn bản |
|
|
|
1 | Phức tạp |
| 500.000đ/văn bản | 300.000đ/văn bản | 200.000đ/văn bản |
2 | Đơn giản |
| 250.000đ/văn bản | 150.000đ/văn bản | 100.000đ/văn bản |
II | Soạn thảo dự thảo | 1.000.000-2.000.000đ/văn bản |
|
|
|
1 | Phức tạp |
| 2.000.000đ/văn bản | 1.500.000đ/văn bản | 1.000.000đ/văn bản |
2 | Đơn giản |
| 1.000.000đ/văn bản | 800.000đ/văn bản | 500.000đ/văn bản |
III | Báo cáo thẩm định, thẩm tra | 200.000đ/văn bản |
|
|
|
1 | Phức tạp |
| 200.000đ/văn bản | 150.000đ/văn bản | 100.000đ/văn bản |
2 | Đơn giản |
| 100.000đ/văn bản | 80.000đ/văn bản | 50.000đ/văn bản |
3 | Báo cáo góp ý hoặc chỉnh lý | 100.000đ/văn bản | 100.000đ/văn bản | 80.000đ/văn bản | 50.000đ/văn bản |
4 | Chi thành viên dự hội nghị, hội thảo | 50.000đ/người | 50.000đ/người | 40.000đ/người | 30.000đ/người |
IV | Chi lấy ý kiến |
|
|
|
|
1 | Phiếu điều tra, lấy ý kiến | 20.000đ/phiếu | 20.000đ/phiếu | 20.000đ/phiếu | 20.000đ/phiếu |
2 | Tổng hợp, giải trình, góp ý | 100.000đ/văn bản | 100.000đ/văn bản | 80.000đ/văn bản | 50.000đ/văn bản |
V | Rà soát, hệ thống hóa | 10.000-50.000đ/văn bản | 25.000đ/văn bản | 20.000đ/văn bản | 10.000đ/văn bản |
VI | Tổng kinh phí thực hiện tối đa cho mỗi loại văn bản (I+II+III+IV+V) |
|
|
|
|
1 | Dự thảo nghị quyết, quyết định | 5.000.000đ/văn bản | 5.000.000đ/văn bản | 4.000.000đ/văn bản | 3.000.000đ/văn bản |
2 | Dự thảo chỉ thị | 2.000.000đ/văn bản | 2.000.000đ/văn bản | 1.000.000đ/văn bản | 500.000đ/văn bản |
3 | Văn bản phức tạp | 7.000.000đ/văn bản | 7.000.000đ/văn bản | 5.000.000đ/văn bản | 3.000.000đ/văn bản |