cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 64/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ mười bảy về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 64/2007/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Ngày ban hành: 11-12-2007
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-12-2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 356 ngày ( 11 tháng 26 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 22-12-2008
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 22-12-2008, Nghị quyết số 64/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ mười bảy về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 41/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Quy định giá đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 64/2007/NQ-HĐND

Rạch Giá, ngày 11 tháng 12 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 90/BC-BKTNS ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (đính kèm bảng giá các loại đất trên địa bàn 14 huyện, thị xã, thành phố).

Điều 2. Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 01 năm 2008.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cụ thể giá các loại đất trên địa bàn tỉnh; chỉ đạo, triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ mười bảy thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trương Quốc Tuấn

 

BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Đối tượng điều chỉnh

Bảng Quy định này quy định giá các loại đất cụ thể tại các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Phạm vi áp dụng

Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được quy định để làm cơ sở:

- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp được quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp được quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai;

- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp tổ chức cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất như quy định tại khoản 3, Điều 59 của Luật Đất đai;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế được quy định tại Điều 39 và Điều 40 của Luật Đất đai;

- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá Quy định này.

Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người sử dụng đất thỏa thuận về giá đất với những người liên quan khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 4. Giá các loại đất được xác định cho từng huyện, thị xã, thành phố theo phụ lục đính kèm:

1. Giá đất tại thành phố Rạch Giá.

8. Giá đất tại huyện Vĩnh Thuận.

2. Giá đất tại huyện Châu Thành.

9. Giá đất tại huyện Hòn Đất.

3. Giá đất tại huyện Tân Hiệp.

10. Giá đất tại huyện Kiên Lương.

4. Giá đất tại huyện Giồng Riềng.

11. Giá đất tại thị xã Hà Tiên.

5. Giá đất tại huyện Gò Quao.

12. Giá đất tại huyện Kiên Hải.

6. Giá đất tại huyện An Biên.

13. Giá đất tại huyện Phú Quốc.

7. Giá đất tại huyện An Minh.

14. Giá đất tại huyện U Minh Thượng.

Chương II

NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 5. Giá các loại đất được xác định như sau:

1. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất

a. Đất trồng cây hàng năm gồm: đất trồng lúa, đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác;

b. Đất trồng cây lâu năm;

c. Đất rừng sản xuất;

d. Đất nuôi trồng thủy sản;

đ. Đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng thì được tính với mức giá là 3.000 đồng/m2 cho toàn tỉnh.

Giá các loại đất trên được xác định theo từng vị trí của từng huyện, thị xã, thành phố. Tùy theo vị trí thuận lợi và không thuận lợi trong sản xuất được điều chỉnh tăng hoặc giảm 20% cho từng vị trí.

2. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất

a. Đất ở tại nông thôn: hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định theo Quyết định số 39/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh và được tính cho 3 khu vực và 3 vị trí như sau:

- Khu vực 1: các trục đường từ huyện xuống xã;

- Khu vực 2: các trục đường từ xã xuống ấp;

- Khu vực 3: các trục đường liên ấp và đất ở ngoài 2 khu vực trên.

Giao cho UBND các huyện, thị xã, thành phố xác định từng khu vực cụ thể tại địa phương.

- Vị trí 1: được xác định tính từ mốc lộ giới quy định đến mét thứ 20;

- Vị trí 2: tính từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 (đối với đất liền kề vị trí 1);

- Vị trí 3: tính từ mét thứ 41 trở đi (đối với đất liền kề vị trí 2).

Đất ở nằm ngoài 3 vị trí trên được tính bằng vị trí 3. Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển mục đích thành đất ở đất chuyên dùng theo quy định nằm ngoài 3 vị trí nêu trên, giá đất của thửa đất được chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng được tính bằng giá vị trí 3 của đất ở liền kề, nhưng phải cao hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp giá đất ở vị trí 3 thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề thì giá đất vị trí 3 được tính bằng vị trí 2 của đất ở liền kề.

b. Đất ở tại đô thị: được tính theo trục đường phố trong trung tâm thị trấn, thị xã, thành phố. Hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định theo Quyết định số 39/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh và được phân làm 5 vị trí:

- Vị trí 1: được xác định tính từ mốc lộ giới đến mét thứ 20;

- Vị trí 2: tính từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 (đối với đất liền kề vị trí 1);

- Vị trí 3:

+ Tính từ mét thứ 41 đến mét thứ 60 (đối với đất liền kề vị trí 2);

+ Áp dụng cho đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét.

- Vị trí 4:

+ Tính từ mét thứ 61 đến mét thứ 80 (đối với đất liền kề vị trí 3);

+ Áp dụng cho đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu từ 2 mét đến nhỏ hơn 3 mét.

- Vị trí 5:

+ Tính từ mét thứ 81 đến hết vị trí đất ở (đối với đất liền kề vị trí 4);

+ Áp dụng cho đất ở của các hẻm còn lại.

Đất ở nằm ngoài 5 vị trí trên được tính bằng vị trí 5. Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng theo quy định nằm ngoài 5 vị trí trên, giá đất của thửa đất được chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng được tính bằng vị trí 5 của đất ở liền kề, nhưng phải cao hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp giá đất ở vị trí 5 thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề thì giá đất vị trí 5 được tính bằng vị trí 4 của đất ở liền kề.

3. Nhóm đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (trừ các khu công nghiệp, khu dịch vụ, du lịch):

a. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại đô thị được tính bằng giá đất ở liền kề trong khu vực đô thị (đối với đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại đô thị loại 5 được tính không quá 4.500.000đ/m2).

b. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại nông thôn được tính bằng 80% (riêng huyện Phú Quốc được tính bằng 100%) giá đất ở liền kề khu vực đó, nhưng không được thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề.

c. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản gồm:

- Đất khai thác đá vôi, sỏi, cát thì tính giá bằng 75.000đ/m2;

- Đất khai thác đất sét, khai thác than bùn thì tính bằng 30.000đ/m2;

- Đất khai thác đá làm đường thì tính giá bằng 50.000đ/m2.

4. Các loại đất còn lại: đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp.

Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm: đất giao thông, thủy lợi, đất xây dựng các công trình văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất xây dựng các công trình công cộng khác theo quy định của Chính phủ; đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng; đất chưa sử dụng.

 Giá các loại đất trên được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại điểm a, b của khoản 3 Điều này.

Điều 6. Điều chỉnh mức chênh lệch giá ở giữa các đoạn đường trên cùng một tuyến đường (chỉ áp dụng cho công tác bồi thường): trường hợp trên cùng một đường phố hoặc đường giao thông có mức chênh lệch khác nhau do được phân nhiều đoạn thì được áp dụng hệ số điều chỉnh như sau:

- Đối với đất đô thị được áp dụng giảm 5% cho mỗi khoảng cách là 5 mét theo phương pháp giảm dần đều cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo;

- Đối với đất đường giao thông, trục giao thông không nằm trong đô thị, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp được áp dụng giảm 5% cho khoảng cách là 20 mét theo phương pháp giảm dần đều đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo.

Chương III

NHỮNG ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 7. Sau khi các tuyến đường đã được nâng cấp, các trung tâm thương mại hoàn thành đưa vào sử dụng thì các chủ đầu tư, Ban Quản lý dự án có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản để Sở Tài chính đề xuất giá trình UBND tỉnh quyết định.

- Giá đất ở các nơi chưa xác định trong Quy định này nếu có vị trí và các điều kiện cơ sở hạ tầng tương tự đã nêu trong Quy định này thì được tính theo mức giá tương đương với mức giá quy định tại bảng giá các loại đất đính kèm và theo cách xác định cụ thể tại bảng quy định này. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành liên quan nghiên cứu trình UBND tỉnh quy định cụ thể cho từng trường hợp.

Điều 8. Bảng Quy định giá các loại đất này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2008, không áp dụng để giải quyết các công việc có liên quan đến giá đất trước đây.

Điều 9. Giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành chức năng và UBND các huyện, thị xã, thành phố thường xuyên kiểm tra việc thực hiện Quy định này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc hoặc phát sinh, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp cùng các địa phương và các ngành có liên quan nghiên cứu đề xuất trình UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Bùi Ngọc Sương

 

PHỤ LỤC 1

GIÁ ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm

- Giá theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Hạng

Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm

Xã Phi Thông

Phường Vĩnh Thông

Phường Vĩnh Hiệp

Phường khác

1

x

35.000

90.000

80.000

2

x

30.000

70.000

70.000

3

x

25.000

60.000

60.000

4

20.000

20.000

25.000

50.000

5

15.000

15.000

x

40.000

6

10.000

10.000

x

30.000

- Giá đề nghị:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm

Xã Phi Thông

Phường Vĩnh Thông

Phường Vĩnh Hiệp

Phường khác

1

 

 

120.000

135.000

2

 

 

100.000

120.000

3

40.000

60.000

80.000

100.000

4

20.000

40.000

60.000

80.000

Bảng 2. Giá đất ở nông thôn

- Giá theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

1

2

3

Phường Vĩnh Hiệp

 

 

 

1

250.000

200.000

150.000

2

125.000

125.000

90.000

Phường Vĩnh Thông

 

 

 

1

350.000

180.000

120.000

2

175.000

90.000

60.000

Xã Phi Thông

 

 

 

1

280.000

200.000

140.000

2

130.000

90.000

90.000

- Giá đề nghị:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

1

2

3

Phường Vĩnh Hiệp

 

 

 

1

360.000

220.000

180.000

2

280.000

180.000

140.000

3

200.000

150.000

120.000

Phường Vĩnh Thông

 

 

 

1

350.000

180.000

120.000

2

200.000

120.000

100.000

3

120.000

100.000

 

Xã Phi Thông

 

 

 

1

280.000

200.000

150.000

2

200.000

120.000

90.000

3

120.000

90.000

60.000

Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị

đơn vị: 1.000 đồng/m2

STT
TÊN ĐƯỜNG PHỐ

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

VT1

VT1

1

Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

 

 

- Từ Mạc Cửu - Lê Thị Hồng Gấm

4.000

4.000

 

- Từ Lê Thị Hồng Gấm - Huỳnh Thúc Kháng

5.000

5.000

 

- Từ Huỳnh Thúc Kháng - Trần Phú

6.000

6.000

 

- Từ Trần Phú - Võ Trường Toản

2.500

2.500

2

Mạc Cửu

 

 

 

- Từ cầu Sông Kiên - Phạm Ngũ Lão

4.000

4.000

 

- Từ Phạm Ngũ Lão - Lê Lai

3.500

3.500

 

- Từ Lê Lai - Nguyễn Bỉnh Khiêm

3.000

3.000

 

- Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - cầu Số 1

2.500

2.500

 

- Từ cầu Số 1 - Nghĩa trang liệt sĩ

2.000

2.000

 

- Từ Nghĩa trang liệt sĩ - cầu Số 2

1.000

1.000

3

Lý Thường Kiệt

2.500

2.500

4

Nguyễn Công Trứ

3.500

3.500

5

Võ Trường Toản

 

 

 

- Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương

1.500

1.500

 

- Từ Tú Xương - Cầu Suối

600

600

 

- Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình

400

400

6

Nguyễn Văn Kiến

1.500

1.500

7

Mạc Đỉnh Chi

2.000

2.000

8

Quang Trung

 

 

 

- Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương

2.500

2.500

 

- Từ Tú Xương - Cầu Suối

1.200

1.200

 

- Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình

600

600

9

Dương Minh Châu (bên kênh Tắc Tô)

400

400

10

Nguyễn Phi Khanh (bên kênh Tắc Tô)

400

400

11

Mậu Thân

2.500

2.500

12

Trần Quốc Toản

 

 

 

- Từ Mậu Thân - Võ Thị Sáu

2.500

2.500

 

- Từ Võ Thị Sáu - Lê Thị Hồng Gấm

1.000

1.000

13

Trần Bình Trọng

 

 

 

- Từ Mạc Cửu - Trần Phú

3.500

3.500

 

- Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu

3.000

3.000

14

Nguyễn Huỳnh Đức

1.500

1.500

15

Trương Tấn Bửu

1.500

1.500

16

Tự Do

4.000

4.000

17

Võ Thị Sáu

2.000

2.000

18

Nguyễn Trãi

1.500

1.500

19

Phạm Ngũ Lão

2.000

2.000

20

Lê Thị Hồng Gấm

2.500

2.500

21

Lê Lai

1.500

1.500

22

Phạm Ngọc Thạch

1.500

1.500

23

Đông Hồ

1.500

1.500

24

Tú Xương

800

800

25

Nguyễn Thái Bình

600

600

26

Nguyễn Trường Tộ

 

 

 

- Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu

1.000

1.000

 

- Từ Võ Thị Sáu - chùa Thập Phương

800

800

27

Điện Biên Phủ

7.000

7.000

 

Điện Biên Phủ nối dài

800

800

28

Nguyễn Tuân

700

700

 

Nguyễn Tuân nối dài

400

400

29

Huỳnh Thúc Kháng

6.000

6.000

30

Lê Thánh Tôn

6.000

6.000

31

Lý Thái Tổ

6.000

6.000

32

Thủ Khoa Huân

4.000

4.000

33

Nguyễn Tri Phương

6.000

6.000

34

Hai Bà Trưng

 

 

 

- Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng

3.000

3.000

 

- Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng (bên bờ kênh)

2.500

2.500

 

- Từ Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Thuyên

1.500

1.500

 

- Hai Bà Trưng nối dài (đoạn còn lại)

1.000

1.000

35

Nguyễn Thuyên

1.500

1.500

36

Đăng Dung

1.200

1.200

37

Dương Đình Nghệ

1.500

1.500

38

Lý Chính Thắng

2.000

2.000

39

Nguyễn Cư Trinh

 

 

 

- Từ cầu Vàm Trư - Nguyễn Tuân

900

900

 

- Từ Nguyễn Tuân - Lộ Liên Hương

500

500

 

- Từ Lộ Liên Hương - Cầu Suối

400

400

40

Nam Cao

800

800

41

Lộ Liên Hương (từ QL80 - Quang Trung)

500

500

42

Trần Phú

9.500

9.500

43

Hoàng Diệu

2.000

2.000

44

Đinh Tiên Hoàng

1.500

1.500

45

Huỳnh Tịnh Của

1.500

1.500

46

Thành Thái

1.500

1.500

47

Bạch Đằng

2.000

2.000

48

Phan Bội Châu

1.500

1.500

49

Nguyễn Đình Chiểu

1.500

1.500

50

Hàm Nghi

2.000

2.000

51

Duy Tân

5.500

5.500

52

Hoàng Hoa Thám

8.000

8.000

53

Phạm Hồng Thái

7.500

7.500

54

Trần Quang Diệu

3.000

3.000

55

Phan Chu Trinh

6.000

6.000

56

Nguyễn Du

3.500

3.500

57

Nguyễn Hùng Sơn

 

 

 

- Từ Hoàng Diệu - Lê Lợi

2.500

2.500

 

- Từ Lê Lợi - Trần Phú

3.500

3.500

 

- Từ Trần Phú - Phan Văn Trị

3.000

3.000

58

Nguyễn Văn Trỗi

2.000

2.000

59

Trần Hưng Đạo

 

 

 

- Từ Lê Lợi - Trần Phú

7.000

7.000

 

- Từ Trần Phú - Trịnh Hoài Đức

3.500

3.500

 

- Từ Trịnh Hoài Đức - Thủ Khoa Nghĩa

2.000

2.000

 

- Từ Thủ Khoa Nghĩa - Phan Văn Trị

1.500

1.500

 

- Từ Phan Văn Trị - đầu Doi

1.000

1.000

60

Lê Lợi

8.000

8.000

61

Lý Tự Trọng

 

 

 

- Từ Duy Tân - Nguyễn Hùng Sơn

3.500

3.500

 

- Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo

3.000

3.000

62

Hùng Vương

 

 

 

- Từ Trần Quang Diệu - Nguyễn Hùng Sơn

4.000

4.000

 

- Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo

3.500

3.500

63

Trịnh Hoài Đức

 

 

 

- Từ Nguyễn Thoại Hầu - Nguyễn Hùng Sơn

3.000

3.000

 

- Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo

2.500

2.500

64

Thủ Khoa Nghĩa

2.000

2.000

65

Phan Văn Trị

2.000

2.000

66

Nguyễn Thoại Hầu

 

 

 

- Từ cầu Sông Kiên - Thủ Khoa Nghĩa

3.000

3.000

 

- Từ Thủ Khoa Nghĩa - Phan Văn Trị

2.000

2.000

 

- Từ Phan Văn Trị - đầu Doi

1.500

1.500

67

Trần Chánh Chiếu

1.500

1.500

68

Kiều Công Thiện

1.500

1.500

69

Nguyễn Thái Học

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền

2.500

2.500

 

- Từ Ngô Quyền - đầu Doi (kênh Ông Hiển)

2.000

2.000

70

Cô Bắc

2.500

2.500

71

Cô Giang

2.500

2.500

72

Phan Đình Phùng

2.000

2.000

73

Sư Thiện Ân

2.000

2.000

74

Chi Lăng

2.500

2.500

75

Nguyễn An Ninh

2.500

2.500

 

Bùi Thị Xuân

1.200

1.200

76

Huỳnh Mẫn Đạt

1.500

1.500

77

Lạc Long Quân

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Huỳnh Mẫn Đạt

3.000

3.000

 

- Từ Huỳnh Mẫn Đạt - Ngô Quyền

1.500

1.500

78

Đống Đa

 

 

 

Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky

3.000

3.000

 

Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền

2.500

2.500

79

Âu Cơ

2.000

2.000

80

Bà Triệu

2.000

2.000

81

Ngô Quyền

 

 

 

- Từ cầu Ngô Quyền - Nguyễn An Ninh

4.000

4.000

 

- Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa

3.000

3.000

 

- Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ

2.000

2.000

 

- Từ Nguyễn Văn Cừ - Ngô Gia Tự

1.500

1.500

 

- Từ Ngô Gia Tự - đoạn cuối

800

800

82

Nguyễn Trung Trực

 

 

 

- Từ cầu Kênh Nhánh Trực - Đống Đa

9.000

9.000

 

- Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ

7.500

7.500

 

- Từ Nguyễn Văn Cừ - cầu An Hoà

6.500

6.500

 

- Từ cầu An Hoà - cầu Rạch Sỏi

7.000

7.000

83

Lâm Quang Ky

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Cô Bắc

2.000

2.000

 

- Từ Cô Bắc - Đống Đa

3.000

3.000

 

- Từ Đống Đa - Ngô Văn Sở

2.500

2.500

 

- Từ Ngô Văn Sở - Trần Khánh Dư

2.000

2.000

84

Chu Văn An

 

 

 

- Từ Lạc Hồng - Đống Đa

1.500

1.500

 

- Từ Đống Đa - trường Nguyễn Đình Chiểu

1.200

1.200

 

- Từ Rạch Mẽo - Ngô Gia Tự

1.000

1.000

 

- Từ Lộ 20 (Nguyễn Trung Trực - Chu Văn An)

800

800

 

- Từ Lộ 20 - Ngô Gia Tự

600

600

85

Lạc Hồng

 

 

 

- Ngô Quyền - Lâm Quang Ky (bên ngoài)

8.000

8.000

 

- Ngô Quyền - Lâm Quang Ky (bên trong)

2.000

2.000

 

Đặng Trẩn Côn (đường vào trường Chu Văn An)

800

800

 

Sương Nguyệt Anh (đường vào trường Nguyễn Đình Chiểu)

1.000

1.000

 

Trương Hán Siêu

800

800

86

Nguyễn Văn Cừ

3.000

3.000

87

Lê Hồng Phong

2.000

2.000

88

Trần Khánh Dư

2.000

2.000

89

Trần Quý Cáp

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - đình An Hòa

1.500

1.500

 

- Từ đình An Hoà - đường vào chùa Thôn Dôn

1.000

1.000

 

- Từ đường vào chùa Thôn Dôn - đầu Doi

500

500

90

Cặp kênh Ông Hiển

 

 

 

- Từ Trương Định - cầu Thanh Niên

1.000

1.000

 

- Từ cầu Thanh Niên - Trần Quý Cáp

800

800

91

Nhật Tảo

2.000

2.000

92

Trương Định

1.000

1.000

 

Trương Định (nối dài cặp bờ sông)

 

 

 

Từ trường An Hòa - Trần Quý Cáp

500

500

93

Ngô Thời Nhiệm

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - nhà máy VTF

2.000

2.000

 

- Từ nhà máy VTF - cuối đường

1.000

1.000

94

Tô Hiến Thành

2.000

2.000

95

Lê Quý Đôn

2.000

2.000

96

Phan Đăng Lưu

1.000

1.000

97

Trần Quang Khải

2.500

2.500

98

Ngô Gia Tự

2.500

2.500

99

Ngô Văn Sở

1.000

1.000

100

Trần Nhật Duật (đường ngang sau Bưu điện tỉnh)

1.000

1.000

101

Vân Đài (đường nội bộ khu QD đánh cá)

1.000

1.000

102

Sư Vạn Hạnh (đường vào chùa Thôn Dôn)

800

800

103

Thiên Hộ Dương

500

500

104

Nguyễn Trung Ngạn (nhà Tư Hiếu)

400

400

105

Nguyễn Tiểu La (sau Sở Giao thông)

1.300

1.300

106

Ngô Đức Kế (sau Tài nguyên Môi trường)

800

800

107

Phùng Hưng (hẻm 1442 NTT mở rộng)

1.500

1.500

108

Thái Phiên (hẻm Lê Quý Đôn)

500

500

109

Ngô Thì Sĩ (bọc sau Công viên VH An Hoà)

400

400

110

Trần Thủ Độ (cặp Sở TTTD)

1.000

1.000

111

Lương Văn Can (cặp kênh Điều Hành)

1.000

1.000

112

Cách Mạng tháng 8

 

 

 

- Từ cầu Rạch Sỏi - cống So Đũa

6.000

6.000

 

- Từ cống So Đũa - cầu Quằn

4.000

4.000

113

Mai Thị Hồng Hạnh

 

 

 

- Từ Cách Mạng Tháng 8 - Trạm Y tế

8.000

8.000

 

- Từ Trạm Y tế - Nguyễn Thiện Thuật

6.000

6.000

 

- Từ Nguyễn Thiện Thuật - ranh H.Châu Thành

4.000

4.000

114

Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Cao Bá Quát

8.000

8.000

 

- Từ Cao Bá Quát - Trương Vĩnh Ký

6.000

6.000

 

- Từ Trương Vĩnh Ký - Trần Cao Vân

4.000

4.000

 

- Từ Trần Cao Vân - Cầu Ván

2.000

2.000

 

- Từ Cầu Ván - ranh H.Châu Thành

1.200

1.200

115

Hồ Xuân Hương

6.000

6.000

116

Cao Bá Quát

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Lương Ngọc Quyến

5.000

5.000

 

- Từ Lương Ngọc Quyến - U Minh 10

3.500

3.500

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Thiện Thuật

2.500

2.500

117

Bà Huyện Thanh Quan

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Hải Th Lãn Ông

5.000

5.000

 

- Từ Hải Th Lãn Ông - U Minh 10

2.500

2.500

118

Trần Cao Vân

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - bến đò

2.000

2.000

 

- Đoạn còn lại

1.500

1.500

118

U Minh 10

 

 

 

- Từ Hồ Xuân Hương - Bà Huyện Thanh Quan

1.500

1.500

 

- Từ Bà HuyệnThanh Quan - cuối U Minh 10

1.000

1.000

119

Nguyễn Thiện Thuật

 

 

 

- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm

1.500

1.500

 

- Từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh

1.000

1.000

120

Hải Thượng Lãn Ông

 

 

 

-Từ Ngã ba Rạch Sỏi - Hồ Xuân Hương

6.000

6.000

 

- Đoạn còn lại

4.000

4.000

121

Đoàn Thị Điểm

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng

2.000

2.000

 

- Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật

1.000

1.000

122

Cao Thắng

 

 

 

- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - chùa Khmer

2.000

2.000

 

- Từ chùa Khmer - cầu Thanh Niên

1.000

1.000

 

- Từ cầu Thanh Niên - ranh H. Châu Thành

500

500

124

Trương Vĩnh Ký

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng

1.000

1.000

 

- Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật

600

600

125

Các khu tái định cư

600

600

126

Dự án lấn biển (giá theo dự án hiện hành)

 

 

127

Đinh Công Tráng

 

 

 

- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm

2.000

2.000

 

- Từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh

1.500

1.500

128

Nguyễn Gia Thiều

 

 

 

- Từ Tôn Thất Đạm - Nguyễn Bính

1.000

1.000

 

- Từ Nguyễn Bính - ranh Châu Thành

600

600

129

Tôn Thất Đạm

500

500

130

Đào Duy Từ

 

 

 

- Từ Nguyễn Gia Thiều - Ụ tàu

800

800

 

- Từ Ụ tàu - ranh Châu Thành

500

500

131

Nguyễn Bính

500

500

132

Nguyễn Văn Siêu

1.000

1.000

133

Nguyễn Thông

500

800

134

Lương Ngọc Quyến

2.000

2.000

135

Trần Xuân Soạn

2.000

2000

136

Tống Duy Tân

1.500

1.000

137

Sư Thiện Chiếu

 

 

 

- Từ Cao Thắng - CM Tháng 8

1.500

1.500

 

- Từ Cao Thắng - Mai Thị Hồng Hạnh

1.000

1.000

138

Bùi Viện

650

650

139

Nguyễn Biểu (xóm 3)

600

600

140

Đặng Huy Trứ

1.000

1.000

 

PHỤ LỤC 2

GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản

- Giá theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Hạng

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

1

37.500

29.000

37.500

2

32.500

26.500

32.500

3

29.000

23.500

29.000

4

24.500

19.500

24.500

5

21.500

15.500

21.500

- Giá đề nghị:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Các xã: Bình An, Vĩnh Hòa Phú, Vĩnh Hòa Hiệp

1

40.000

49.000

49.000

2

35.000

43.000

43.000

3

29.000

37.000

37.000

4

23.000

32.000

32.000

Thị trấn Minh Lương và các xã còn lại

1

27.000

33.000

33.000

2

24.000

29.000

29.000

3

20.000

25.000

25.000

4

16.000

22.000

22.000

* Ghi chú: đất nông nghiệp vị trí 1 được chuyển đổi từ đất hạng 2, vị trí 2 được chuyển đổi từ đất hạng 3, vị trí 3 được chuyển đổi từ đất hạng 4, vị trí 4 được chuyển đổi từ đất hạng 5.

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung:

- Giá theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

1

2

3

1

200.000

150.000

100.000

2

110.000

80.000

60.000

- Giá đề nghị:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

1

2

3

1

200.000

150.000

100.000

2

120.000

100.000

80.000

3

100.000

80.000

60.000

* Giá đất ở tại các cụm dân cư: áp dụng theo giá dự án.

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường Quốc lộ:

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (QL63)

 

 

 

- Từ cống số 2 đến cây xăng An Thành

600

800

 

- Từ cây xăng An Thành đến Bảng Vàng

1.200

1.200

 

- Từ Bảng Vàng - đầu lộ cảng cá Tắc Cậu

1.600

1.600

 

- Từ đầu lộ cảng cá- bến phà Tắc Cậu

2.000

2.000

 

-Từ cống số 2 - khu tái định cư (bên rạch Cái Thia)

500

700

2

Quốc Lộ 61

 

 

 

- Từ ranh Rạch Sỏi (cống Tám Đô) đến Tòa án huyện

2.000

2.000

 

- Từ cầu Xà Xiêm đến cầu KaPoHe

1.200

1.200

 

- Từ cầu KaPoHe đến cầu Cống (ranh huyện Giồng Riềng)

800

800

3

Quốc Lộ 80

 

 

 

- Từ cầu Quằn đến ngã ba Giục Tượng

1.200

1.200

 

- Từ ngã ba Giục Tượng đến cầu Móng

1.000

1.000

 

- Từ cầu Móng đến cống 19

600

600

 

- Từ cống 19 đến giáp ranh Thạnh Trị, Tân Hiệp

400

400

Bảng 2.1. Giá đất ở xã Bình An

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Đường chợ đến trụ điện vượt sông Cái Lớn

400

400

2

Từ chợ đến đầu Lô 1 (ấp An Ninh)

400

400

3

Đường từ đầu Lô 1 - cuối Lô 2 (ấp An Ninh)

300

300

4

Lộ Bảng Vàng

300

300

5

Lộ Kha Ma

300

300

6

Lộ An Bình (từ Rạch Sóc Tràm - dưới 1.000m)

400

500

7

Lộ An Bình (từ mét thứ 1.000 - xẻo Thầy Bảy)

300

400

8

 Chợ Tắc Cậu (từ trung tâm chợ ra mỗi bên 100m)

1.200

800

9

 Đường vào cảng Tắc Cậu

1.200

1.200

10

Đường nội ô khu tái định cư Tắc Cậu (ABCDE)

600

600

11

Đường Gò Đất - xã Bình An (từ QL 61 - cầu Sập)

300

300

12

Lộ cảng đường sông (từ QL63 - rạch Sóc Tràm)

400

600

13

Từ bến phà đến cảng đường sông (mé sông Cái Bé)

400

600

Bảng 2.2. Giá đất ở xã Thạnh Lộc

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Trung tâm xã

300

300

2

Lộ kênh 6 Thạnh Lộc

400

400

3

Đường kênh Đòn Dong (từ giáp Vĩnh Hiệp-giáp MTA)

300

300

4

Đất ở cặp tuyến kênh Cái Sắn

300

300

Bảng 2.3. Giá đất ở xã Mong Thọ

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Chợ số 1 Mong Thọ

1.400

1.400

Bảng 2.4. Giá đất ở xã Mong Thọ B

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Lộ Chung Sư (Trạm biến thế - nhà bà Đẳng)

300

300

2

Chợ Chợ Phước Lợi

1.200

1.200

3

Chợ cầu Móng

1.200

1.200

Bảng 2.5. Giá đất ở xã Mong Thọ A

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

 Đường kênh Đòn Dong (từ giáp Thạnh Lộc - giáp Tân Hiệp)

300

300

2

 Đường kênh Tư Mong Thọ A

300

300

3

 Đường kênh Ba Chùa

300

300

4

Đất ở cặp tuyến kênh Cái Sắn

300

300

5

Đường kênh 5 A (từ đầu kênh Cái Sắn – kênh Đòn Dong)

 

250

Bảng 2.6. Giá đất ở xã Vĩnh Hòa Hiệp

đvt:1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Tà Niên:

 

 

 

- Từ QL61 đến cổng trường học

1.200

1.200

 

- Từ cổng (trường THCS VHH) đến ngã ba đi Cầu Ván

1.400

1.400

 

- Từ ngã 3 Cầu Ván đến đầu vựa tép ông Bữu

1.600

1.600

2

Đường lộ đá Tà Niên (từ ngã 3 đến giáp ranh Rạch Sỏi)

800

800

3

Chợ Tà Niên

2.000

2.000

4

Đường từ QL 61 - cầu vào CDCVL Vĩnh Hoà Hiệp

600

600

5

Đường mé sông (từ vựa tép - hết nhà máy giải phóng 1 cũ)

800

800

6

Đường từ ranh nhà máy giải phóng 1 cũ - giáp Rạch Sỏi

600

600

7

Đường từ QL 61- kênh So Đũa (Phòng thuốc nam)

600

600

8

Lộ ấp Vĩnh Thành A (từ Đình NTT - cầu 9 Trí)

400

400

9

Đường từ cầu Thanh Niên đến giáp ranh Rạch Sỏi

300

300

10

Đường từ cầu Thanh Niên đến sông Cái Bé (Đập Đá)

300

300

11

Lộ ấp Hoà Thuận (từ cầu 5 Kế - cầu Tà Niên)

300

300

12

Đường từ cầu cụm dân cư đến giáp phường Vĩnh Lợi (bờ Tây và bờ Đông)

300

300

13

Đường từ cầu 5 Kế đến giáp ranh kênh Giục Tượng

 

300

14

Đường từ cầu 5 Kế đến giáp ranh CDCVL Vĩnh Hòa Hiệp

 

300

15

Đường từ Quốc lộ 61 đến trụ sở ấp Sua Đũa cũ

 

600

Bảng 2.7. Giá đất ở xã Giục Tượng

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Lộ Cù Là - Giục Tượng (từ trụ sở ấp Tân Bình-cầu 5 Thành)

300

300

2

Trung tâm chợ xã

600

600

3

Từ Quốc lộ 80 đến UBND xã Giục Tượng

500

500

4

Đường từ cầu UBND xã Giục Tượng đến cầu kênh KH1

300

300

Bảng 2.8. Giá đất ở xã Vĩnh Hòa Phú

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Đường Vĩnh Hòa 1 - Vĩnh Hòa 2 giáp rạch Cà Lang

400

600

2

Đường Vĩnh Phú - Vĩnh Quới (từ rạch Khai Luông - hết kênh Lồng Tắc)

300

300

3

 Đường lộ ấp Vĩnh Đằng (từ giáp ranh TT. Minh Lương - cầu ấp Vĩnh Đằng)

300

300

4

Từ cầu Thanh Niên đến - vàm Cây Dương (ấp Vĩnh Hội)

300

300

5

Từ cầu Thanh Niên đến vàm Bà Lịch (Vĩnh Hội)

300

300

Bảng 2.9. Giá đất ở xã Minh Hòa

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

QL 61 bờ Bắc (từ Khoen Tà Tưng đến UBND xã)

400

400

2

Chợ Chắc Kha

800

800

3

Đường Bình Lợi (từ chợ Chắc Kha - cầu Chùa)

500

500

4

Đường ấp Hòa Thạnh (Ql 61 - ngã 3 cầu Sập)

300

300

5

Đường từ cổng nhà ông Tám Tỷ - cầu cảng

400

400

6

Từ QL 61 đến cống nhà ông Tám Tỷ

800

800

7

Từ QL 61- cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Long

300

300

8

Từ QL 61- cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Hưng

300

300

9

Đường xóm Trại Cưa (từ cầu Chắc Kha - vàm cầu Cống)

300

300

10

Đường An Khương (từ cầu Chắc Kha - kênh KH3)

300

300

Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị và đất ở đường giao thông nông thôn tại thị trấn Minh Lương

Bảng 3.1. Giá đất ở đô thị tại thị trấn Minh Lương

đvt:1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Quốc Lộ 61

 

 

 

- Từ cầu Minh Lương đến ngã ba Tắc Cậu

4.000

4.000

 

- Từ ngã ba Tắc Cậu đến hết Trường B8

1.800

1.800

 

- Từ cầu Minh Lương đến hết Tòa án huyện

2.000

2.000

2

Đường từ cuối Trường B8 đến cầu Xà Xiêm

1.600

1.600

3

Hai đường trung tâm cặp chợ nhà lồng

 

 

 

- Hướng Bắc

3.600

3.600

 

- Hướng Nam

3.000

3.000

4

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (QL63)

 

 

 

- Từ QL61 đến hết trụ sở Bảo hiểm Xã hội huyện

2.000

2.000

 

+ Bên kia bờ kênh rạch Cái Thia

1.400

1.400

 

-Từ hết trụ sở BHXH huyện đến cống số 2

1.400

1.400

 

+ Bên kia bờ kênh rạch Cái Thia

1.200

1.200

5

Đường vào UBND TT. Minh Lương (đến Đài Truyền thanh huyện)

2.000

2.000

6

Từ QL61 đến cầu Ba Sa

1.400

1.400

7

Từ cầu Ba Sa đến đầu chùa ông Bổn

1.400

1.400

8

Từ đầu chùa ông Bổn đến đầu cầu đường Nhà Đèn

1.400

1.400

9

Từ đầu cầu đường Nhà Đèn đến đầu đường Hắc Kỳ

1.400

1.400

10

Từ cuối đường Hắc Kỳ - đầu chùa Cà Lang Mương (mé sông)

800

800

11

Hắc Kỳ (từ QL61 đến mé sông)

1.400

1.400

12

Đường Nhà Đèn (từ QL61 đến mé sông)

1.400

1.400

13

Đường từ cổng chùa Cà Lang Ông qua chợ

1.200

1.200

14

Đường từ đầu cầu sắt đến đầu chùa Cà Lang Ông

1.000

1.000

15

Đường từ QL 61 - ngã 3 Cà Lang (trạm xá cũ)

600

600

16

Đường từ Đài Truyền thanh - ngã 3 Cà Lang

600

600

Bảng 3.2. Giá đất ở đường giao thông nông thôn thị trấn Minh Lương

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Từ QL 63 - giáp ranh ấp Vĩnh Đằng

400

400

2

Lộ Cù Là khu phố Minh Phú, Minh Lương

300

300

3

Lộ Cà Đao

300

300

4

Lộ Xã Hóa

300

300

5

Đường Cao Lãnh

250

250

6

Đường xóm Bà Hội

300

300

7

Đường kênh Năm Thước - trại giống (2 bên bờ kênh)

300

300

8

Đường từ cầu Ba Sa đến kênh thủy lợi Hồng Tôn

250

250

9

Đường mé sông (từ KP Minh Lạc - KP Minh An)

300

300

10

Đường mé sông (từ KP Minh Lạc- đầu ngã 3 Giục Tượng)

300

300

11

Đường cặp mé sông (từ KP Minh Phú - rạch Cà Lang)

300

300

12

Đường KH1 (từ đầu đường đến hết địa bàn TT. Minh Lương)

 

300

*Trung tâm chợ, trung tâm xã tính cho các đường chung quanh chợ và đường chính mặt chợ mỗi bên 100m./.

 

PHỤ LỤC 3

GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN TÂN HIỆP

Bảng 1: Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất trồng rừng sản xuất

Theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Hạng

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

23.000

25.000

x

x

2

20.000

21.000

x

x

3

16.000

17.000

x

x

4

12.000

14.000

10.000

4.000

5

8.000

10.000

8.000

3.000

6

6.000

x

6.000

2.000

Đề nghị điều chỉnh:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

1

26.000

28.000

x

2

22.000

24.000

x

3

18.000

20.000

12.000

4

14.000

16.000

10.000

Bảng 2. Giá đất ở nông thôn

a. Áp dụng chung:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

1

2

3

Theo QĐ 44:

1

200.000

100.000

80.000

2

100.000

50.000

40.000

Đề nghị điều chỉnh:

1

200.000

100.000

80.000

2

100.000

50.000

40.000

3

50.000

x

x

b. Giá đất ở dọc các tuyến đường và các đường trung tâm chợ:

đvt:1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo QĐ 44 VT1

Đề nghị điều chỉnh VT1

I

Quốc lộ 80

 

 

1

Từ cầu kênh 9 đến đầu kênh 3

900

1.000

2

Từ đầu kênh 3 đến UBND xã Thạnh Đông A

1.200

1.400

3

Từ UBND xã Thạnh Đông A đến đầu kênh 8

1.400

1.600

4

Từ Ngân hàng Đông Á đến đầu kênh 4

1.200

1.400

5

Từ đầu kênh 4 đến đầu kênh 7

800

 

6

Từ đầu kênh 7 đến cây xăng Bảy Lai

1.000

 

7

Từ Quỹ tín dụng Đông Thọ cũ đến giáp huyện Châu Thành (ranh làng)

900

 

8

Chợ kênh Năm

1.300

 

9

Chợ kênh Tám

2.000

 

10

Tuyến đường kênh 7 (xã Thạnh Trị)

 

 

 

- Từ đầu kênh 7 đến kênh Đòn Dong

600

 

 

- Từ kênh Đòn Dong đến cuối kênh

400

 

11

Tuyến đường 963 (Thạnh Trị)

 

 

 

- Từ đầu kênh đến UBND xã Thạnh Trị

1.200

 

 

- Từ UBND xã Thạnh Trị đến cuối kênh

1.000

 

12

Xã Thạnh Đông

 

 

a

Đông Lộc (600m)

1.200

 

b

Kênh 9B (từ đầu kênh đến kênh Đòn Dong)

 

 

 

- Lộ A

400

600

 

- Lộ B

200

400

 

- Kênh 9A (từ kênh Đòn Dong đến cuối kênh)

200

 

c

Thạnh Tây

 

 

 

- Lộ A

220

300

 

- Lộ B

200

260

13

Xã Tân Thành

 

 

a

Lộ A

 

 

 

- Từ trường cấp III đến cống xã

 

400

 

- Từ cống xã đến kênh Giáo Giỏi

320

600

 

- Từ kênh Giáo Giỏi đến cống xã Diễu

200

400

 

- Từ cụm tuyến dân cư ấp Chí Thành trở ra Long Xuyên 500m, trở vào Rạch Giá 500m

260

300

 

- Từ trường cấp III đến kênh Hữu An giáp Tân Hội - Rạch Giá

220

260

b

Lộ B

 

 

 

- Từ kênh Zero đến kênh II

200

260

14

Xã Tân Hội

 

 

a

Lộ A

 

 

 

- Từ kênh Hữu An đến kênh Năm Vụ

220

260

 

- Từ kênh Năm Vụ đến kênh Đập Đá

220

400

 

- Từ kênh Đập Đá đến Phi Thông

220

260

b

Lộ B

 

 

 

- Từ kênh II đến hết kênh 5

200

260

* Các cụm tuyến dân cư vượt lũ tính theo giá dự án.

Bảng 3. Giá đất ở đô thị

đvt:1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo QĐ 44 VT1

Đề nghị điều chỉnh VT1

1

Quốc lộ 80

 

 

 

- Từ cầu Huyện đội đến trường cấp III

2.700

 

 

- Từ trường cấp III đến Phòng Văn hóa Thông tin

1.800

 

 

- Từ Phòng Văn hóa Thông tin đến cầu kênh 10

1.200

 

2

Hai đường cặp chợ nhà lồng

2.700

 

3

Từ sau chợ nhà lồng đến cầu Đình

1.300

 

4

Từ chợ nhà lồng đến UBND thị trấn

1.300

 

5

Từ kênh Đông Bình đến cầu cây xóm Nhà Ngang (phía chợ)

1.000

1.200

6

Từ cầu cây xóm Nhà Ngang đến đường Đất Thánh

800

 

7

Từ đường Đất Thánh đến kênh 10

600

800

8

Kênh Cầu Đình (phía bên đình)

 

 

 

- Từ kênh Đông Bình đến cầu cây xóm Nhà Ngang

1.200

 

 

- Từ cầu cây xóm Nhà Ngang đến đường Đất Thánh

1.000

 

 

- Từ đường Đất Thánh đến kênh 10

800

 

9

Đường vào bệnh viện Tân Hiệp

1.000

 

10

Đường vào UBND thị trấn Tân Hiệp

1.000

 

11

Từ kênh 10 đến giáp ranh kênh Mới

800

 

12

Đường Đất Thánh

800

 

13

Chợ kênh B

2.500

 

14

Cặp hai bên hông đường vào chợ kênh B

1.000

1.500

15

Từ chợ kênh B đến Trường tiểu học Thạnh Đông B1

1.800

 

16

Từ Trường TH Thạnh Đông B1 đến Huyện đội Tân Hiệp

1.000

 

17

Từ cầu kênh 10 đến cầu kênh 9

900

 

18

Chợ kênh Tám

2.700

 

19

Cặp hai bên hông đường vào chợ kênh Tám

2.000

 

20

Chợ kênh Năm

1.300

2.000

21

Cặp hai bên hông đường vào chợ kênh Năm

1.000

1.500

 

PHỤ LỤC 4

GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN GIỒNG RIỀNG

Bảng 1: Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất

Theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Hạng

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

23.000

25.000

x

x

2

19.000

21.000

x

x

3

16.000

17.500

x

x

4

14.000

15.000

7.000

x

5

12.000

13.000

6.000

6.300

6

9.000

x

5.000

4.000

Đề nghị điều chỉnh:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

1

27.000

32.000

x

2

25.000

29.000

x

3

23.000

26.000

x

4

21.000

23.000

6.300

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

1

2

3

Theo QĐ 44:

1

130.000

110.000

90.000

2

65.000

55.000

45.000

Đề nghị điều chỉnh:

1

180.000

160.000

140.000

2

90.000

80.000

70.000

3

45.000

40.000

x

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường và các đường trung tâm chợ:

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo QĐ44 VT1

Đề nghị điều chỉnh VT1

1

Xã Long Thạnh

 

 

 

- Từ cống Chắc Kha đến cổng Nhà máy đường

180

350

 

- Từ cổng Nhà máy đường đến cầu Bến Nhứt

400

800

 

- Từ cầu Bến Nhứt đến cống Đường Xuồng

170

220

 

- Từ cống Đường Xuồng đến cầu Đường Xuồng

300

380

 

- Từ ngã ba Long Thạnh đến cống Ba Thiện

250

320

 

- Từ cống Ba Thiện đến giáp ranh thị trấn Giồng Riềng

160

200

 

- Từ cống Đường Xuồng đến giáp ranh đất xã Thới Quản

 

200

2

Thị trấn Giồng Riềng

 

 

 

- Từ cầu Rạch Tranh đi hướng xã Long Thạnh 300m

300

380

 

- Đoạn cách cầu Rạch Tranh 300m đến giáp ranh xã Long Thạnh

180

230

 

- Từ cầu Rạch Tranh đi hướng thị trấn Giồng Riềng 300m

300

380

 

- Đoạn cách cầu Rạch Tranh 300m đến cống Ba Tường

180

350

 

- Từ cống Ba Tường đến bến xe (nhà Hai Tài)

350

550

 

- Từ kênh 1 đến kênh 6 hướng xã Thạnh Hòa (tỉnh lộ 963)

300

500

 

- Từ trạm bơm bệnh viện đến đầu kênh 1 dọc đê bao phía bên sân vận động đến cầu kênh 1 lộ liên huyện 963

300

380

 

- Từ cầu Hồng Hạnh đến bến phà xã Vĩnh Thạnh

150

190

 

- Từ UBND thị trấn dọc kho lương thực đến trụ sở KV 8

260

330

3

Xã Vĩnh Thạnh

 

 

 

- Từ trụ sở UBND xã Vĩnh Thạnh đến nhà máy xay lúa ông Ba Kỳ Đà

100

130

 

- Từ cầu UBND xã Vĩnh Thạnh dọc kênh Cây Dừa phía bên lộ chính đến kênh Sáu Thì

150

190

4

Xã Thạnh Hưng

 

 

 

- Từ ngã ba nhà máy nước đến cầu Đài Chiến sĩ

180

230

 

- Từ cầu Đài Chiến sĩ bên lộ chính (trung tâm xã) đến cầu Ba Lan

200

250

 

- Từ cầu Ba Lan đến giáp ranh xã Thạnh Phước

 

160

 

- Từ bến phà Thạnh Hưng đến giáp ranh xã Thạnh Lộc

 

160

5

Xã Ngọc Hòa

 

 

 

- Từ phà Công Binh đến cầu Thác Lác hướng xã Hòa An

150

190

 

- Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng xã Ngọc Chúc 500m (lộ 963)

200

250

 

- Đoạn cách cầu KH7 xã Ngọc Hòa 500m đến giáp ranh xã Ngọc Chúc (lộ 963)

180

230

 

- Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng cầu Công Binh 500m (lộ 963)

200

250

 

- Đoạn cách KH7 xã Ngọc Hòa 500m đến giáp ranh cầu Công Binh

180

230

 

- Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng xã Hòa Thuận 500m

150

190

 

- Đoạn cách xã Ngọc Hòa 500m đến trường cấp III

 

160

 

- Từ cầu Hòa Thuận dọc về hướng xã Ngọc Hòa đến Trường cấp III

250

320

6

Xã Hòa Hưng

 

 

 

- Từ cua quẹo (cây xăng) ông Vinh đến nhà anh Bắc đối diện chợ Hòa An

300

380

 

- Từ cầu kênh Tám Phó đến kênh Cầu Gòn

150

190

 

- Từ kênh Cầu Gòn đến trường tiểu học cũ giáp đất Út Bé

300

400

 

- Từ trường tiểu học cũ đến kênh Nhà Băng

150

190

7

Xã Hòa An

 

 

 

- Từ cầu Sắt nhà thờ đến cầu Út Triệu

1.200

1.500

 

- Từ ngã ba chợ đến cầu Xẻo Gia

1.000

1.300

 

- Từ cầu Xẻo Gia đến ngang trường học UBND xã Hòa An

130

400

8

Xã Hòa Thuận

 

 

 

- Từ cầu kênh Tám Phó đến kênh Long Nia giáp Hậu Giang

250

320

 

- Từ cầu chợ Hòa Thuận đến hết ranh đất trường cấp III đi ngã tư Ông Dèo (phía bên chợ)

1.200

1.500

 

- Từ cầu chợ Hòa Thuận đến hết ranh đất UBND xã hướng xáng cụt Xẽo Kim

1.200

1.500

9

Xã Bàn Tân Định

 

 

 

- Dãy phố trung tâm chợ cũ

2.000

2.500

 

- Từ cầu kênh Nước Mặn đến kênh giáp đất sân bóng xã đối diện chợ

300

380

 

- Từ cầu kênh Nước Mặn đi Thạnh Trị 500m

300

380

 

- Đoạn lộ từ bến phà chợ đến cầu Lô Bích

600

760

 

- Từ cầu Lô Bích đến giáp ranh đất xã Minh Hòa

350

450

10

Xã Ngọc Thành

 

 

 

- Từ xã đến nhà ông Đồng Văn Lời hướng kênh Xẻo Bần (phía lộ chính)

150

190

 

- Từ xã dọc theo kênh KH5 đến lò sấy lúa ông Nia (phía lộ chính)

260

330

11

Xã Ngọc Thuận

 

 

 

- Từ ngã sáu chợ đến trụ sở UBND xã phía chợ

120

210

 

- Từ ngã tư đối diện chợ kênh KH6 đến nhà 9 Quang

130

210

 

- Từ ngã tư chợ đến nhà máy nước đá ông Sáu Tràng kênh xuôi giáp khu dân cư

130

210

 

- Từ UBND xã đến kênh Cơi 15

130

210

12

Xã Thạnh Hòa

 

 

 

- Từ UBND xã đến ranh thị trấn Giồng Riềng bên lộ chính (tỉnh lộ 963)

200

250

 

- Từ UBND xã đến cầu kênh xáng Cò Tuất 2.500m (dọc theo lộ 963)

150

190

13

Xã Ngọc Chúc

 

 

 

- Từ chợ Ngọc Chúc đến kênh Tám Liễu bên lộ chính 963

280

450

 

- Từ kênh Tám Liễu đến ranh đất thị trấn phía lộ 963

200

250

 

- Từ cầu chợ Ngọc Chúc đến nhà thầy Tại đối diện lộ 963

200

250

 

- Từ cầu chợ Ngọc Chúc dọc KH5 đến nhà ông Tư Sửu đi xã Ngọc Thành

150

190

 

- Từ cầu chợ Ngọc Chúc dọc KH5 đến Rạch Chùa cũ

130

160

 

- Từ cầu chợ Ng.Chúc đến Miễu (nhà ông Chệt Bích) đối diện chợ

100

130

 

- Từ chợ Ngọc Chúc đến kênh bờ bao đi về sông Cái Bé bên chợ

1.200

1.500

 

- Từ cầu chợ Ngọc Chúc đến cây xăng Tân Phát hướng Ngọc Hòa

240

300

 

- Từ cây xăng Tân Phát đến giáp ranh đất xã Ngọc Hòa phía lộ chính (lộ 963)

110

140

14

Xã Thạnh Lộc

 

 

 

- Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500m phía lộ chính

150

190

 

- Từ cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500m phía lộ chính

150

190

 

- Đoạn cách cầu Bờ Trúc 500m đi đến kênh Ranh (phía lộ chính)

130

160

 

- Đoạn nối cách cầu Bờ Trúc 500m đi đến ranh đất xã Thạnh Hưng (phía lộ chính)

130

160

15

Xã Hòa Lợi

 

 

 

- Từ cầu 3 Xéo đến cống 2 Đáo (trung tâm xã)

200

250

 

- Từ cống 2 Đáo đến kênh Ranh

150

190

 

- Từ cầu 3 Xéo đến kênh Nhà Băng

150

190

16

Xã Thạnh Phước

 

 

 

- Từ UBND xã đến ranh xã Thạnh Hưng (phía lộ chính)

130

160

 

- Từ UBND xã đến ranh xã Thới Đông

130

160

17

Xã Bàn Thạch

 

 

 

- Từ UBND xã đến bến phà Bàn Tân Định

130

160

*Trung tâm chợ tính cho các đường chung quanh chợ và đường chính mặt chợ mỗi bên 500m.

Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo QĐ 44 VT1

Đề nghị điều chỉnh VT1

1

Từ cầu Giồng Riềng đến cầu Bông Súng

3.800

3.800

2

Hai bên chợ Giồng Riềng

 

 

 

- Từ lộ Giồng Riềng đến nhà bà Ng. Thị Lan

3.400

3.400

 

- Từ nhà bà Ng. Thị Lan đến lộ sau nhà lồng

2.600

2.600

 

- Từ lộ Giồng Riềng đến ranh nhà bà Tiền

3.400

3.400

 

- Từ nhà bà Tiền đến lộ sau nhà lồng

2.600

2.600

3

Từ nhà bà Kim Châu đến ngã ba P. Tài chính

 

 

 

- Từ nhà bà Kim Châu đến nhà ông Mực

1.600

1.600

 

- Từ ranh nhà ông Mực đến ngã 3 Phòng Tài chính

1.800

1.800

4

Lộ Giồng Riềng đến cầu Đình Thạnh Hòa

 

 

 

- Từ lộ Giồng Riềng đến ngã tư nhà ông Tâm

2.200

2.200

 

- Từ ngã tư bà Tám Láng đến cầu Đình

1000

1000

5

Từ cầu bệnh viện đến cầu Đình Thạnh Hòa

400

400

6

Từ Công an – Phòng Tài chính đến ngã ba Nhà Thiếu nhi

1.800

1.800

7

Ba đường phía sau chợ nhà lồng (đường nhà ông Thủ, ông Tân và đường Quỹ tín dụng thị trấn) đến kênh Lò Heo

1000

1000

8

Từ cầu Giồng Riềng đến cuối bến xe

800

800

9

Đoạn từ cầu kênh 1 đến cầu Vàm Xáng Thị đội

800

800

10

Từ kênh Lò Heo đến kênh 1 (phía bờ Đông và Tây)

240

240

11

Từ kênh khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh Thất Cao Đài

800

800

12

Từ ngã ba Nhà Thiếu nhi đến cầu KV 7

600

600

13

Đường nhà Ba Ắc cặp Công an huyện

1000

1000

14

Từ nhà Ba Nhi cặp trường THCS Mai Thị Hồng Hạnh

800

800

 

BỔ SUNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG

 

 

1

 Từ ngã 3 Nhà Thiếu nhi đến cầu qua trường tiểu học thị trấn Giồng Riềng 1

 

600

2

 Từ cầu qua trường tiểu học thị trấn Giồng Riềng 1 đến giáp ranh khu tái định cư

 

400

 

PHỤ LỤC 5

GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN GÒ QUAO

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm.

Theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Áp dụng cho xã

Thủy Liễu, Thới Quản, Vĩnh Tuy, Vĩnh Thắng

Định An, Định Hòa, Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A

Hạng

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

1

10.000

11.000

16.000

18.000

2

9.000

10.000

14.000

16.000

3

8.000

9.000

12.000

13.000

4

7.000

8.000

10.000

11.000

5

6.000

7.000

8.000

9.000

6

5.000

6.000

6.000

7.000

Ghi chú: đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5 nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã giá 20.000đ/m2.

đvt: đồng/m2

Áp dụng cho xã

Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Thị trấn Gò Quao

Hạng

Ñất trồng cây hàng năm

Ñất trồng cây lâu năm

Ñất trồng cây hàng năm

Ñất trồng cây lâu năm

1

21.000

24.000

17.000

18.000

2

19.000

22.000

15.000

16.000

3

17.000

20.000

14.000

14.000

4

15.000

18.000

12.000

12.000

5

13.000

14.000

10.000

9.000

6

10.000

11.000

8.000

7.000

 

Đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5 nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã giá 20.000đ/m2.

Đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5 nằm trong khu quy hoạch trung tâm thị trấn giá 21.000đ/m2.

Đề nghị điều chỉnh:

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp

a. Đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm:

đvt: đồng/m2

Áp dụng cho xã

Thủy Liễu, Thới Quản, Vĩnh Tuy, Định Hòa, Vĩnh Phước A

Vị trí

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

1

x

x

2

15.000

17.000

3

13.000

15.000

4

11.000

13.000

đvt: đồng/m2

Áp dụng cho xã

Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, thị trấn Gò Quao, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Vĩnh phước B và Vĩnh Thắng

Vị trí

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

1

x

x

2

18.000

20.000

3

16.000

18.000

4

14.000

16.000

b. Giá đất nông nghiệp nằm trong quy hoạch trung tâm xã, thị trấn, được chia thành 3 nhóm như sau:

- Nhóm 1: thị trấn Gò Quao và xã Định An. Giá đất được tính bằng 28.000đ/m2.

- Nhóm 2: xã Định Hòa, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Thắng và xã Vĩnh Tuy. Giá đất được tính bằng 24.000đ/m2.

- Nhóm 3: xã Thới Quản, Thủy Liễu, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Vĩnh Phước A và Vĩnh Phước B. Giá đất được tính bằng 22.000đ/m2.

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:

a. Áp dụng chung:

Theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Cho các xã: Thủy Liễu, Thới Quản, Định Hòa, Định An, Vĩnh Tuy, Vĩnh Thắng, Vĩnh Phước B

Vị trí

Khu vực

1

2

3

1

100.000

80.000

60.000

2

50.000

40.000

30.000

Cho các xã: Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Vĩnh Phước A, thị trấn Gò Quao

1

120.000

100.000

80.000

2

60.000

50.000

40.000

Đề nghị điều chỉnh:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

1

2

3

1

140.000

120.000

100.000

2

70.000

60.000

50.000

3

35.000

30.000

25.000

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường, các đường trung tâm và chợ:

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo QĐ 44 VT1

Đề nghị điều chỉnh VT1

1

Quốc lộ 61 (phía đất liền với lộ)

 

 

 

- Từ cầu Đường Xuồng đến hết đất chùa Thanh Gia

150

500

 

- Từ chùa Thanh Gia đến giáp mốc quy hoạch trung tâm xã

150

250

 

- Từ mốc QH trung tâm đến hết đất Huỳnh Văn Hạng

150

350

 

- Từ đất Huỳnh Văn Hạng đến giáp ranh Định An

150

250

 

- Từ ranh xã Định Hòa đến đầu cầu Rạch Tìa (phía chùa)

200

300

 

- Từ cầu Rạch Tìa đến đầu cầu sắt Định An

200

500

 

- Từ ầu cầu sắt Định An đến giáp cống Huyện đội

350

1.000

 

- Từ cống Huyện đội đến hết mốc quy hoạch TT xã

300

800

 

- Từ cống Huyện đội đến hết mốc QHTT xã (phía không lộ)

 

400

 

- Từ mốc QHTT Định An đến kênh Xáng Mới (cặp lộ xe)

250

450

 

- Từ kênh Xáng Mới đến giáp mốc quy hoạch TTCN-TTCN Vĩnh Hòa Hưng Nam

250

300

 

- Từ mốc quy hoạch TTCN-TTCN đến cầu Cái Tư

300

360

2

Tỉnh lộ

 

 

2.1

Đường từ Lộ Quẹo – Gò Quao

 

 

 

- Từ ngã 3 Lộ Quẹo đến ranh Định An - thị trấn

360

450

 

- Từ ranh thị trấn - Định An đến đầu cầu Ba Láng

360

500

 

- Từ đầu cầu Ba Láng đến giáp đất trường cấp III

450

800

 

- Từ đất trường cấp III đến đầu cầu chợ ( phía Tây)

600

1.000

2.2

Đường thị trấn - Vĩnh Phước B - Vĩnh Tuy

 

 

 

- Từ đầu cầu Mương Lộ đến cầu Đường Trâu (phía cặp lộ)

120

200

 

- Từ cầu Đường Trâu - bến phà Xáng Cụt (đất liền lộ)

120

150

 

- Từ bến phà đến giáp hết mốc QHTT (Vĩnh Thắng)

120

300

 

- Từ mốc QHTT xã đến giáp kênh 1 (Vĩnh Thắng)

120

200

 

- Từ cầu kênh 1 Vĩnh Thắng đến giáp ranh Vĩnh Tuy

120

150

 

- Từ giáp ranh Vĩnh Thắng đến đất 8 Phòng (đất liền lộ)

120

180

 

- Từ đất 8 Phòng đến hết đất Ba Trí (đất liền lộ)

120

200

 

- Từ đất Ba Trí đến cầu Đỏ Vĩnh Tuy

120

150

3

Huyện lộ

 

 

 

Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía đất liền lộ)

 

 

 

- Từ ngã 3 Sóc Ven đến cầu chùa Cũ (hai bên)

1.200

1.400

 

- Từ đầu cầu chùa Cũ Định An đến cầu kênh Mới

200

300

 

- Từ cầu kênh Mới đến giáp ranh Vĩnh Hòa Hưng Bắc

150

180

 

- Từ giáp ranh Định An đến cầu Ông Cả (đất liền lộ)

150

180

 

- Từ cầu Ông Cả đến vàm Kênh Mới (đất liền lộ)

120

200

4

Đất các tuyến đường trung tâm xã và chợ

 

 

4.1

Xã Thủy Liễu

 

 

 

- Từ nhà ông Sắt Thủy Liễu đến giáp ranh xã Định Hòa

120

200

 

- Từ giáp ranh Định Hòa đến cầu Năm Cua (Thủy Liễu)

120

150

 

- Từ cầu Năm Cua đến hết trường tiểu học 1 (Thủy Liễu)

120

180

 

- Từ cầu Chùa đến cầu qua UBND xã Thủy Liễu

 

400

 

- Từ cầu UBND xã đến cầu Đập (khu vực chợ)

500

800

 

- Từ cầu Đập đến Miếu Ông Tà (phía chợ)

 

200

 

- Từ cầu Miếu Ông Tà đến vàm Cái Bần Thủy Liễu

 

150

4.2

Xã Vĩnh Tuy

 

 

 

- Từ trung tâm xã Vĩnh Tuy đến các tuyến sau: đất Tám Phòng, Ba Trí và đất Mười Đệ

120

200

 

- Từ đất Mười Đệ đến giáp Lương Tâm

120

150

 

- Từ trung tâm xã đến đất ông Đồng Vĩnh Tuy

120

150

 

- Từ trung tâm xã đến đất Bảy Lao Vĩnh Tuy

120

150

 

Khu vực 1 Trung tâm chợ Vĩnh Tuy: từ nhà ông Hùng, Quách Hán Thông, Ba Đàn và Thầy Nghĩa

800

1.000

 

- Đất còn lại nằm trong khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy

400

500

4.3

Xã Thới Quản

 

 

 

- Từ Trường tiểu học Thới Quản đến hết trường mầm non mới

160

180

4.4

Xã Định Hòa

 

 

 

- Từ cầu Cà Nhung (giáp QL 61) đến hết chùa Tà Mum

120

150

 

- Từ nhà Trịnh Văn Bá đến hết nhà Hà Thanh Liêm

120

150

 

- Khu trung tâm chợ Cà Nhung (từ trường tiểu học 1 đến nhà ông Sĩ, bà Bảy, nhà ông Hoàng giáp khu vượt lũ)

400

 

4.5

Xã Vĩnh Thắng

 

 

 

- Khu vực trung tâm chợ Vĩnh Thắng (từ giáp bến phà đến hết phòng khám đa khoa khu vực mới)

400

 

4.6

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

 

 

 

* Trung tâm chợ Cái Tư:

 

 

 

- Lô 1 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)

1.000

 

 

- Lô 2 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)

800

 

 

- Lô 3 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)

600

 

 

- Lô 4 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)

500

 

 

- Đường số 18,19 theo quy hoạch chợ Cái Tư

300

 

 

* Đất cặp sông Cái đối diện đường số 19 (chợ Cái Tư)

 

300

 

* Từ cống Ba Voi đến giáp Vĩnh Hòa Hưng Bắc

 

150

4.7

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

 

 

 

- Từ vàm Thác Lác – Ô Môn đến kênh Ngã Quát (UBND)

150

250

 

- Kênh Ngã Quát giáp ranh xã Hòa Thuận Giồng Riềng

150

 

 

- Từ khu vượt lũ đến giáp kênh Ba Hồ (phía UBND xã)

400

 

 

- Từ kênh Ông Bồi đến giáp nghĩa trang (đê bao)

 

270

 

- Từ nghĩa trang đến giáp Hòa Thuận (đê bao Ô Môn - Xà No)

 

200

 

- Từ kênh Ông Bồi giáp Vĩnh Hòa Hưng Nam (đê bao)

 

200

4.8

Xã Vĩnh Phước B

 

 

 

- Từ vàm kênh Đường Trâu - cầu Chủ Mon (cặp sông cái)

 

150

4.9

Xã Vĩnh Phước A

 

 

 

- Từ bến đò đến kênh Bao 2

220

 

 

- Từ kênh Bao 2 đến đất ông Tròn kênh 5

180

 

4.10

Xã Định An

 

 

 

- Khu vực chợ cũ (từ lộ nhựa đến cầu, hai bên dãy phố)

1.200

1.400

 

- Các khu vực còn lại chợ Mới Sóc Ven

 

1.200

Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo QĐ44 VT1

Đề nghị điều chỉnh VT1

1

Từ Trạm Bảo vệ thực vật đến cầu Vĩnh Phước (cũ)

350

800

2

Từ nhà Tư Tý đến cầu Mương Lộ (cặp kênh )

250

500

3

Từ Kho bạc đến đầu cầu Mương Lộ (nhà Văn hoá)

400

600

4

Từ Ban Dân vận đến giáp lộ nhựa (sân bóng đá)

200

400

5

Từ nhà Công vụ đến giáp lộ nhựa (khu cán bộ)

200

400

6

Từ nhà Công vụ đến giáp nhà bà Tường (đường nhựa)

200

400

7

Từ Trung tâm Chính trị đến giáp nhà ông Diệp

200

400

8

Từ Viện Kiểm sát đến giáp Phòng Giáo dục

200

400

9

Từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Quang

200

300

10

Từ bệnh viện đến ngã năm (cặp mé sông)

200

300

11

Từ đầu cầu chợ đến hết trường tiểu học thị trấn

450

600

12

Từ giáp trường tiểu học đến ngã năm

250

300

13

Từ cầu ngã 5 đến giáp trường cấp II

220

250

14

Đường cặp trường cấp II đến khu tái định cư

200

250

15

Đường từ nhà cô Xuyến vào khu dân cư

160

200

16

Từ đầu cầu KH6 đến ngã năm (phía nhà ông Đảng)

120

200

17

Từ đầu cầu KH6 đến đầu cầu TW Đoàn

120

250

18

Từ đầu cầu Mương Lộ đến hết nhà ông Hai Sơn

200

250

19

Từ cầu Vĩnh Phước đến giáp Thất Cao Đài (cặp sông cái)

 

450

20

Từ Thất Cao Đài đến giáp vàm kênh Đường Trâu

 

300

21

Từ cầu Vĩnh Phước đến hết nhà Lê Văn Du

 

300

22

 Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư

Theo giá dự án

 

 

PHỤ LỤC 6

GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN AN BIÊN

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản

đvt: đồng/m2

Áp dụng cho xã

Hưng Yên, Tây Yên, Nam Yên, Nam Thái và Nam Thái A

Thị trấn Thứ 3, Đông Thái, Đông Yên và Tây Yên A

Hạng

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

1

x

x

x

x

x

2

x

x

x

x

x

3

x

x

x

x

x

4

7.900

8.400

7.000

9.800

10.800

5

5.600

6.500

5.000

6.300

7.300

6

x

x

x

x

x

Đề nghị điều chỉnh:

đvt: đồng/m2

Áp dụng cho xã

Hưng Yên, Tây Yên, Nam Yên, Nam Thái và Nam Thái A

Thị trấn Thứ 3, Đông Thái, Đông Yên và Tây Yên A

Vị trí

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

1

x

x

x

x

x

2

x

x

x

x

x

3

9.000

10.000

9.000

11.000

12.000

4

6.500

7.500

6.500

7.000

8.000

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

1

2

3

Giá theo QĐ 44

1

100.000

80.000

60.000

2

50.000

40.000

30.000

Đề nghị điều chỉnh:

1

100.000

80.000

60.000

2

50.000

40.000

30.000

3

25.000

20.000

15.000

b.Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Theo QĐ 44 VT1

Đề nghị điều chỉnh VT1

1

 Quốc lộ 63

 

 

 

- Toàn bộ tuyến Quốc lộ 63: từ chợ Xẻo Rô đến giáp huyện U Minh Thượng trừ đoạn đi qua thị trấn Thứ Ba và khu quy hoạch Trung tâm Thứ Bảy)

150-500

500

Bảng 3. Giá đất ở tại thị trấn:

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Theo QĐ 44 VT1

Đề nghị điều chỉnh VT1

1

 Quốc lộ 63

 

 

 

- Từ cầu Thứ 2 đến đầu tuyến tránh

600

800

 

- Từ đầu tuyến tránh đến cầu Xẻo Kè

900

1.100

 

- Đoạn quy hoạch Trung Tâm Thứ 7

Giá đất tính theo dự án

 

 

PHỤ LỤC 7

GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN AN MINH

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất

Theo QĐ 44:

đvt: đồng/m2

Hạng

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

18.500

19.500

x

x

2

14.000

15.000

x

x

3

12.500

13.500

x

x

4

10.500

11.500

10.000

5.000

5

8.500

9.500

8.000

6

6.500

x

x

Đề nghị điều chỉnh:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

x

x

x

x

2

x

x

x

x

3

10.500

11.500

10.000

5.000

4

8.500

9.500

8.000

5.000

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Theo QĐ 44:

1

150.000

80.000

60.000

2

80.000

40.000

30.000

Đề nghị điều chỉnh:

1

150.000

80.000

60.000

2

80.000

40.000

30.000

3

40.000

20.000

15.000

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo QĐ 44 VT1

Đề nghị điều chỉnh VT1

1

Xã Đông Hòa

 

 

a

Đường Thứ 7 - Cán Gáo

 

 

 

- Từ kênh ông Lục đến kênh Chệch Kỵ

400

 

 

- Từ kênh Chệch Kỵ đến kênh 5 Hữu

300

 

 

- Từ kênh 5 Hữu đến kênh 5 Tím

250

 

 

- Từ kênh 5 Tím đến kênh Cả Hổ

400

 

 

- Từ kênh Cả Hổ đến kênh Quảng Điền

250

 

b

Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô

 

 

 

- Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao đến kênh Ông Kiệt

200

 

 

-Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500m

300

 

 

- Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500m

200

 

 

- Đường Thứ 8 - Thuận Hòa từ kênh xáng Xẻo Rô đến 1.000m

180

 

2

Xã Đông Thạnh

 

 

a

Đường Thứ 7 – Cán Gáo

 

 

 

- Từ kênh Quảng Điền đến kênh 10 Quang

250

 

 

- Từ kênh 10 Quang đến kênh Nguyễn Văn Chiếm

400

 

 

- Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm đến kênh Danh Coi

250

 

 

- Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô 2 bờ cách kênh 9 Rưởi 500m

180

 

b

Đường kênh 10 Quang

 

 

 

- Bờ Bắc từ lộ xe đến 500m

180

 

 

- Bờ Bắc từ kênh KT1 hướng về Xẻo Rô 500m

200

 

3

Xã Đông Hưng

 

 

a

Đường Thứ 7 - Cán Gáo

 

 

 

- Từ cống Ba Nghé đến kênh Danh Coi

300

 

 

- Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng)

180

 

b

Đường Thứ 10 - Rọ Ghe

 

 

 

- Bờ Bắc từ sông xáng Xẻo Rô đến 1000m

200

 

 

- Bờ Bắc từ kênh Nông Trường đến sông xáng Xẻo Rô (trừ 1.000m)

180

 

c

Đường Thứ 11 - An Minh Bắc

 

 

 

- Bờ Nam từ kênh KT5 đến kênh KT4

250

 

 

- Bờ Nam từ kênh Đầu Ngàn đến kênh KT2

200

 

 

- Bờ Nam từ kênh KT2 đến kênh KT4

180

 

4

Xã Đông Hưng B

 

 

 

Đường Thứ 7 – Cáo Gáo

 

 

 

- Từ kênh 26/3 đến kênh 25

300

 

 

- Từ kênh 25 đến Ngã Bát

200

 

5

Xã Đông Hưng A

 

 

 

2 bờ kênh Chống Mỹ + 2 bờ kênh Thứ 10 về mỗi hướng 500m

200

 

6

Xã Vân Khánh Đông

 

 

 

- Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng 500m (cả 2 bờ)

180

 

7

Xã Tân Thạnh

 

 

a

Đường kênh Chống Mỹ

 

 

 

- Bờ Tây từ kênh 9 Rưởi - Xẻo Nhàu mỗi hướng 500m

180

 

b

Kênh 9 Rưởi - Xẻo Nhàu

 

 

 

- Từ kênh Chống Mỹ về Xẻo Rô 500m (cả 2 bờ)

180

 

c

Bờ Bắc kênh Xẻo Nhàu từ kênh Chống Mỹ đến đê Quốc phòng (lấy ven dọc hướng ra sông Xẻo Nhàu làm vị trí 1)

 

 

 

- Từ kênh chống Mỹ đến 500m

180

 

 

- Đoạn cách kênh chống Mỹ 500m đến giáp dự án chợ Xẻo Nhàu

180

 

d

Bờ Nam kênh Xẻo Nhàu từ kênh Chống Mỹ đến đê Quốc phòng (lấy ven dọc hướng ra sông Xẻo Nhàu làm vị trí 1)

 

 

 

- Từ kênh chống mỹ đến 500m

180

 

 

- Đoạn cách kênh chống Mỹ 500m đến đoạn cách đê Quốc phòng 500m

180

 

 

- Đoạn cách đê Quốc phòng 500m đến đê Quốc phòng

 

 

 

+ Ven dọc hướng kênh Xẻo Nhàu

200

 

 

+ Ven dọc bờ Nam

180

 

8

Xã Thuận Hòa

 

 

a

Đường Thứ 8 Thuận Hòa

 

 

 

- Bờ Bắc từ kênh Chống Mỹ đến 500m (hướng Đông Hòa)

180

 

b

Bờ Tây kênh Chống Mỹ tính từ kênh Thứ 8 về 2 phía 500m

180

 

9

Xã Vân Khánh

 

 

a

Đường Thứ 11-Vân Khánh - đê Quốc phòng

 

 

 

- Bờ Bắc từ lâm trường đến đoạn cách UBND xã 500m

180

 

 

- Bờ Bắc đoạn cách UBND xã 500m đến kênh Chống Mỹ

200

 

 

- Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ đến đoạn qua Trạm y tế xã 500m

180

 

 

- Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ đến 500m ra đê Quốc phòng

180

 

 

- Từ đê Quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500m (cả 2 bờ)

180

 

b

Tuyến kênh chống Mỹ

 

 

 

- Bờ Tây và bờ Đông từ kênh Kim Quy về mỗi hướng 500m

200

 

10

Xã Vân Khánh Tây

 

 

 

- Bờ Tây kênh Chống Mỹ từ giáp xã Vân Khánh đến Tiểu Dừa

180

 

 

- Kênh xáng 3 giáp Vân Khánh đến giáp Tiểu khu 2 bờ Đông

180

 

Bảng 3. Giá đất ở tại thị trấn Thứ 11

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo QĐ 44 VT1

Đề nghị điều chỉnh VT1

1

Bờ Đông sông xáng Xẻo Rô (lộ)

 

 

 

- Từ cống Ba Nghé đến kênh Kim Bắc

400

 

 

- Từ kênh Kim Bắc đến kênh Bà Điền

500

 

 

- Từ kênh Bà Điền đến kênh Hảng

600

 

 

- Từ kênh Hảng đến kênh 26/3

400

 

2

Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô

 

 

 

- Từ kênh Chủ Vàng đến kênh Ba Thọ

250

 

 

 Từ kênh Ba Thọ đến giáp khu tái định cư TTTM

500

 

 

- Từ kênh Kim Quy về Cán Gáo 500m

300

 

 

- Đoạn còn lại đến kênh Xã Lập

200

 

3

Thứ 11 - An Minh Bắc

 

 

 

- Bờ Nam từ lộ xe đến 500m

400

 

 

- Đoạn cách lộ xe 500m đến giáp Đông Hưng

300

 

 

- Bờ Bắc từ lộ xe đến 500m

300

 

 

- Bờ Bắc từ lộ xe 500m đến giáp Đông Hưng

200

 

4

Thứ 11 - Vân Khánh

 

 

 

- Từ cống Kim Quy đến giáp dự án Thứ 11

300

 

 

-Từ cống Kim Quy đến kênh Lung

200

 

 

- Bờ Nam cống Kim Quy vô chợ 500m

300

 

 

- Bờ Nam công Kim Quy đến lâm trường

200

 

5

Trung tâm thương mại, khu tái định cư

Theo giá dự án

 

 

PHỤ LỤC 8

GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN VĨNH THUẬN

Giá theo Quyết định 44:

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất trồng rừng sản xuất

đvt: đồng/m2

Hạng

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

1

18.000

x

x

2

14.000

x

x

3

11.000

10.000

9.000

4

9.500

9.000

9.000

5

8.000

8.000

9.000

6

7.500

x

9.000

Đề nghị điều chỉnh:

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản

đvt: đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

1

x

x

x

2

12.500

11.000

12.000

3

11.500

10.000

11.000

4

9.000

9.000

9.000

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

1

2

3

Giá theo QĐ 44:

1

200.000

150.000

100.000

2

100.000

80.000

60.000

Đề nghị điều chỉnh:

1

300.000

200.000

150.000

2

150.000

100.000

80.000

3

80.000

50.000

40.000

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường và các đường trung tâm chợ:

đvt:1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo QĐ 44 VT1

Đề nghị điều chỉnh VT1

1

Quốc lộ 63 (liên tỉnh lộ 12)

 

 

 

- Từ cầu sắt đến ngang cầu Đường Sân

500

800

 

- Từ cầu Đường Sân đến cống Bà Đầm

200

300

2

Quốc Lộ 63 (tuyến giáp U Minh Thượng)

 

 

 

Phía Đông:

 

 

 

- Từ kênh thủy lợi đến kênh 500

1.200

 

 

- Từ kênh 500 kênh 3 Hớn

350

500

 

Phía Tây:

 

 

 

- Từ cầu Xáng Múc đến kênh thủy lợi

350

 

 

- Từ kênh thủy lợi đến kênh 3 Hớn (giáp huyện U Minh)

120

 

3

Quốc Lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau)

 

 

 

- Từ cống Bà Bang đến kênh 1 Hản (bờ Đông)

500

1.500

 

- Từ kênh 1 Hản đến kênh Ranh Hạt (bờ Đông)

 

600

 

- Từ kênh 1 đến kênh Ranh Hạt (bờ Tây)

250

 

4

Cạnh đền

 

 

 

- Từ cầu sắt đến cống Sáu Lô

1.000

 

 

- Từ cống Sáu Lô đến ranh xã Vĩnh Phong (miễu ông Tà)

300

 

 

- Từ cầu sắt đến cầu Rạch Môn (bờ Đông)

300

 

5

Chợ ngã 5 Bình Minh

1.200

 

6

Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam

 

 

 

- Trên bờ

700

 

 

- Phía bờ sông

900

 

7

Chợ ngã 6 Vĩnh Bình Nam

1.000

 

8

Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc

600

900

9

Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc

 

 

 

- Trên bờ

400

 

 

- Phía bờ sông

800

 

10

Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận

400

600

11

Chợ Vàm Chắc Băng xã Vĩnh Phong

300

500

*Trung tâm chợ tính cho các đường chung quanh chợ và đường chính mặt chợ mỗi bên 500m.

Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị

đvt: 1000đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo QĐ 44 VT1

Đề nghị điều chỉnh VT1

1

Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ)

 

 

 

- Từ kênh 1 đến kênh Xáng Múc

1.200

1.400

 

- Từ kênh Xáng Múc đến đường vào Nhà khách UBND huyện

5.000

6.000

 

- Từ Nhà khách UBND huyện đến đường 35

 

 

 

+ Trên bờ

6.000

6.500

 

+ Phía bờ sông

6.500

 

 

- Từ đường 35 đến chùa Khơme

5.000

6.000

 

- Từ chùa Khơme đến vàm Đường Sân

600

1.000

2

Số 2 (từ QL63 đến đường 35)

1.800

2.000

3

Kênh Định Cư

 

 

 

- Từ cầu kênh Định Cư đến đường vào UBND thị trấn

900

1.000

 

- Từ đường vào UBND thị trấn đến chùa Khơme

700

800

4

Hậu UBND thị trấn

400

600

5

Quốc lộ 63 (phía Đông)

 

 

 

- Từ cầu Lớn Vĩnh Thuận đến kênh thủy lợi

3.000

4.000

 

- Từ cầu sắt đến kênh 1

2.500

3.000

 

- Từ kênh 1 đến cống Bà Bang

 

2.000

6

Hai bên chợ nhà lồng (đến kênh Chắc Băng)

6.500

 

7

Đường số 5 thị trấn (khu định cư)

500

 

 

PHỤ LỤC 9

GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN HÒN ĐẤT

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất.

1. Khu vực Nam Quốc lộ 80: (phía ra biển)

a. Khu vực 1: từ cầu Số 2 - xã Mỹ Lâm đến cầu Số 9 (giáp ranh thị trấn Hòn Đất)

Giá theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Hạng

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

40.000

30.000

x

x

2

32.000

27.000

x

x

3

27.000

22.000

x

x

4

25.000

19.000

10.000

2.500

5

21.000

15.000

8.000

2.000

6

18.000

11.000

6.000

1.500

Giá đề nghị:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

43.000

40.000

x

x

2

32.000

35.000

8.000

5.000

3

30.000

25.000

6.000

4.000

4

24.000

20.000

4.000

3.000

b. Khu vực 2: từ cầu Số 9 đến cầu Lình Huỳnh.

- Giá theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Hạng

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

30.000

25.000

x

x

2

27.000

22.000

x

x

3

24.000

15.000

x

x

4

20.000

13.000

10.000

2.500

5

18.000

10.000

8.000

2.000

6

15.000

8.000

6.000

1.500

Giá đề nghị:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

33.000

25.000

x

x

2

24.000

20.000

8.000

5.000

3

21.000

15.000

6.000

4.000

4

17.000

12.000

4.000

3.000

c. Khu vực 3: từ cầu Lình Huỳnh đến kênh T5, xã Bình Giang (giáp Kiên Lương).

- Giá theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Hạng

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

30.000

25.000

x

x

2

27.000

22.000

x

x

3

24.000

15.000

x

x

4

20.000

13.000

10.000

2.500

5

18.000

10.000

8.000

2.000

6

15.000

8.000

6.000

1.500

- Giá đề nghị:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

33.000

20.000

x

x

2

24.000

15.000

8.000

5.000

3

21.000

10.000

6.000

4.000

4

17.000

8.000

4.000

3.000

2. Khu vực Bắc Quốc lộ 80: (phía An Giang)

a. Khu vực 1: từ cầu Số 2, xã Mỹ Lâm đến kênh Mỹ Thái.

Giá theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Hạng

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

40.000

30.000

x

x

2

32.000

27.000

x

x

3

27.000

22.000

x

x

4

25.000

19.000

10.000

2.500

5

21.000

15.000

8.000

2.000

6

18.000

11.000

6.000

1.500

Giá đề nghị:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

43.000

40.000

x

x

2

32.000

35.000

8.000

5.000

3

30.000

25.000

6.000

4.000

4

24.000

20.000

4.000

3.000

b. Khu vực 2: từ kênh Mỹ Thái đến kênh Tri Tôn.

Giá theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Hạng

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

30.000

25.000

x

x

2

27.000

22.000

x

x

3

24.000

15.000

x

x

4

20.000

13.000

10.000

2.500

5

18.000

10.000

8.000

2.000

6

15.000

8.000

6.000

1.500

Giá đề nghị:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

33.000

30.000

x

x

2

24.000

25.000

8.000

5.000

3

21.000

20.000

6.000

4.000

4

17.000

15.000

4.000

3.000

c. Khu vực 3. từ kênh Tri Tôn đến kênh T5, xã Bình Giang (giáp Kiên Lương).

Giá theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Hạng

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

30.000

25.000

x

x

2

27.000

22.000

x

x

3

24.000

15.000

x

x

4

20.000

13.000

10.000

2.500

5

18.000

10.000

8.000

2.000

6

15.000

8.000

6.000

1.500

Giá đề nghị:

Đvt: đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

33.000

25.000

X

X

2

24.000

20.000

8.000

5.000

3

21.000

15.000

6.000

4.000

4

17.000

10.000

4.000

3.000

Bảng 2. Giá đất ở nông thôn

a. Áp dụng chung:

- Giá theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

1

2

3

1

150.000

100.000

80.000

2

75.000

50.000

40.000

- Giá đề nghị:

Đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

1

2

3

1

150.000

100.000

80.000

2

75.000

50.000

40.000

3

60.000

30.000

25.000

b. Giá đất dọc theo các tuyến đường và các đường trung tâm chợ nông thôn: 

đvt:1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Từ cầu Số 2 đến hết chợ cầu Số 2 (trường Mỹ Lâm 3)

1.600

1.600

2

Từ Trường Mỹ Lâm 3 đến cầu Số 3

1.000

1.000

3

Từ cầu Số 3 đến cầu Tà Manh

700

700

4

Chợ Mỹ Lâm (chợ cũ)

1.200

1.200

5

Chợ cầu Số 3

900

900

6

Chợ cầu Số 5

900

900

7

Từ cống Thần Nông chạy ra biển

 

240

8

Từ cầu Tà Hem chạy ra biển

 

240

9

Từ cầu Số 5 đến cống số 9 (trừ các khu chợ)

500

500

10

Chợ Kiên Bình

900

900

11

Chợ Kiên Bình (cụm dân cư)

600

600

12

Đường cống số 7 (từ cầu Kiên Bình đến Rạch Phóc Thổ Sơn)

200

300

13

Từ cầu Vàm Răng (bờ Đông) đến Rạch Giáo Phó

150

200

14

Từ ngã 3 mương kênh đến đê biển

100

200

15

Từ cầu Vàm Răng (bờ Tây) đến ngã 4 kênh mới

100

200

16

Từ cống số 9 đến bệnh viện

900

900

17

Từ Thất Cao Đài đến cầu Lình Huỳnh

900

900

18

Từ cống số 9 chạy ra biển

 

240

19

Từ cống số 9 đến ngang trường cấp 3 (Bắc QL 80)

200

700

20

Từ trường cấp 3 đến ngã 3 Đầu Doi (Bắc QL 80)

300

350

21

Từ kênh 1 thị trấn Hòn Đất đến cầu Số 2 (Bắc QL 80)

700

300

22

Từ kênh 1 Đ.Hòn đến cầu Mương Lộ, xã Thổ Sơn

 

700

23

Từ cầu Mương Lộ đến trường Phan Thị Ràng

500

500

24

- Từ trường Phan Thị Ràng đến UBND xã Thổ Sơn

- Từ UBND xã đến mộ Chị Sứ

- Từ Mộ Chị Sứ đến cống Vạn Thanh

- Từ UBND xã đến cống Hòn Sóc

1.000

1.000

900

900

1.000

1.000

900

900

25

Từ cống Vạn Thanh đến cống Hòn Sóc (đường đê)

350

350

26

Từ cống Hòn Sóc đến chùa Lình Huỳnh

500

500

27

Chợ Hòn Me

1.300

1.300

28

Từ cống Hòn Sóc đến Hòn Quéo

600

600

29

Từ cống Vạn Thanh đến cầu Rạch Phóc

200

200

30

Từ mộ Chị Sứ chạy quanh núi Hòn Đất – Bãi Tra đến ngã 3 Chùa

 

 

31

Từ chợ Hòn Me đến - bến xe đến nhà ông Tư Cang

400

400

32

Từ Cty CP.VLXD vòng núi Hòn Sóc phía Tây đến ngã 3 Lộ Mới

160

160

33

Từ cầu Lình Huỳnh đến cầu 283

500

500

34

Từ cầu 283 đến giáp cụm dân cư Bình Sơn

400

400

35

Từ cầu Vàm Rầy đến cầu Tám Ngàn trở lên phía cầu Bình Giang 2 cách 500m

600

600

36

Từ cầu vượt Tám Ngàn đến giáp An Giang

300

300

37

Chợ Bình Sơn (chợ cũ)

1.300

1.300

38

Từ cầu 283 chạy ra biển

 

200

39

Từ cầu 286 chạy ra biển

 

200

40

Từ cách cầu Bình Giang 2, 500m đến kênh T5

300

300

41

Chợ Bình Giang (chợ cũ)

700

700

42

Từ cầu Bình Giang 1 chạy ra biển

200

200

43

Từ cầu Bình Giang 2 chạy ra biển

 

200

44

Từ cầu T5 chạy ra biển

 

200

45

Từ cầu T6 chạy ra biển

 

200

46

Từ cầu T5 (trên nước) đến giáp An Giang

 

220

47

Từ chợ Lình Huỳnh qua cống Lình Huỳnh 500m

600

600

48

Chợ Lình Huỳnh

1.300

1.300

49

Cách cống Lình Huỳnh 500m đến cầu Lình Huỳnh

300

300

50

Bờ Tây đường Lình Huỳnh chạy ra biển

150

200

51

Đường chợ Mỹ Hiệp Sơn (từ bến đò Sóc Sơn đến giáp An Giang)

 

300

52

Đường kênh 9 (Mỹ Hiệp Sơn – Kiên Hảo)

 

200

53

Đường kênh 10 (Mỹ Hiệp Sơn – Kiên Hảo)

 

200

54

Chợ Mỹ Hiệp Sơn (chợ cũ)

1.000

1.200

55

Đường Kiên Hảo (từ cầu Số 3 đến giáp An Giang)

 

300

56

Chợ Đập Đá

500

500

57

Chợ Kiên Hảo

600

600

58

Đường Nam Thái Sơn, lộ cũ (từ bến đò thị trấn đến giáp An Giang)

 

300

59

Đường Nam Thái Sơn, lộ mới (từ bến đò thị trấn đến giáp kênh 10)

 

300

60

Chợ Nam Thái Sơn

300

400

61

Đương kênh 10 (Nam Thái Sơn - Mỹ Thái)

 

200

62

Đường Mỹ Thái (từ vàm Mỹ Thái - giáp An Giang)

 

240

63

Đường kênh 12 (Mỹ Thái - Mỹ Hiệp Sơn)

 

200

Bảng 3. Giá đất ở đô thị

đvt: 1.000đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Từ bệnh viện đến Cầu Hòn

1.500

1.500

2

Từ Cầu Hòn đến kênh 1 Hòn Sóc

900

900

3

Từ Cầu Hòn đến bến xe (thị trấn Hòn Đất)

2.000

2.000

4

Từ bến xe đến Thất Cao Đài (TT.Hòn Đất)

1.500

1.500

5

Từ cầu Tà Manh đến cầu Tà Hem (TT. Sóc Sơn)

1.200

1.200

6

Từ cầu Tà Hem đến chùa Bửu Sơn (TT. Sóc Sơn)

1.500

1.500

7

Từ chùa Bửu Sơn đến Trường cấp II Sóc Sơn

2.000

2.000

8

Từ Trường cấp II Sóc Sơn đến cầu Số 5

1.500

1.500

9

Trung tâm thương mại

Theo giá dự án

 

 

PHỤ LỤC 10

GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN KIÊN LƯƠNG

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất.

Giá theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Hạng

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

15.000

16.000

x

x

2

13.000

14.000

x

x

3

11.000

12.000

4.500

x

4

9.000

10.000

4.000

2.500

5

6.000

8.000

3.500

2.000

6

x

5.000

3.000

1.500

Giá đề nghị:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

11.000

12.000

6.000

5.000

2

9.000

8.000

5.000

4.000

3

7.000

5.000

4.500

3.000

Ghi chú: Quy định về vị trí như sau:

 (1) Đất nông nghiệp: dọc theo Quốc lộ 80 và dọc theo lộ Hà Giang:

- Vị trí 1: tính từ hành lang lộ giới (hoặc thủy giới) đến mét thứ 500;

- Vị trí 2: tính từ mét thứ 501 đến mét thứ 1000;

- Vị trí 3: tính cho các khu vực còn lại.

 (2) Đất nông nghiệp: dọc theo Tỉnh lộ 11:

- Vị trí 1: tính từ hành lang lộ giới (hoặc thủy giới) đến mét thứ 300;

- Vị trí 2: tính từ mét thứ 301 đến mét thứ 500;

- Vị trí 3: tính cho các khu vực còn lại.

(3) Đất nông nghiệp: dọc theo đường Hòn Chông - Rạch Đùng – Ba Trại:

- Vị trí 1: tính từ hành lang lộ giới đến mét thứ 300;

- Vị trí 2: tính cho các khu vực còn lại.

Đối với các trường hợp có giấy tờ hợp lệ thì đất nông nghiệp nằm trong hành lang lộ giới vẫn áp dụng theo vị trí 1.

Bảng 2 : Giá đất ở nông thôn

a. Áp dụng chung:

Giá theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

1

2

3

1

140.000

70.000

50.000

2

70.000

35.000

25.000

Giá đề nghị:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

1

2

3

1

160.000

100.000

60.000

2

80.000

50.000

30.000

3

40.000

25.000

15.000

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Quốc lộ 80

 

 

 

- Từ giáp ranh Hòn Đất đến cầu Lung Lớn

250

250

 

- Từ cầu Lung Lớn đến cầu Cống Tre

300

300

2

Từ Mũi Ông Cọp đến giáp ranh TT. Kiên Lương

300

300

3

Đường vào sân bay cũ

100

250

4

Đường vào hồ nước xi măng Hà Tiên II

100

200

5

Đường vào khu xử lý nước của xi măng Hà Tiên II

100

200

6

Đường vào núi PhumBô

 

250

7

Từ ngã tư Hòn Heo đến ngã ba Cờ Trắng

150

200

8

Từ ngã tư Hòn Heo đến chùa Vạn Hòa

200

250

9

Đoạn từ ngã ba chùa Bãi Ớt đến Mũi Dừa

180

200

10

Đường liên tỉnh lộ 11

 

 

 

-Từ ranh khu đô thị Ba Hòn đến cống Bà Tài

400

500

 

- Từ cống Bà Tài đến Nhà thờ Hòn Chông

900

900

 

- Từ Nhà thờ Hòn Chông đến nhà nghỉ Đồi Xanh

1.500

2.000

 

- Nhà nghỉ Đồi Xanh đến khu du lịch Chùa Hang

3.000

3.000

11

Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại

 

 

 

- Từ cuối vị trí 3 của liên tỉnh lộ 11 vào 200m

400

600

 

- Đoạn còn lại đến hết đường

300

300

12

Khu vực hồ bơi du lịch Hòn Phụ Tử

 

 

 

- Từ cuối vị trí 3 của liên tỉnh lộ 11 vào 200m

200

700

 

- Tuyến còn lại

350

350

13

Khu tái định cư Chùa Hang ấp Ba Trại – Bình An

200

300

14

Lộ Rạch Đùng đi Hố Bườn

 

 

 

- Từ ngã 3 Hòn Trẹm đến đầu đê Quốc phòng

300

350

 

- Từ đầu đê Quốc phòng đến ngã ba Rạch Đùng

 

300

 

- Từ ngã 3 Rạch Đùng đến cống 8 Thước

100

200

 

- Từ cống 8 Thước đến cống Lung Lớn 1

100

100

15

Lộ ngã 3 Rạch Đùng – ngã 3 Hòn Chông

300

300

16

Khu tái định cư Lung Lớn 2 (từ liên tỉnh lộ vào 700m)

100

100

17

Đường vào núi Sơn Trà (từ liên tỉnh lộ 11 đến hồ nước)

100

150

18

Lộ Hòa Điền

 

 

 

- Từ đầu kênh xáng Kiên Lương đến Nhà thờ Đất Hứa

200

200

 

- Từ Nhà thờ Đất Hứa đến ranh xã Thuận Yên, Hà Tiên

150

150

19

Lộ Hà Giang

 

 

 

- Từ kênh HT6 đến HT1

200

250

 

- Từ kênh HT1 đến Rạch Cầu Mi

400

500

 

- Từ rạch Cầu Mi đến giáp ranh An Giang

200

250

20

Lộ Nông Trường từ cầu Tà Êm vào 200m

150

200

 

- Đoạn từ thứ 201 đến kênh 750

100

150

21

Trung tâm xã Tân Khánh Hòa

 

 

 

- Từ trung tâm xã đi về hướng Đầm Trích

150

200

 

- Từ trung tâm xã đi về hướng cầu đúc 500m

150

200

 

- Từ trung tâm xã đi về hướng trường học Tân Khánh Hòa 500m

150

200

Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Quốc lộ 80

 

 

 

- Từ cầu Cống Tre đến đường Đông Hồ

800

800

 

- Từ ngã ba đường Đông Hồ đến Bưu điện KL

1.000

1.000

 

- Từ Bưu điện KL đến đường vào núi PhumBô

600

600

 

- Từ đường vào núi Phumpô đến Đ. trục chính

800

800

 

- Từ đầu đường trục chính đến cầu Ba Hòn

1.000

1.000

 

- Từ cầu Ba Hòn đến giáp ranh xã Dương Hòa

400

400

2

Đường vào Xí nghiệp bột cá và Q Lộ 80 cũ

300

300

3

Đường tỉnh lộ 11 (từ QL80 đến hết ranh QH Ba Hòn)

600

600

4

Trung tâm chợ Tròn (Đ. vòng quanh chợ Tròn)

1.200

1.200

5

Đường Trần Quang Diệu

1.200

1.200

6

Đường Lê Hoàng

1.200

1.200

7

Đường Phan Đình Phùng

800

800

8

Đường Mạc Cửu (trung tâm chợ Tròn)

1.000

1.000

 

- Từ Trương Công Định - đường Trần Quang Diệu

800

800

 

- Từ Trần Q. Diệu đến đường Tr Phúc Giáo

800

800

 

- Từ Trương Công Định đến đường Chu Văn An

 

 

9

Đường Huyền Trân từ Lê Hoàng - Mạc Thiên Tứ

1.000

1.000

10

Đường Bà Chúa Xứ

800

800

11

Đường Tô Hiến Thành (Đông Hồ -Tr. Phúc Giáo)

600

600

12

Đường Tr. Phúc Giáo (từ QL80 - trạm máy kéo cũ)

600

600

13

Đường Nguyễn Hiền Điều

 

 

 

- Từ QL80 đến ngã tư Mạc Thiên Tứ

600

600

 

- Từ Mạc Thiên Tứ đến đường Phú Quốc

400

400

14

Đường Tô Châu (Đông Hồ - Tr. Phúc Giáo)

600

600

15

Đường Mạc Thiên Tứ

 

 

 

- Từ Trương Phúc Giáo đến đường Đông Hồ

800

800

 

- Từ đường Đông Hồ đến Trương Công Định

1.000

1.000

 

- Từ Trương Công Định đến Chu Văn An

800

800

16

Đường Xuân Diệu (từ N Hiền Điều – Tr..Phúc Giáo)

400

400

17

Đường Phụ Tử (N Hiền Điều đến Tr. Phúc Giáo)

400

400

18

Đường Phú Quốc (N Hiền Điều - Tr. Phúc Giáo)

400

400

19

Đường Ng. Công Hoan (N. Hiền Điều đến Đông Hồ)

400

400

20

Đường Cao Thắng

600

600

21

Đường Đông Hồ (QL80 đến N. Công Hoan)

800

800

22

Đường Trương Công Định

 

 

 

- Từ QL80 đến ngã tư Mạc Thiên Tứ

1.000

1.000

 

- Từ Mạc Thiên Tứ đến đường Hồ Xuân Hương và đường bê tông trước trường cấp III Kiên Lương

800

800

23

Đường bê tông trường cấp 3 Kiên Lương

 

 

 

- Từ Trương Công Định đến đường vào trung tâm dạy nghề

600

600

 

- Từ đường vào trung tâm dạy nghề đến hết đường

400

400

24

Đường Hồ Xuân Hương

400

400

25

Đường Chế Lan Viên - Diệp M Châu - L.Thế Vinh

600

600

26

Đường Đoàn Thị Điểm

600

600

27

Đường Ngô Sĩ Liêm - Phan Chu Trinh - Nguyễn Thiện Thuật - Ngô Tất Tố

600

600

28

Đường Chu Văn An

 

 

 

- Từ QL80 đến ngã tư đường Mạc Thiên Tứ

800

800

 

- Từ Mạc Thiên Tứ đến Hồ Xuân Hương

600

600

29

Các đường còn lại trong thị trấn Kiên Lương

400

400

30

Khu trung tâm thương mại Ba Hòn

2.000

2.00

31

Khu tái định cư Ba Hòn ấp Hòa Lập (gđ1)

500

500

32

Khu dân cư Nam Ba Hòn

500

500

33

Khu dân cư đường trục chính trung tâm

 

 

 

- Từ cống rạch Ba Hòn đến Tỉnh lộ 11

1.500

1.500

 

- Từ cống rạch Ba Hòn đến Quốc lộ 80

2.000

2.000

34

Khu tái định cư Cảng cá Ba Hòn

 

 

 

- Từ cuối vị trí 2 đường trục chính trung tâm đi thẳng đến cuối đường

500

500

 

- Từ ngã rẻ về Nhà máy Gạch TuyNel đến hết đường (tái định cư cảng cá)

400

400

Bảng 4. Giá đất cho thuê một số khu vực như sau: giữ nguyên theo QĐ 44

1.Đất tại các khu du lịch:

- Khu Hòn Rể: 120.000đ/m2;

- Khu Mo So: 400.000đ/m2;

- Ba Hòn Đầm: 90.000đ/m2;

- Ba Hòn Cò: 70.000đ/m2;

- Hòn Một: 100.000đ/m2;

- Hang Tiền: 300.000đ/m2.

- Hòn Kiến Vàng: 500.000đ/m2;

 

2. Đất tại các khu chế biến, dịch vụ, hậu cần nghề cá (xung quanh khu đô thị Ba Hòn): 125.000đ/m2.

3. Đất kinh doanh dịch vụ, khách sạn, nhà hàng…:

Đường trục chính khu vực đô thị Ba Hòn: 1.000.000đ/m2 (những khu vực chưa có san lắp mặt bằng)./.

 

PHỤ LỤC 11

GIÁ ĐẤT TẠI THỊ XÃ HÀ TIÊN

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất

Giá theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Hạng

Đất trồng cây hàng năm, lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Thuận Yên, Tiên Hải

Các phường còn lại

Thuận Yên, Tiên Hải

Các xã, phường còn lại

 

5

18.000

30.000

8.000

15.000

3.000

6

12.000

25.000

6.000

12.000

2.000

Giá đề nghị:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây hàng năm, lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Thuận Yên, Tiên Hải

Các phường còn lại

Thuận Yên, Tiên Hải

Các xã, phường còn lại

 

3

18.000

30.000

8.000

15.000

3.000

4

12.000

25.000

6.000

12.000

2.000

- Riêng đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng đước), thì tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản theo từng xã, phường.

- Đất NTTS, đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước, đất trồng đước), thuộc khu phố IV - phường Tô Châu giáp ranh xã Thuận Yên thì tính bằng giá đất nông nghiệp của xã Thuận Yên.

Bảng 2. Giá đất ở nông thôn

a. Áp dụng chung:

- Giá theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

1

2

3

1

200.000

150.000

100.000

2

100.000

75.000

50.000

- Giá đề nghị:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

1

2

3

1

200.000

150.000

100.000

2

100.000

75.000

50.000

3

50.000

38.000

x

b. Giá đất ở nông thôn theo các tuyến đường giao thông:

đvt: 1000 đồng m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

01

Quốc lộ 80

 

 

 

- Từ Mũi Ông Cọp đến Mũi Dong

300

300

 

- Từ Mũi Dong đến giáp ranh phường Tô Châu

400

400

 

- Từ cống Mương Đào đến bến xe Thạch Động

400

400

 

- Từ bến xe Thạch Động đến cửa khẩu Xà Xía

600

600

02

Tỉnh lộ 2

 

 

 

- Từ cống Bà Lý đến C1

300

300

 

- Từ C1 đến UBND xã Mỹ Đức

400

400

03

Đường Hà Giang

 

 

 

- Từ ngã ba Cây Bàng đến cầu Hà Giang

400

400

 

- Từ cầu Hà Giang đến giáp ranh Kiên Lương

300

300

04

Đường Kênh Xáng (từ cầu Hà Giang đến ranh xã Hòa Điền)

300

300

05

Đường Xoa Ảo

150

200

06

Đường Núi Nhọn

150

150

07

Đường Rạch Vược

100

100

08

Đường Miếu Cậu

150

150

09

Đường Thị Vạn

 

 

 

Từ Mương Đào đến ngã ba Đá Dựng (K92)

200

200

10

Đường Xà Xía

 

 

 

- Từ Quốc lộ 80 đến chùa Xà Xía cũ

300

300

 

- Chùa Xà Xía cũ đến Tỉnh lộ 28

150

150

11

Đường Đá Dựng

 

 

 

- Từ ngã ba Hai Gia đến Đá Dựng

300

300

 

- Từ Đá Dựng đến bến xe Thạch Động

200

400

12

Đường Mỹ Lộ

200

200

13

Đường quanh đảo Hòn Đốc

 

 

 

- Đoạn cách đầu đường quanh đảo Hòn Đốc ở lý trình Km 0+360 (nhà ông Tám Hồng) đến Km 0+708 (nhà ông Hoàng Cường) về hướng Nam ngang UBND xã Tiên Hải.

200

200

 

- Đoạn từ đầu đường bê tông (nhà ông Dương Văn Thành) đến Mũi Lớn.

100

100

14

Đường Giếng Tượng

 

 

 

- Từ UBND phường Pháo Đài đến đường vào khu nuôi tôm

300

300

 

- Từ đường vào khu nuôi tôm đến tỉnh lộ 28

100

100

 

- Từ ngã 3 xóm Eo Km 0 đến Km 0+644,5 (nhà ông Lộc Lai)

100

100

15

Đường Cừ Đức (cặp theo 2 bờ kênh KP 5)

 

 

 

- Đoạn có đường bê tông xi măng

200

200

 

- Các đoạn đường đất còn lại

150

150

16

Đường lộ cũ Ấp Ngã tư (từ nhà ông Trần Văn Giáo cặp kênh xáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên)

150

150

17

Đường Phương Thành (từ cống Mương Đào đến mũi tàu Quốc lộ 80 mới)

600

600

Bảng 3: Giá đất ở tại đô thị

đvt: 1000 đồng/ m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

01

Trần Hầu

2.700

 

 

- Từ ngã ba Tô Châu đến ngã tư Phương Thành

 

2.700

 

- Từ ngã tư Phương Thành đến Mạc Thiên Tích

 

3.700

02

Mạc Công Du

2.000

2.000

03

Tuần Phủ Đạt

2.200

2.200

04

Tham Tướng Sanh

2.200

2.200

05

Tô Châu

2.000

2.000

06

Bạch Đằng

2.000

2.000

07

Lam Sơn

 

 

 

- Từ Bạch Đằng đến Mạc Thiên Tích

2.000

2.000

 

- Từ Mạc Thiên Tích đến Tỉnh lộ 28

1.800

1.800

08

Phương Thành

 

 

 

- Từ đường Trần Hầu đến đường Chi Lăng

2.200

2.200

 

- Từ Chi Lăng đến Mạc Tử Hoàng

1.800

1.800

 

- Từ Mạc Tử Hoàng đến ngã 3 chùa Phù Dung

1.200

1.200

 

- Từ ngã ba chùa Phù Dung đến cống Rạch Ụ

800

800

 

- Từ cống Rạch Ụ đến cống Mương Đào

600

600

09

Đông Hồ

 

 

 

- Từ ngã ba Tô Châu đến ngã ba Mạc Cửu

2.200

2.200

 

- Từ ngã ba đường Mạc Cửu đến cầu Rạch Ụ

800

800

10

Mạc Thiên Tích

 

 

 

- Từ chân cầu Tô Châu đến đường Lâm Văn Quang

2.500

3.000

 

- Từ đường Lâm Văn Quang – Chi Lăng

1.800

1.800

 

- Từ đường Chi Lăng - đường Mạc Tử Hoàng

1.500

1.500

 

- Từ Mạc Tử Hoàng đến giáp lộ Thị Vạn (ranh hẻm lầu 3)

700

700

11

Chi Lăng

 

 

 

- Từ Đông Hồ đến Mạc Thiên Tích

2.000

2.000

 

- Từ Mạc Thiên Tích đến Tỉnh lộ 28

1.500

1.500

12

Mạc Cửu

 

 

 

- Từ Đông Hồ đến Mạc Thiên Tích

2.000

2.000

 

- Từ Mạc Thiên Tích đến cổng Ao Sen

1.200

1.200

 

- Từ cổng Ao Sen đến đường Phương Thành

800

800

13

Mạc Tử Hoàng

 

 

 

- Từ Đông Hồ đến Phương Thành

1.500

1.500

 

- Từ Phương Thành đến Mạc Cửu

800

800

14

Đống Đa

 

 

15

Đường Cầu Câu

1.400

1.400

16

Đường Nhật Tảo

1.400

1.400

17

Nguyễn Thần Hiến

1.400

1.400

18

Phạm Văn Kỷ (từ Chi Lăng đến Mạc Thiên Tích)

1.500

1.500

19

Võ Văn Ý

1.000

1.000

20

Trần Công Án

800

800

21

Kim Dự

1.000

1.000

22

Nam Hồ

 

 

 

- Từ QL80 đến Thất Cao Đài

500

500

 

- Từ Thất Cao Đài đến cầu Cây Mến

300

400

 

- Từ Cây Mến đến lộ N1

200

300

23

Đường Cây Số 1

 

 

24

Lâm Văn Quang

1.500

1.500

25

Mạc Công Nương

500

500

26

Tỉnh lộ 28

 

 

 

- Từ Ao Sen đến nghĩa trang liệt sĩ

1.000

1.000

 

- Từ nghĩa trang liệt sĩ đến Tà Lu

500

500

 

- Từ ngã ba Tà Lu đến cống Bà Lý

300

300

27

 Đường Mũi Nai

600

1.000

28

Thị Vạn

 

 

 

- Từ đầu đường Mạc Thiên Tích (cách tim lộ Mạc Tử Hoàng 105 mét về hướng Bắc) đến cầu Rạch Ụ

700

700

 

- Từ cầu Rạch Ụ đến Mương Đào

500

500

29

Núi Đèn

 

 

 

- Từ Mũi Nai đến Bãi Nò

600

600

 

- Từ Bãi Nò đến Tỉnh lộ 28

500

500

30

Bãi Nò

300

300

31

Phù Dung

600

600

32

Quốc Lộ 80

 

 

 

- Từ giáp ranh xã Thuận Yên đến đường Cây Số 1

600

600

 

- Từ đường Cây Số 1 đến Cầu Phao

800

800

33

Đường dẫn cầu Tô Châu

800

800

34

Đường Vườn Cao Su

200

200

35

Đường ven biển khu du lịch Mũi Nai

600

600

36

Đường số 1 (bến đất)

1.400

1.400

37

Đường số 2 (bến đất)

1.400

1.400

38

Đường số 3 (bến đất)

1.400

1.400

39

Đường trước cầu tàu Phú Quốc

1.500

1.500

40

Đường Rạch Ụ (từ cầu Rạch Ụ - đường dẫn cầu Tô Châu)

400

400

41

Đường Lầu Ba (Phương Thành - Rạch Ụ)

600

600

42

Đường 2 Tháng 9 (khu dân cư Tô Châu)

500

750

43

Đường 24 (từ Quốc lộ 80 cũ - đường dẫn cầu Tô Châu)

700

800

44

Đường Mương Đào

400

400

45

Nhóm đường tái định cư Bình San

Theo giá dự án

46

Nhóm đường khu dân cư Tô Châu

47

Khu trung tâm thương mại

48

Khu lấn biển C & T

49

Đường 22 Tháng 12 (ngoài khu dân cư Tô Châu)

 

750

50

Đường 30 Tháng 4 (ngoài khu dân cư Tô Châu)

 

650

 

PHỤ LỤC 12

GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN KIÊN HẢI

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất

Giá theo Quyết định 44:

đvt: đồng/m2

STT

Khu vực xã Hòn Tre

Đơn giá

1

 Từ trục lộ Huyện đoàn lên mũi và đến ngã ba đường quanh đảo (đất ông Kiệt)

35.000

2

Từ trục lộ Huyện đoàn xuống đuôi và đến giáp ngã ba đường quanh đảo (đất ông Kiệt)

30.000

 

Khu vực xã Lại Sơn

 

1

Bãi Nhà A - Bãi Nhà B xã Lại Sơn (gần khu vực dân cư)

15.000

2

Khu vực còn lại Bãi Nhà A - B và Bãi Giếng – Bãi Thiên Tuế xã Lại Sơn

10.000

 

Khu vực xã An Sơn

 

1

Bãi Ngự

8.000

2

Bãi Đất Đỏ, Bãi Cây Mến

4.000

 

Khu vực xã Nam Du

 

1

Hòn Ngang - Hòn Mấu.

6.000

2

Hòn Dầu, Hòn Đụn, Hòn Bờ Đập

4.000

Đề nghị điều chỉnh:

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất

1. Khu vực xã Hòn Tre:

đvt:1.000 đồng/m2

Vị trí

Khu vực xã Hòn Tre

Đơn giá

1

Dự kiến điều chỉnh bổ sung sau

x

2

Khu quy hoạch tái định cư Hòn Tre

40

3

Theo tuyến lộ quanh đảo, lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi 300m) và khu vực từ trục lộ ngang đảo lên mũi

35

4

Khu vực còn lại

20

Vị trí

Khu vực xã Lại Sơn

 

1

Từ Đồn Biên phòng đến giáp Thất Cao Đài (giới hạn từ trục lộ lên sườn đồi 300m)

25

2

 Từ suối lớn Bãi Bàng đến hết Bãi Bấc (ranh giới quy hoạch đất sx nông nghiệp và giới hạn từ trục lộ lên sườn đồi 300m)

20

3

- Khu vực Bãi Giếng đến giáp Biên phòng (giới hạn từ trục lộ lên sườn đồi 300m)

- Từ Thất Cao Đài đến suối lớn Bãi Bàng (giới hạn từ trục lộ lên sườn đồi 300m)

15

4

Các khu vực còn lại

10

Vị trí

Khu vực xã An Sơn

 

1

Dự kiến điều chỉnh bổ sung sau

x

2

Bãi Ngự, Bãi Trệt đến hết Bãi Cỏ Nhỏ

8

3

Bãi Đất Đỏ, Bãi Cây Mến

6

4

Các khu vực còn lại

4

Vị trí

Khu vực xã Nam Du

 

1

Dự kiến điều chỉnh bổ sung sau

x

2

Dự kiến điều chỉnh bổ sung sau

x

3

Hòn Ngang - Hòn Mấu

8

4

Các khu vực còn lại

4

Bảng 2. Bảng giá đất ở tại nông thôn

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG – KHU VỰC

Theo QĐ 44 VT1

Đề nghị điều chỉnh VT1

I

Khu vực xã Lại Sơn

 

 

1

Trung tâm xã (từ cầu ông Cui đến cầu Sáu Ẩn)

700

 

2

Từ cầu Sáu Ẩn đến giáp Đồn Biên phòng 746

500

 

3

Từ cầu ông Cui đến hết Bãi Nhà A

550

 

4

Từ Đồn Biên phòng 746 đến giáp khu vực Bãi Thiên Tuế

150

 

5

Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên Tuế

550

 

6

 Khu vực Bãi Bấc - Bãi Bộ

130

 

II

Khu vực xã An Sơn

 

 

1

Khu vực chợ (từ cổng cảng cá đến hẻm nhà ông Tám Nghĩa xuống đến nhà bà Nguyễn Thị Lài)

420

 

2

Khu vực trung tâm xã (từ hẻm nhà ông Tám Nghĩa đến nhà bà Huỳnh Thảo Sương)

400

 

3

Từ nhà bà Huỳnh Thảo Sương đến tổng đài bưu điện xã

110

 

4

Bãi Tuồng - Bãi Giếng đến hết Bãi Cỏ Lớn (từ nhà bà Nguyễn Thị Lài đến nhà ông Lưu Kỳ Vịnh)

250

 

5

Từ nhà ông Lưu Kỳ Vịnh đến cuối Bãi Cỏ Nhỏ

200

 

6

Khu vực Bãi Ngự

170

 

7

Khu vực Bãi Đất Đỏ

80

 

III

Khu vực xã Nam Du

 

 

1

Khu vực trung tâm chợ Hòn Ngang (phía Tây: bưu điện xã - trụ sở ấp An Phú, phía Đông: nhà ông Dấn - nhà ông Tám Khương)

650

 

2

Từ trụ sở ấp An Phú đến hết khu vực Miếu Bà

280

 

3

Từ nhà ông Tám Khương đến nhà ông Huỳnh Minh Bửu

550

 

4

Từ nhà ông Huỳnh Minh Bửu qua phân trạm y tế đến nhà ông Năm Ù

400

 

5

Từ bưu điện xã đến Trường học PTCS An Hòa

500

 

6

Từ Trường học PTCS An Hòa qua Bãi Cá Phân đến Giếng Chùa

300

 

7

Từ nhà ông Vũ Duy Dấn đến đồi Gió Hú

400

 

8

Khu vực Hòn Mấu

150

 

9

Khu vực Hòn Dầu

30

 

Bảng 3. Giá đất ở đô thị.

đvt: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG – KHU VỰC

Theo QĐ 44 VT1

Đề nghị điều chỉnh VT1

 

Khu vực xã Hòn Tre

 

 

1

Từ nhà khách Huyện ủy đến Trường tiểu học Hòn Tre

800

900

2

Từ Trường tiểu học Hòn Tre đến TT Y tế

650

700

3

Từ nhà khách Huyện ủy đến đầu mũi hết khu dân cư ấp I (hết nhà bà Tư Chấm)

360

550

4

Từ Huyện đoàn đến ngã ba Bãi Chén - Động Dừa

400

500

5

Từ TT Y tế đến cuối ấp II (hết nhà ông Ký Tư)

380

450

6

Từ ngã ba Bãi Chén đi đến Bãi Chén - Động Dừa

200

350

7

 Từ cuối ấp II (giáp nhà ông Ký Tư) đến hết khu dân cư ấp III (hết nhà ông Hai Khoái)

180

320

8

Từ hết khu dân cư ấp I (giáp nhà bà Tư Chấm) đến giáp khu vực Động Dừa (giáp nhà ông Phan Văn Cựu)

 

300

9

Từ hết khu vực dân cư ấp III (giáp nhà ông Hai Khoái) đến giáp khu du lịch sinh thái Bãi Chén

 

200

 

PHỤ LỤC 13

GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN PHÚ QUỐC

I. ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:

- Giá theo Quyết định 44:

1. Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:

- Trong thị trấn Dương Đông, An Thới đất vị trí 4: giá được tính là 50.000đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá đất được tính là 60.000đ/m2.

- Ngoài thị trấn đất vị trí 4: giá được tính là 30.000đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá đất được tính là 36.000đ/m2.

- Xã đảo Hòn Thơm vị trí 4 giá được tính là 20.000đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá đất được tính là 25.000đ/m2.

- Xã đảo Thổ Châu vị trí 4 giá được tính là 15.000đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá đất được tính là 18.000 đ/m2.

2. Giá các loại đất trên được xác định theo vị trí đất tính thuế nông nghiệp của huyện. Tùy theo vị trí thuận lợi và không thuận lợi trong sản xuất được điều chỉnh tăng hoặc giảm 20% cho từng vị trí đất.

- Giá đề nghị:

a. Khu vực dọc theo bãi biển: tính từ hành lang bãi biển vào sâu 200 mét, giá được tính là: 100.000đ/m2; từ mét thứ 201 trở đi, tùy theo từng khu vực giá được tính theo giá tại các khu vực quy định tại mục b, c của khoản 1, phần I phụ lục này.

b. Khu vực trong thị trấn Dương Đông, An Thới:

- Giá đất vị trí 1: tính từ lộ giới vào 80 mét được tính là 85.000đ/m2;

- Giá đất vị trí 2: tính từ mét thứ 81 trở đi được tính là 70.000đ/m2.

c. Khu vực ngoài thị trấn Dương Đông, An Thới:

- Giá đất vị trí 1: tính từ lộ giới vào 80 mét được tính là 70.000đ/m2;

- Giá đất vị trí 2: tính từ mét thứ 81 trở đi được tính là 56.000đ/m2.

d. Khu vực xã đảo Hòn Thơm:

- Giá đất vị trí 1: tính từ lộ giới vào 80 mét được tính là 45.000đ/m2;

- Giá đất vị trí 2: tính từ mét thứ 81 trở đi được tính là 36.000đ/m2.

e. Khu vực xã đảo Thổ Châu:

- Giá đất vị trí 1: tính từ lộ giới vào 80 mét được tính là 35.000đ/m2;

- Giá đất vị trí 2: tính từ mét thứ 81 trở đi được tính là 28.000đ/m2.

II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

a. Áp dụng chung: hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh và được tính cho 3 khu vực và 2 vị trí như sau:

- Giá theo Quyết định 44:

đvt:đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

200.000

150.000

100.000

2

100.000

75.000

50.000

* Các xã đảo (Hòn Thơm, Thổ Châu) được tính theo giá đất của khu vực 3.

- Giá dự kiến điều chỉnh:

đvt:đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

210.000

160.000

120.000

2

160.000

120.000

90.000

- Các xã đảo: Hòn Thơm, Thổ Châu và các đảo nhỏ được tính theo giá đất của khu vực 3.

b. Giá đất ở trên các trục đường:

đvt: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Từ chùa Ông - cầu Cửa Cạn

200

350

 

Từ ranh TT. Dương Đông - cầu Cửa Lắp

1.000

1.750

 

Từ cầu Cửa Lắp - ruộng muối (ranh 2 xã)

700

1.000

 

Ruộng muối (ranh 2 xã) – giáp Tỉnh lộ 46

500

850

 

Từ ngã 3 cầu Bến Tràm 1 – UBND xã Cửa Dương

200

400

 

Từ UBND xã Cửa Dương - cầu Bà Cải

200

350

 

Từ ranh thị trấn Dương Đông – ngã 3 số 10 Hàm Ninh

200

400

 

Ngã 3 số 10 Hàm Ninh - cảng cá xã Hàm Ninh

300

500

 

Từ đường 46 – Bãi Vòng (đường nhựa)

200

350

 

Từ ngã 3 số 10 - cầu Sấu

200

350

 

Đất ở trung tâm hành chính xã (trừ Hàm Ninh, Gành Dầu)

200

350

 

Đất ở trung tâm hành chính xã Hàm Ninh, Gành Dầu

300

500

 

Cầu Dinh Bà – ngã 5 Bãi Vòng xã Hàm Ninh

300

500

 

Ngã 5 Bãi Vòng - cầu cảng Bãi Vòng

 

600

 

Ngã 5 bãi Vòng - Suối Tiên Bãi Vòng

300

500

 

Từ Ngã 5 Bãi Vòng - Rạch Cá

500

350

 

Từ Đỉnh dốc Cô Sáu - Cầu Sấu

300

850

 

Từ Cổng chào (dốc Cô Sáu) – ngã tư Quốc tế (đường đất đỏ)

600

500

 

Tỉnh lộ 46 – Bãi Sao

300

1.000

 

Từ tỉnh lộ 47 – ngã 3 Suối Mây (An Thới ngoài)

200

500

 

Từ Dương đông – Dinh Bà Ông Lang

200

400

 

Từ Tỉnh lộ 46 – qua cầu Ông Hai An Thới ngoài

350

350

III. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC BÃI BIỂN: giữ nguyên theo QĐ 44.

Ranh giới quy hoạch hành lang bãi biển tính từ mép nước trở lên (tính theo mức thủy triều lên bình thường) thuộc hành lang bãi được quy định như sau:

- Bãi Thơm, Bãi Trường, Bãi Dài, Bãi Vũng Bầu, Bãi Ông Lang, Bãi Đất Đỏ: 60 mét.

- Bãi Sao, Bãi Đầm, Bãi Vòng, Bãi Khem: 80 mét.

- Các Bãi còn lại: 50 mét.

Giá đất phi nông nghiệp tại các bãi biển trên được tính bằng giá đất ở liền kề.

IV. GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:

Hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh và phân làm 4 vị trí như sau:

1. Giá đất ở tại thị trấn Dương Đông:

đvt: 1.000đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Đường Bạch Đằng

1.200

4.300

2

Đường Nguyễn Trung Trực

 

 

- Từ Bạch Đằng - cầu Nguyễn Trung Trực

1.200

4.300

- Từ cầu N.T.Trực - Mạc Cửu (ngã 3 sân bay)

1.400

5.000

- Từ cầu Mạc Cửu (ngã 3 sân bay) – ngã 4 Hùng Vương

1.400

5.000

- Từ Ngã 4 Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh

1.200

4.300

- Từ Nguyễn Chí Thanh – ngã 3 cầu Bến Tràm 1

1.000

3.600

3

Đường Nguyễn Chí Thanh

800

2.800

4

Đường 30/4

 

 

- Từ Bạch Đằng – Hùng Vương

1.200

4.300

Từ Hùng Vương - hậu cần Huyện đội

600

2.200

5

Đường Ngô Quyền

 

 

- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Gẫy

1.400

5.000

- Từ cầu N.T.Trực - Cầu lớn Somaco

1.200

4.300

6

Đường Trần Phú

 

 

- Từ Cầu Gẫy – Văn phòng Khu phố III

1.000

3.600

-Từ Văn phòng Khu phố III – Mũi Gành Gió

800

2.800

7

Đường Lý Thường Kiệt

800

2.800

8

Đường Hùng Vương

 

 

- Từ 30/4 – Lý Thường Kiệt

1.200

4.300

-Từ Lý Thường Kiệt – vách Sân bay

800

2.800

9

Đường Nguyễn Huệ

1.000

3.600

10

Đường Trần Hưng Đạo (từ Ngã 5 – ranh xã Dương Tơ)

1.400

5.000

11

Đường Lý Tự Trọng

1.000

3.600

12

Đường Nguyễn Trãi

1.200

4.300

13

Đường Nguyễn An Ninh

1.000

3.600

14

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1.000

3.600

15

Đường Nguyễn Du

1.200

4.300

16

Đường Lê Lợi

1.300

4.600

17

Đường Võ Thị Sáu

1.400

5.000

18

Đường Mai Thị Hồng Hạnh

1.200

4.300

19

Đường Mạc Cửu

1.000

3.600

20

Đường Nguyễn Văn Trổi

800

2.800

21

Đường Nguyễn Thái Bình

800

2.800

22

Đường Phan Đình Phùng

800

2.800

23

Đường Cách Mạng Tháng Tám

800

2.800

24

Đường Trần Bình Trọng

800

2.800

25

Đường Đoàn Thị Điểm

800

2.800

26

Đường Nam Sân Bay

800

2.800

27

Đường Chính Sách cũ

800

2.800

28

Đường Lê Thị Hồng Gấm

800

2.800

29

Đường Nam sân bay I(sau Triệu Phong)

800

2.800

30

Đường Nam sân bay II (nhà bác sỹ Tấn)

800

2.800

31

Đường Lê Hồng Phong

800

2.800

32

Từ Hãng Samaco - Nguyễn Huệ

800

2.800

33

Từ Nguyễn Thái Bình - bờ sông Dương Đông

800

2.800

34

Đường quanh sân vận động (từ Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Huệ)

800

2.800

35

Đường trong khu tái định cư khu phố 5

500

1.800

36

Từ nghĩa trang – chùa Ông (Gành Gió)

400

1.400

37

Từ quán Anh Thư - Trần Bình Trọng

800

2.800

38

Đường Nguyễn Trung Trực – Đoàn Thị Điểm

600

2.200

39

Đường quy hoạch thuộc hẻm Lý Thường Kiệt

400

1.400

40

Đường hẻm khu vực Gầu Sối KP5 (bến Tràm đi vào)

300

1.000

2. Giá đất ở tại thị trấn An Thới:

đvt: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo 44 VT1

Giá đề nghị VT1

1

Đường Số 1

 

 

- Từ dốc Cô Sáu – ngã 3 Công Binh

800

2.800

- Từ ngã 3 Công Binh – Xí nghiệp nước đá

1.000

3.000

- Từ ngã 4 XN - cầu cảng An Thới

1.000

3.000

2

Đường Số 2

 

 

- Từ Xí nghiệp nước đá – Bãi Xếp Nhỏ

600

2.200

Từ Xí nghiệp nước đá - Samaco

600

2.200

- Từ Samaco - Trường tiểu học 3 An Thới (vòng Bãi Xếp)

600

2.200

3

Đường Số 3: từ ngã 4 cảng GT An Thới – Mũi Hanh

1.000

3.000

4

Đường Số 4: từ ngã 3 Công Binh - cổng vùng 5 Hải Quan

600

2.200

5

Từ Nhà thờ - cổng Lữ Đoàn 127

600

2.200

6

Đường trước Nhà thờ từ sau Đồn BP 750 - đường số 2

600

2.200

7

Đường XN đi Somaco đi vào (đường cụt sau nhà thờ)

500

1.800

8

Đường từ trước cửa chùa Sùng Đức – giáp đường Cảng An Thới đi Mũi Hanh

500

1.800

9

Trường tiểu học An Thới 3 – chùa Sùng Đức

600

2.200

10

Đường trước Đội thuế - khu gia đình C82

300

1.000

V. ĐẤT CHUYÊN DÙNG: (theo quy hoạch 1197) thực hiện theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá đất chuyên dùng để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc để xác định giá sàn đấu giá khi giao đất trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang./.

 

PHỤ LỤC 14

GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN U MINH THƯỢNG

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất.

Giá theo Quyết định 44: (Vĩnh Thuận).

đvt: đồng/m2

Hạng

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

1

18.000

x

x

2

14.000

x

x

3

11.000

10.000

9.000

4

9.500

9.000

9.000

5

8.000

8.000

9.000

6

7.500

x

9.000

Theo Quyết định 44: (An Biên)

đvt : đồng/m2

Áp dụng cho xã

Hưng Yên, Tây Yên, Nam Yên, Nam Thái và Nam Thái A

Thị trấn Thứ 3, Đông Thái, Đông Yên và Tây Yên A

Vị trí

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

1

x

x

x

x

x

2

x

x

x

x

x

3

x

x

x

x

x

4

7.900

8.400

7.000

9.800

10.800

5

5.600

6.500

5.000

6.300

7.300

6

x

x

x

x

x

Giá theo QĐ 44: (An Minh)

đvt : đồng/m2

Hạng

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

1

18.500

19.500

x

x

2

14.000

15.000

x

x

3

12.500

13.500

x

x

4

10.500

11.500

10.000

5.000

5

8.500

9.500

8.000

6

6.500

x

x

Giá huyện đề nghị:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

1

x

x

2

x

x

3

11.000

12.000

4

7.000

8.000

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:

a. Áp dụng chung:

đvt: đồng/m2

Vị trí

Khu vực

1

2

3

Giá huyện đề nghị:

1

100.000

80.000

60.000

2

50.000

40.000

30.000

3

25.000

20.000

15.000

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:

đvt: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

Giá theo QĐ 44 VT1

Giá đề nghị VT1

I

Xã Thạnh Yên

 

 

1

- Từ Công an huyện U Minh Thượng trở về kênh 4 thước

- Từ cầu Vĩnh Thái đến giáp Vĩnh Thuận

400

500

2

 Từ cầu ngã 3 chùa đến cầu Vườn Xoài Trung tâm xã Thạnh Yên

150

250

3

 Từ ngã tư Công Sự vào 500m trở về xã Thạnh Yên

 

300

4

 Từ ranh Công an huyện đến cầu Vĩnh Thái

 

600

II

Xã An Minh Bắc

 

 

1

 Vị trí trung tâm xã ra mỗi hướng 500m

200

250

2

 Từ giáp 500m trung tâm xã An Minh Bắc - Thứ 11 (từ đê bao ngoài đến KT5)

200

 

III

Xã Vĩnh Hòa

 

 

1

 Chợ Vĩnh Tiến xã Vĩnh Hòa, cầu Vĩnh Tiến (trên bờ)

800

 

2

 Từ trung tâm xã 500m về mỗi bên (phía bên lộ)

 

250

IV

Xã Hòa Chánh

 

 

1

 Chợ Nhà ngang Hòa Chánh

 

 

 

- Trên bờ

1.000

 

 

- Dưới sông

1.200

 

V

Xã Minh Thuận

 

 

1

 Chợ xã Minh Thuận

1.000

 

2

 Trung tâm xã về mỗi bên 500m (trừ chợ Minh Thuận)

 

250