Nghị quyết số 64/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ mười bảy về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 64/2007/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 11-12-2007
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-12-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 356 ngày (0 năm 11 tháng 26 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-12-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2007/NQ-HĐND | Rạch Giá, ngày 11 tháng 12 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 90/BC-BKTNS ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (đính kèm bảng giá các loại đất trên địa bàn 14 huyện, thị xã, thành phố).
Điều 2. Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 01 năm 2008.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cụ thể giá các loại đất trên địa bàn tỉnh; chỉ đạo, triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ mười bảy thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng điều chỉnh
Bảng Quy định này quy định giá các loại đất cụ thể tại các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Phạm vi áp dụng
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được quy định để làm cơ sở:
- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp được quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp được quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai;
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp tổ chức cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất như quy định tại khoản 3, Điều 59 của Luật Đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế được quy định tại Điều 39 và Điều 40 của Luật Đất đai;
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá Quy định này.
Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người sử dụng đất thỏa thuận về giá đất với những người liên quan khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 4. Giá các loại đất được xác định cho từng huyện, thị xã, thành phố theo phụ lục đính kèm:
1. Giá đất tại thành phố Rạch Giá. | 8. Giá đất tại huyện Vĩnh Thuận. |
2. Giá đất tại huyện Châu Thành. | 9. Giá đất tại huyện Hòn Đất. |
3. Giá đất tại huyện Tân Hiệp. | 10. Giá đất tại huyện Kiên Lương. |
4. Giá đất tại huyện Giồng Riềng. | 11. Giá đất tại thị xã Hà Tiên. |
5. Giá đất tại huyện Gò Quao. | 12. Giá đất tại huyện Kiên Hải. |
6. Giá đất tại huyện An Biên. | 13. Giá đất tại huyện Phú Quốc. |
7. Giá đất tại huyện An Minh. | 14. Giá đất tại huyện U Minh Thượng. |
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 5. Giá các loại đất được xác định như sau:
1. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất
a. Đất trồng cây hàng năm gồm: đất trồng lúa, đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác;
b. Đất trồng cây lâu năm;
c. Đất rừng sản xuất;
d. Đất nuôi trồng thủy sản;
đ. Đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng thì được tính với mức giá là 3.000 đồng/m2 cho toàn tỉnh.
Giá các loại đất trên được xác định theo từng vị trí của từng huyện, thị xã, thành phố. Tùy theo vị trí thuận lợi và không thuận lợi trong sản xuất được điều chỉnh tăng hoặc giảm 20% cho từng vị trí.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất
a. Đất ở tại nông thôn: hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định theo Quyết định số 39/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh và được tính cho 3 khu vực và 3 vị trí như sau:
- Khu vực 1: các trục đường từ huyện xuống xã;
- Khu vực 2: các trục đường từ xã xuống ấp;
- Khu vực 3: các trục đường liên ấp và đất ở ngoài 2 khu vực trên.
Giao cho UBND các huyện, thị xã, thành phố xác định từng khu vực cụ thể tại địa phương.
- Vị trí 1: được xác định tính từ mốc lộ giới quy định đến mét thứ 20;
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 (đối với đất liền kề vị trí 1);
- Vị trí 3: tính từ mét thứ 41 trở đi (đối với đất liền kề vị trí 2).
Đất ở nằm ngoài 3 vị trí trên được tính bằng vị trí 3. Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển mục đích thành đất ở đất chuyên dùng theo quy định nằm ngoài 3 vị trí nêu trên, giá đất của thửa đất được chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng được tính bằng giá vị trí 3 của đất ở liền kề, nhưng phải cao hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp giá đất ở vị trí 3 thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề thì giá đất vị trí 3 được tính bằng vị trí 2 của đất ở liền kề.
b. Đất ở tại đô thị: được tính theo trục đường phố trong trung tâm thị trấn, thị xã, thành phố. Hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định theo Quyết định số 39/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh và được phân làm 5 vị trí:
- Vị trí 1: được xác định tính từ mốc lộ giới đến mét thứ 20;
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 (đối với đất liền kề vị trí 1);
- Vị trí 3:
+ Tính từ mét thứ 41 đến mét thứ 60 (đối với đất liền kề vị trí 2);
+ Áp dụng cho đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét.
- Vị trí 4:
+ Tính từ mét thứ 61 đến mét thứ 80 (đối với đất liền kề vị trí 3);
+ Áp dụng cho đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu từ 2 mét đến nhỏ hơn 3 mét.
- Vị trí 5:
+ Tính từ mét thứ 81 đến hết vị trí đất ở (đối với đất liền kề vị trí 4);
+ Áp dụng cho đất ở của các hẻm còn lại.
Đất ở nằm ngoài 5 vị trí trên được tính bằng vị trí 5. Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng theo quy định nằm ngoài 5 vị trí trên, giá đất của thửa đất được chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng được tính bằng vị trí 5 của đất ở liền kề, nhưng phải cao hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp giá đất ở vị trí 5 thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề thì giá đất vị trí 5 được tính bằng vị trí 4 của đất ở liền kề.
3. Nhóm đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (trừ các khu công nghiệp, khu dịch vụ, du lịch):
a. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại đô thị được tính bằng giá đất ở liền kề trong khu vực đô thị (đối với đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại đô thị loại 5 được tính không quá 4.500.000đ/m2).
b. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại nông thôn được tính bằng 80% (riêng huyện Phú Quốc được tính bằng 100%) giá đất ở liền kề khu vực đó, nhưng không được thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề.
c. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản gồm:
- Đất khai thác đá vôi, sỏi, cát thì tính giá bằng 75.000đ/m2;
- Đất khai thác đất sét, khai thác than bùn thì tính bằng 30.000đ/m2;
- Đất khai thác đá làm đường thì tính giá bằng 50.000đ/m2.
4. Các loại đất còn lại: đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp.
Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm: đất giao thông, thủy lợi, đất xây dựng các công trình văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất xây dựng các công trình công cộng khác theo quy định của Chính phủ; đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng; đất chưa sử dụng.
Giá các loại đất trên được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại điểm a, b của khoản 3 Điều này.
Điều 6. Điều chỉnh mức chênh lệch giá ở giữa các đoạn đường trên cùng một tuyến đường (chỉ áp dụng cho công tác bồi thường): trường hợp trên cùng một đường phố hoặc đường giao thông có mức chênh lệch khác nhau do được phân nhiều đoạn thì được áp dụng hệ số điều chỉnh như sau:
- Đối với đất đô thị được áp dụng giảm 5% cho mỗi khoảng cách là 5 mét theo phương pháp giảm dần đều cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo;
- Đối với đất đường giao thông, trục giao thông không nằm trong đô thị, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp được áp dụng giảm 5% cho khoảng cách là 20 mét theo phương pháp giảm dần đều đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo.
Chương III
NHỮNG ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 7. Sau khi các tuyến đường đã được nâng cấp, các trung tâm thương mại hoàn thành đưa vào sử dụng thì các chủ đầu tư, Ban Quản lý dự án có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản để Sở Tài chính đề xuất giá trình UBND tỉnh quyết định.
- Giá đất ở các nơi chưa xác định trong Quy định này nếu có vị trí và các điều kiện cơ sở hạ tầng tương tự đã nêu trong Quy định này thì được tính theo mức giá tương đương với mức giá quy định tại bảng giá các loại đất đính kèm và theo cách xác định cụ thể tại bảng quy định này. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành liên quan nghiên cứu trình UBND tỉnh quy định cụ thể cho từng trường hợp.
Điều 8. Bảng Quy định giá các loại đất này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2008, không áp dụng để giải quyết các công việc có liên quan đến giá đất trước đây.
Điều 9. Giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành chức năng và UBND các huyện, thị xã, thành phố thường xuyên kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc hoặc phát sinh, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp cùng các địa phương và các ngành có liên quan nghiên cứu đề xuất trình UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 1
GIÁ ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm
- Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm | |||
Xã Phi Thông | Phường Vĩnh Thông | Phường Vĩnh Hiệp | Phường khác | |
1 | x | 35.000 | 90.000 | 80.000 |
2 | x | 30.000 | 70.000 | 70.000 |
3 | x | 25.000 | 60.000 | 60.000 |
4 | 20.000 | 20.000 | 25.000 | 50.000 |
5 | 15.000 | 15.000 | x | 40.000 |
6 | 10.000 | 10.000 | x | 30.000 |
- Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm | |||
Xã Phi Thông | Phường Vĩnh Thông | Phường Vĩnh Hiệp | Phường khác | |
1 |
|
| 120.000 | 135.000 |
2 |
|
| 100.000 | 120.000 |
3 | 40.000 | 60.000 | 80.000 | 100.000 |
4 | 20.000 | 40.000 | 60.000 | 80.000 |
Bảng 2. Giá đất ở nông thôn
- Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
Phường Vĩnh Hiệp |
|
|
|
1 | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
2 | 125.000 | 125.000 | 90.000 |
Phường Vĩnh Thông |
|
|
|
1 | 350.000 | 180.000 | 120.000 |
2 | 175.000 | 90.000 | 60.000 |
Xã Phi Thông |
|
|
|
1 | 280.000 | 200.000 | 140.000 |
2 | 130.000 | 90.000 | 90.000 |
- Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
Phường Vĩnh Hiệp |
|
|
|
1 | 360.000 | 220.000 | 180.000 |
2 | 280.000 | 180.000 | 140.000 |
3 | 200.000 | 150.000 | 120.000 |
Phường Vĩnh Thông |
|
|
|
1 | 350.000 | 180.000 | 120.000 |
2 | 200.000 | 120.000 | 100.000 |
3 | 120.000 | 100.000 |
|
Xã Phi Thông |
|
|
|
1 | 280.000 | 200.000 | 150.000 |
2 | 200.000 | 120.000 | 90.000 |
3 | 120.000 | 90.000 | 60.000 |
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị
đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
VT1 | VT1 | ||
1 | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
| - Từ Mạc Cửu - Lê Thị Hồng Gấm | 4.000 | 4.000 |
| - Từ Lê Thị Hồng Gấm - Huỳnh Thúc Kháng | 5.000 | 5.000 |
| - Từ Huỳnh Thúc Kháng - Trần Phú | 6.000 | 6.000 |
| - Từ Trần Phú - Võ Trường Toản | 2.500 | 2.500 |
2 | Mạc Cửu |
|
|
| - Từ cầu Sông Kiên - Phạm Ngũ Lão | 4.000 | 4.000 |
| - Từ Phạm Ngũ Lão - Lê Lai | 3.500 | 3.500 |
| - Từ Lê Lai - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3.000 | 3.000 |
| - Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - cầu Số 1 | 2.500 | 2.500 |
| - Từ cầu Số 1 - Nghĩa trang liệt sĩ | 2.000 | 2.000 |
| - Từ Nghĩa trang liệt sĩ - cầu Số 2 | 1.000 | 1.000 |
3 | Lý Thường Kiệt | 2.500 | 2.500 |
4 | Nguyễn Công Trứ | 3.500 | 3.500 |
5 | Võ Trường Toản |
|
|
| - Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương | 1.500 | 1.500 |
| - Từ Tú Xương - Cầu Suối | 600 | 600 |
| - Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình | 400 | 400 |
6 | Nguyễn Văn Kiến | 1.500 | 1.500 |
7 | Mạc Đỉnh Chi | 2.000 | 2.000 |
8 | Quang Trung |
|
|
| - Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương | 2.500 | 2.500 |
| - Từ Tú Xương - Cầu Suối | 1.200 | 1.200 |
| - Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình | 600 | 600 |
9 | Dương Minh Châu (bên kênh Tắc Tô) | 400 | 400 |
10 | Nguyễn Phi Khanh (bên kênh Tắc Tô) | 400 | 400 |
11 | Mậu Thân | 2.500 | 2.500 |
12 | Trần Quốc Toản |
|
|
| - Từ Mậu Thân - Võ Thị Sáu | 2.500 | 2.500 |
| - Từ Võ Thị Sáu - Lê Thị Hồng Gấm | 1.000 | 1.000 |
13 | Trần Bình Trọng |
|
|
| - Từ Mạc Cửu - Trần Phú | 3.500 | 3.500 |
| - Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu | 3.000 | 3.000 |
14 | Nguyễn Huỳnh Đức | 1.500 | 1.500 |
15 | Trương Tấn Bửu | 1.500 | 1.500 |
16 | Tự Do | 4.000 | 4.000 |
17 | Võ Thị Sáu | 2.000 | 2.000 |
18 | Nguyễn Trãi | 1.500 | 1.500 |
19 | Phạm Ngũ Lão | 2.000 | 2.000 |
20 | Lê Thị Hồng Gấm | 2.500 | 2.500 |
21 | Lê Lai | 1.500 | 1.500 |
22 | Phạm Ngọc Thạch | 1.500 | 1.500 |
23 | Đông Hồ | 1.500 | 1.500 |
24 | Tú Xương | 800 | 800 |
25 | Nguyễn Thái Bình | 600 | 600 |
26 | Nguyễn Trường Tộ |
|
|
| - Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu | 1.000 | 1.000 |
| - Từ Võ Thị Sáu - chùa Thập Phương | 800 | 800 |
27 | Điện Biên Phủ | 7.000 | 7.000 |
| Điện Biên Phủ nối dài | 800 | 800 |
28 | Nguyễn Tuân | 700 | 700 |
| Nguyễn Tuân nối dài | 400 | 400 |
29 | Huỳnh Thúc Kháng | 6.000 | 6.000 |
30 | Lê Thánh Tôn | 6.000 | 6.000 |
31 | Lý Thái Tổ | 6.000 | 6.000 |
32 | Thủ Khoa Huân | 4.000 | 4.000 |
33 | Nguyễn Tri Phương | 6.000 | 6.000 |
34 | Hai Bà Trưng |
|
|
| - Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng | 3.000 | 3.000 |
| - Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng (bên bờ kênh) | 2.500 | 2.500 |
| - Từ Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Thuyên | 1.500 | 1.500 |
| - Hai Bà Trưng nối dài (đoạn còn lại) | 1.000 | 1.000 |
35 | Nguyễn Thuyên | 1.500 | 1.500 |
36 | Đăng Dung | 1.200 | 1.200 |
37 | Dương Đình Nghệ | 1.500 | 1.500 |
38 | Lý Chính Thắng | 2.000 | 2.000 |
39 | Nguyễn Cư Trinh |
|
|
| - Từ cầu Vàm Trư - Nguyễn Tuân | 900 | 900 |
| - Từ Nguyễn Tuân - Lộ Liên Hương | 500 | 500 |
| - Từ Lộ Liên Hương - Cầu Suối | 400 | 400 |
40 | Nam Cao | 800 | 800 |
41 | Lộ Liên Hương (từ QL80 - Quang Trung) | 500 | 500 |
42 | Trần Phú | 9.500 | 9.500 |
43 | Hoàng Diệu | 2.000 | 2.000 |
44 | Đinh Tiên Hoàng | 1.500 | 1.500 |
45 | Huỳnh Tịnh Của | 1.500 | 1.500 |
46 | Thành Thái | 1.500 | 1.500 |
47 | Bạch Đằng | 2.000 | 2.000 |
48 | Phan Bội Châu | 1.500 | 1.500 |
49 | Nguyễn Đình Chiểu | 1.500 | 1.500 |
50 | Hàm Nghi | 2.000 | 2.000 |
51 | Duy Tân | 5.500 | 5.500 |
52 | Hoàng Hoa Thám | 8.000 | 8.000 |
53 | Phạm Hồng Thái | 7.500 | 7.500 |
54 | Trần Quang Diệu | 3.000 | 3.000 |
55 | Phan Chu Trinh | 6.000 | 6.000 |
56 | Nguyễn Du | 3.500 | 3.500 |
57 | Nguyễn Hùng Sơn |
|
|
| - Từ Hoàng Diệu - Lê Lợi | 2.500 | 2.500 |
| - Từ Lê Lợi - Trần Phú | 3.500 | 3.500 |
| - Từ Trần Phú - Phan Văn Trị | 3.000 | 3.000 |
58 | Nguyễn Văn Trỗi | 2.000 | 2.000 |
59 | Trần Hưng Đạo |
|
|
| - Từ Lê Lợi - Trần Phú | 7.000 | 7.000 |
| - Từ Trần Phú - Trịnh Hoài Đức | 3.500 | 3.500 |
| - Từ Trịnh Hoài Đức - Thủ Khoa Nghĩa | 2.000 | 2.000 |
| - Từ Thủ Khoa Nghĩa - Phan Văn Trị | 1.500 | 1.500 |
| - Từ Phan Văn Trị - đầu Doi | 1.000 | 1.000 |
60 | Lê Lợi | 8.000 | 8.000 |
61 | Lý Tự Trọng |
|
|
| - Từ Duy Tân - Nguyễn Hùng Sơn | 3.500 | 3.500 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo | 3.000 | 3.000 |
62 | Hùng Vương |
|
|
| - Từ Trần Quang Diệu - Nguyễn Hùng Sơn | 4.000 | 4.000 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo | 3.500 | 3.500 |
63 | Trịnh Hoài Đức |
|
|
| - Từ Nguyễn Thoại Hầu - Nguyễn Hùng Sơn | 3.000 | 3.000 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo | 2.500 | 2.500 |
64 | Thủ Khoa Nghĩa | 2.000 | 2.000 |
65 | Phan Văn Trị | 2.000 | 2.000 |
66 | Nguyễn Thoại Hầu |
|
|
| - Từ cầu Sông Kiên - Thủ Khoa Nghĩa | 3.000 | 3.000 |
| - Từ Thủ Khoa Nghĩa - Phan Văn Trị | 2.000 | 2.000 |
| - Từ Phan Văn Trị - đầu Doi | 1.500 | 1.500 |
67 | Trần Chánh Chiếu | 1.500 | 1.500 |
68 | Kiều Công Thiện | 1.500 | 1.500 |
69 | Nguyễn Thái Học |
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền | 2.500 | 2.500 |
| - Từ Ngô Quyền - đầu Doi (kênh Ông Hiển) | 2.000 | 2.000 |
70 | Cô Bắc | 2.500 | 2.500 |
71 | Cô Giang | 2.500 | 2.500 |
72 | Phan Đình Phùng | 2.000 | 2.000 |
73 | Sư Thiện Ân | 2.000 | 2.000 |
74 | Chi Lăng | 2.500 | 2.500 |
75 | Nguyễn An Ninh | 2.500 | 2.500 |
| Bùi Thị Xuân | 1.200 | 1.200 |
76 | Huỳnh Mẫn Đạt | 1.500 | 1.500 |
77 | Lạc Long Quân |
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Huỳnh Mẫn Đạt | 3.000 | 3.000 |
| - Từ Huỳnh Mẫn Đạt - Ngô Quyền | 1.500 | 1.500 |
78 | Đống Đa |
|
|
| Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 3.000 | 3.000 |
| Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền | 2.500 | 2.500 |
79 | Âu Cơ | 2.000 | 2.000 |
80 | Bà Triệu | 2.000 | 2.000 |
81 | Ngô Quyền |
|
|
| - Từ cầu Ngô Quyền - Nguyễn An Ninh | 4.000 | 4.000 |
| - Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 3.000 | 3.000 |
| - Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ | 2.000 | 2.000 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ - Ngô Gia Tự | 1.500 | 1.500 |
| - Từ Ngô Gia Tự - đoạn cuối | 800 | 800 |
82 | Nguyễn Trung Trực |
|
|
| - Từ cầu Kênh Nhánh Trực - Đống Đa | 9.000 | 9.000 |
| - Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ | 7.500 | 7.500 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ - cầu An Hoà | 6.500 | 6.500 |
| - Từ cầu An Hoà - cầu Rạch Sỏi | 7.000 | 7.000 |
83 | Lâm Quang Ky |
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Cô Bắc | 2.000 | 2.000 |
| - Từ Cô Bắc - Đống Đa | 3.000 | 3.000 |
| - Từ Đống Đa - Ngô Văn Sở | 2.500 | 2.500 |
| - Từ Ngô Văn Sở - Trần Khánh Dư | 2.000 | 2.000 |
84 | Chu Văn An |
|
|
| - Từ Lạc Hồng - Đống Đa | 1.500 | 1.500 |
| - Từ Đống Đa - trường Nguyễn Đình Chiểu | 1.200 | 1.200 |
| - Từ Rạch Mẽo - Ngô Gia Tự | 1.000 | 1.000 |
| - Từ Lộ 20 (Nguyễn Trung Trực - Chu Văn An) | 800 | 800 |
| - Từ Lộ 20 - Ngô Gia Tự | 600 | 600 |
85 | Lạc Hồng |
|
|
| - Ngô Quyền - Lâm Quang Ky (bên ngoài) | 8.000 | 8.000 |
| - Ngô Quyền - Lâm Quang Ky (bên trong) | 2.000 | 2.000 |
| Đặng Trẩn Côn (đường vào trường Chu Văn An) | 800 | 800 |
| Sương Nguyệt Anh (đường vào trường Nguyễn Đình Chiểu) | 1.000 | 1.000 |
| Trương Hán Siêu | 800 | 800 |
86 | Nguyễn Văn Cừ | 3.000 | 3.000 |
87 | Lê Hồng Phong | 2.000 | 2.000 |
88 | Trần Khánh Dư | 2.000 | 2.000 |
89 | Trần Quý Cáp |
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - đình An Hòa | 1.500 | 1.500 |
| - Từ đình An Hoà - đường vào chùa Thôn Dôn | 1.000 | 1.000 |
| - Từ đường vào chùa Thôn Dôn - đầu Doi | 500 | 500 |
90 | Cặp kênh Ông Hiển |
|
|
| - Từ Trương Định - cầu Thanh Niên | 1.000 | 1.000 |
| - Từ cầu Thanh Niên - Trần Quý Cáp | 800 | 800 |
91 | Nhật Tảo | 2.000 | 2.000 |
92 | Trương Định | 1.000 | 1.000 |
| Trương Định (nối dài cặp bờ sông) |
|
|
| Từ trường An Hòa - Trần Quý Cáp | 500 | 500 |
93 | Ngô Thời Nhiệm |
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - nhà máy VTF | 2.000 | 2.000 |
| - Từ nhà máy VTF - cuối đường | 1.000 | 1.000 |
94 | Tô Hiến Thành | 2.000 | 2.000 |
95 | Lê Quý Đôn | 2.000 | 2.000 |
96 | Phan Đăng Lưu | 1.000 | 1.000 |
97 | Trần Quang Khải | 2.500 | 2.500 |
98 | Ngô Gia Tự | 2.500 | 2.500 |
99 | Ngô Văn Sở | 1.000 | 1.000 |
100 | Trần Nhật Duật (đường ngang sau Bưu điện tỉnh) | 1.000 | 1.000 |
101 | Vân Đài (đường nội bộ khu QD đánh cá) | 1.000 | 1.000 |
102 | Sư Vạn Hạnh (đường vào chùa Thôn Dôn) | 800 | 800 |
103 | Thiên Hộ Dương | 500 | 500 |
104 | Nguyễn Trung Ngạn (nhà Tư Hiếu) | 400 | 400 |
105 | Nguyễn Tiểu La (sau Sở Giao thông) | 1.300 | 1.300 |
106 | Ngô Đức Kế (sau Tài nguyên Môi trường) | 800 | 800 |
107 | Phùng Hưng (hẻm 1442 NTT mở rộng) | 1.500 | 1.500 |
108 | Thái Phiên (hẻm Lê Quý Đôn) | 500 | 500 |
109 | Ngô Thì Sĩ (bọc sau Công viên VH An Hoà) | 400 | 400 |
110 | Trần Thủ Độ (cặp Sở TTTD) | 1.000 | 1.000 |
111 | Lương Văn Can (cặp kênh Điều Hành) | 1.000 | 1.000 |
112 | Cách Mạng tháng 8 |
|
|
| - Từ cầu Rạch Sỏi - cống So Đũa | 6.000 | 6.000 |
| - Từ cống So Đũa - cầu Quằn | 4.000 | 4.000 |
113 | Mai Thị Hồng Hạnh |
|
|
| - Từ Cách Mạng Tháng 8 - Trạm Y tế | 8.000 | 8.000 |
| - Từ Trạm Y tế - Nguyễn Thiện Thuật | 6.000 | 6.000 |
| - Từ Nguyễn Thiện Thuật - ranh H.Châu Thành | 4.000 | 4.000 |
114 | Nguyễn Chí Thanh |
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Cao Bá Quát | 8.000 | 8.000 |
| - Từ Cao Bá Quát - Trương Vĩnh Ký | 6.000 | 6.000 |
| - Từ Trương Vĩnh Ký - Trần Cao Vân | 4.000 | 4.000 |
| - Từ Trần Cao Vân - Cầu Ván | 2.000 | 2.000 |
| - Từ Cầu Ván - ranh H.Châu Thành | 1.200 | 1.200 |
115 | Hồ Xuân Hương | 6.000 | 6.000 |
116 | Cao Bá Quát |
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Lương Ngọc Quyến | 5.000 | 5.000 |
| - Từ Lương Ngọc Quyến - U Minh 10 | 3.500 | 3.500 |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Thiện Thuật | 2.500 | 2.500 |
117 | Bà Huyện Thanh Quan |
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Hải Th Lãn Ông | 5.000 | 5.000 |
| - Từ Hải Th Lãn Ông - U Minh 10 | 2.500 | 2.500 |
118 | Trần Cao Vân |
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - bến đò | 2.000 | 2.000 |
| - Đoạn còn lại | 1.500 | 1.500 |
118 | U Minh 10 |
|
|
| - Từ Hồ Xuân Hương - Bà Huyện Thanh Quan | 1.500 | 1.500 |
| - Từ Bà HuyệnThanh Quan - cuối U Minh 10 | 1.000 | 1.000 |
119 | Nguyễn Thiện Thuật |
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm | 1.500 | 1.500 |
| - Từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh | 1.000 | 1.000 |
120 | Hải Thượng Lãn Ông |
|
|
| -Từ Ngã ba Rạch Sỏi - Hồ Xuân Hương | 6.000 | 6.000 |
| - Đoạn còn lại | 4.000 | 4.000 |
121 | Đoàn Thị Điểm |
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng | 2.000 | 2.000 |
| - Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật | 1.000 | 1.000 |
122 | Cao Thắng |
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - chùa Khmer | 2.000 | 2.000 |
| - Từ chùa Khmer - cầu Thanh Niên | 1.000 | 1.000 |
| - Từ cầu Thanh Niên - ranh H. Châu Thành | 500 | 500 |
124 | Trương Vĩnh Ký |
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng | 1.000 | 1.000 |
| - Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật | 600 | 600 |
125 | Các khu tái định cư | 600 | 600 |
126 | Dự án lấn biển (giá theo dự án hiện hành) |
|
|
127 | Đinh Công Tráng |
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm | 2.000 | 2.000 |
| - Từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh | 1.500 | 1.500 |
128 | Nguyễn Gia Thiều |
|
|
| - Từ Tôn Thất Đạm - Nguyễn Bính | 1.000 | 1.000 |
| - Từ Nguyễn Bính - ranh Châu Thành | 600 | 600 |
129 | Tôn Thất Đạm | 500 | 500 |
130 | Đào Duy Từ |
|
|
| - Từ Nguyễn Gia Thiều - Ụ tàu | 800 | 800 |
| - Từ Ụ tàu - ranh Châu Thành | 500 | 500 |
131 | Nguyễn Bính | 500 | 500 |
132 | Nguyễn Văn Siêu | 1.000 | 1.000 |
133 | Nguyễn Thông | 500 | 800 |
134 | Lương Ngọc Quyến | 2.000 | 2.000 |
135 | Trần Xuân Soạn | 2.000 | 2000 |
136 | Tống Duy Tân | 1.500 | 1.000 |
137 | Sư Thiện Chiếu |
|
|
| - Từ Cao Thắng - CM Tháng 8 | 1.500 | 1.500 |
| - Từ Cao Thắng - Mai Thị Hồng Hạnh | 1.000 | 1.000 |
138 | Bùi Viện | 650 | 650 |
139 | Nguyễn Biểu (xóm 3) | 600 | 600 |
140 | Đặng Huy Trứ | 1.000 | 1.000 |
PHỤ LỤC 2
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản
- Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
1 | 37.500 | 29.000 | 37.500 |
2 | 32.500 | 26.500 | 32.500 |
3 | 29.000 | 23.500 | 29.000 |
4 | 24.500 | 19.500 | 24.500 |
5 | 21.500 | 15.500 | 21.500 |
- Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
Các xã: Bình An, Vĩnh Hòa Phú, Vĩnh Hòa Hiệp | |||
1 | 40.000 | 49.000 | 49.000 |
2 | 35.000 | 43.000 | 43.000 |
3 | 29.000 | 37.000 | 37.000 |
4 | 23.000 | 32.000 | 32.000 |
Thị trấn Minh Lương và các xã còn lại | |||
1 | 27.000 | 33.000 | 33.000 |
2 | 24.000 | 29.000 | 29.000 |
3 | 20.000 | 25.000 | 25.000 |
4 | 16.000 | 22.000 | 22.000 |
* Ghi chú: đất nông nghiệp vị trí 1 được chuyển đổi từ đất hạng 2, vị trí 2 được chuyển đổi từ đất hạng 3, vị trí 3 được chuyển đổi từ đất hạng 4, vị trí 4 được chuyển đổi từ đất hạng 5.
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
- Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 |
- Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2 | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
3 | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
* Giá đất ở tại các cụm dân cư: áp dụng theo giá dự án.
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường Quốc lộ:
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (QL63) |
|
|
| - Từ cống số 2 đến cây xăng An Thành | 600 | 800 |
| - Từ cây xăng An Thành đến Bảng Vàng | 1.200 | 1.200 |
| - Từ Bảng Vàng - đầu lộ cảng cá Tắc Cậu | 1.600 | 1.600 |
| - Từ đầu lộ cảng cá- bến phà Tắc Cậu | 2.000 | 2.000 |
| -Từ cống số 2 - khu tái định cư (bên rạch Cái Thia) | 500 | 700 |
2 | Quốc Lộ 61 |
|
|
| - Từ ranh Rạch Sỏi (cống Tám Đô) đến Tòa án huyện | 2.000 | 2.000 |
| - Từ cầu Xà Xiêm đến cầu KaPoHe | 1.200 | 1.200 |
| - Từ cầu KaPoHe đến cầu Cống (ranh huyện Giồng Riềng) | 800 | 800 |
3 | Quốc Lộ 80 |
|
|
| - Từ cầu Quằn đến ngã ba Giục Tượng | 1.200 | 1.200 |
| - Từ ngã ba Giục Tượng đến cầu Móng | 1.000 | 1.000 |
| - Từ cầu Móng đến cống 19 | 600 | 600 |
| - Từ cống 19 đến giáp ranh Thạnh Trị, Tân Hiệp | 400 | 400 |
Bảng 2.1. Giá đất ở xã Bình An
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Đường chợ đến trụ điện vượt sông Cái Lớn | 400 | 400 |
2 | Từ chợ đến đầu Lô 1 (ấp An Ninh) | 400 | 400 |
3 | Đường từ đầu Lô 1 - cuối Lô 2 (ấp An Ninh) | 300 | 300 |
4 | Lộ Bảng Vàng | 300 | 300 |
5 | Lộ Kha Ma | 300 | 300 |
6 | Lộ An Bình (từ Rạch Sóc Tràm - dưới 1.000m) | 400 | 500 |
7 | Lộ An Bình (từ mét thứ 1.000 - xẻo Thầy Bảy) | 300 | 400 |
8 | Chợ Tắc Cậu (từ trung tâm chợ ra mỗi bên 100m) | 1.200 | 800 |
9 | Đường vào cảng Tắc Cậu | 1.200 | 1.200 |
10 | Đường nội ô khu tái định cư Tắc Cậu (ABCDE) | 600 | 600 |
11 | Đường Gò Đất - xã Bình An (từ QL 61 - cầu Sập) | 300 | 300 |
12 | Lộ cảng đường sông (từ QL63 - rạch Sóc Tràm) | 400 | 600 |
13 | Từ bến phà đến cảng đường sông (mé sông Cái Bé) | 400 | 600 |
Bảng 2.2. Giá đất ở xã Thạnh Lộc
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Trung tâm xã | 300 | 300 |
2 | Lộ kênh 6 Thạnh Lộc | 400 | 400 |
3 | Đường kênh Đòn Dong (từ giáp Vĩnh Hiệp-giáp MTA) | 300 | 300 |
4 | Đất ở cặp tuyến kênh Cái Sắn | 300 | 300 |
Bảng 2.3. Giá đất ở xã Mong Thọ
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Chợ số 1 Mong Thọ | 1.400 | 1.400 |
Bảng 2.4. Giá đất ở xã Mong Thọ B
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Lộ Chung Sư (Trạm biến thế - nhà bà Đẳng) | 300 | 300 |
2 | Chợ Chợ Phước Lợi | 1.200 | 1.200 |
3 | Chợ cầu Móng | 1.200 | 1.200 |
Bảng 2.5. Giá đất ở xã Mong Thọ A
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Đường kênh Đòn Dong (từ giáp Thạnh Lộc - giáp Tân Hiệp) | 300 | 300 |
2 | Đường kênh Tư Mong Thọ A | 300 | 300 |
3 | Đường kênh Ba Chùa | 300 | 300 |
4 | Đất ở cặp tuyến kênh Cái Sắn | 300 | 300 |
5 | Đường kênh 5 A (từ đầu kênh Cái Sắn – kênh Đòn Dong) |
| 250 |
Bảng 2.6. Giá đất ở xã Vĩnh Hòa Hiệp
đvt:1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Tà Niên: |
|
|
| - Từ QL61 đến cổng trường học | 1.200 | 1.200 |
| - Từ cổng (trường THCS VHH) đến ngã ba đi Cầu Ván | 1.400 | 1.400 |
| - Từ ngã 3 Cầu Ván đến đầu vựa tép ông Bữu | 1.600 | 1.600 |
2 | Đường lộ đá Tà Niên (từ ngã 3 đến giáp ranh Rạch Sỏi) | 800 | 800 |
3 | Chợ Tà Niên | 2.000 | 2.000 |
4 | Đường từ QL 61 - cầu vào CDCVL Vĩnh Hoà Hiệp | 600 | 600 |
5 | Đường mé sông (từ vựa tép - hết nhà máy giải phóng 1 cũ) | 800 | 800 |
6 | Đường từ ranh nhà máy giải phóng 1 cũ - giáp Rạch Sỏi | 600 | 600 |
7 | Đường từ QL 61- kênh So Đũa (Phòng thuốc nam) | 600 | 600 |
8 | Lộ ấp Vĩnh Thành A (từ Đình NTT - cầu 9 Trí) | 400 | 400 |
9 | Đường từ cầu Thanh Niên đến giáp ranh Rạch Sỏi | 300 | 300 |
10 | Đường từ cầu Thanh Niên đến sông Cái Bé (Đập Đá) | 300 | 300 |
11 | Lộ ấp Hoà Thuận (từ cầu 5 Kế - cầu Tà Niên) | 300 | 300 |
12 | Đường từ cầu cụm dân cư đến giáp phường Vĩnh Lợi (bờ Tây và bờ Đông) | 300 | 300 |
13 | Đường từ cầu 5 Kế đến giáp ranh kênh Giục Tượng |
| 300 |
14 | Đường từ cầu 5 Kế đến giáp ranh CDCVL Vĩnh Hòa Hiệp |
| 300 |
15 | Đường từ Quốc lộ 61 đến trụ sở ấp Sua Đũa cũ |
| 600 |
Bảng 2.7. Giá đất ở xã Giục Tượng
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Lộ Cù Là - Giục Tượng (từ trụ sở ấp Tân Bình-cầu 5 Thành) | 300 | 300 |
2 | Trung tâm chợ xã | 600 | 600 |
3 | Từ Quốc lộ 80 đến UBND xã Giục Tượng | 500 | 500 |
4 | Đường từ cầu UBND xã Giục Tượng đến cầu kênh KH1 | 300 | 300 |
Bảng 2.8. Giá đất ở xã Vĩnh Hòa Phú
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Đường Vĩnh Hòa 1 - Vĩnh Hòa 2 giáp rạch Cà Lang | 400 | 600 |
2 | Đường Vĩnh Phú - Vĩnh Quới (từ rạch Khai Luông - hết kênh Lồng Tắc) | 300 | 300 |
3 | Đường lộ ấp Vĩnh Đằng (từ giáp ranh TT. Minh Lương - cầu ấp Vĩnh Đằng) | 300 | 300 |
4 | Từ cầu Thanh Niên đến - vàm Cây Dương (ấp Vĩnh Hội) | 300 | 300 |
5 | Từ cầu Thanh Niên đến vàm Bà Lịch (Vĩnh Hội) | 300 | 300 |
Bảng 2.9. Giá đất ở xã Minh Hòa
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | QL 61 bờ Bắc (từ Khoen Tà Tưng đến UBND xã) | 400 | 400 |
2 | Chợ Chắc Kha | 800 | 800 |
3 | Đường Bình Lợi (từ chợ Chắc Kha - cầu Chùa) | 500 | 500 |
4 | Đường ấp Hòa Thạnh (Ql 61 - ngã 3 cầu Sập) | 300 | 300 |
5 | Đường từ cổng nhà ông Tám Tỷ - cầu cảng | 400 | 400 |
6 | Từ QL 61 đến cống nhà ông Tám Tỷ | 800 | 800 |
7 | Từ QL 61- cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Long | 300 | 300 |
8 | Từ QL 61- cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Hưng | 300 | 300 |
9 | Đường xóm Trại Cưa (từ cầu Chắc Kha - vàm cầu Cống) | 300 | 300 |
10 | Đường An Khương (từ cầu Chắc Kha - kênh KH3) | 300 | 300 |
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị và đất ở đường giao thông nông thôn tại thị trấn Minh Lương
Bảng 3.1. Giá đất ở đô thị tại thị trấn Minh Lương
đvt:1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Quốc Lộ 61 |
|
|
| - Từ cầu Minh Lương đến ngã ba Tắc Cậu | 4.000 | 4.000 |
| - Từ ngã ba Tắc Cậu đến hết Trường B8 | 1.800 | 1.800 |
| - Từ cầu Minh Lương đến hết Tòa án huyện | 2.000 | 2.000 |
2 | Đường từ cuối Trường B8 đến cầu Xà Xiêm | 1.600 | 1.600 |
3 | Hai đường trung tâm cặp chợ nhà lồng |
|
|
| - Hướng Bắc | 3.600 | 3.600 |
| - Hướng Nam | 3.000 | 3.000 |
4 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (QL63) |
|
|
| - Từ QL61 đến hết trụ sở Bảo hiểm Xã hội huyện | 2.000 | 2.000 |
| + Bên kia bờ kênh rạch Cái Thia | 1.400 | 1.400 |
| -Từ hết trụ sở BHXH huyện đến cống số 2 | 1.400 | 1.400 |
| + Bên kia bờ kênh rạch Cái Thia | 1.200 | 1.200 |
5 | Đường vào UBND TT. Minh Lương (đến Đài Truyền thanh huyện) | 2.000 | 2.000 |
6 | Từ QL61 đến cầu Ba Sa | 1.400 | 1.400 |
7 | Từ cầu Ba Sa đến đầu chùa ông Bổn | 1.400 | 1.400 |
8 | Từ đầu chùa ông Bổn đến đầu cầu đường Nhà Đèn | 1.400 | 1.400 |
9 | Từ đầu cầu đường Nhà Đèn đến đầu đường Hắc Kỳ | 1.400 | 1.400 |
10 | Từ cuối đường Hắc Kỳ - đầu chùa Cà Lang Mương (mé sông) | 800 | 800 |
11 | Hắc Kỳ (từ QL61 đến mé sông) | 1.400 | 1.400 |
12 | Đường Nhà Đèn (từ QL61 đến mé sông) | 1.400 | 1.400 |
13 | Đường từ cổng chùa Cà Lang Ông qua chợ | 1.200 | 1.200 |
14 | Đường từ đầu cầu sắt đến đầu chùa Cà Lang Ông | 1.000 | 1.000 |
15 | Đường từ QL 61 - ngã 3 Cà Lang (trạm xá cũ) | 600 | 600 |
16 | Đường từ Đài Truyền thanh - ngã 3 Cà Lang | 600 | 600 |
Bảng 3.2. Giá đất ở đường giao thông nông thôn thị trấn Minh Lương
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Từ QL 63 - giáp ranh ấp Vĩnh Đằng | 400 | 400 |
2 | Lộ Cù Là khu phố Minh Phú, Minh Lương | 300 | 300 |
3 | Lộ Cà Đao | 300 | 300 |
4 | Lộ Xã Hóa | 300 | 300 |
5 | Đường Cao Lãnh | 250 | 250 |
6 | Đường xóm Bà Hội | 300 | 300 |
7 | Đường kênh Năm Thước - trại giống (2 bên bờ kênh) | 300 | 300 |
8 | Đường từ cầu Ba Sa đến kênh thủy lợi Hồng Tôn | 250 | 250 |
9 | Đường mé sông (từ KP Minh Lạc - KP Minh An) | 300 | 300 |
10 | Đường mé sông (từ KP Minh Lạc- đầu ngã 3 Giục Tượng) | 300 | 300 |
11 | Đường cặp mé sông (từ KP Minh Phú - rạch Cà Lang) | 300 | 300 |
12 | Đường KH1 (từ đầu đường đến hết địa bàn TT. Minh Lương) |
| 300 |
*Trung tâm chợ, trung tâm xã tính cho các đường chung quanh chợ và đường chính mặt chợ mỗi bên 100m./.
PHỤ LỤC 3
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN TÂN HIỆP
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất trồng rừng sản xuất
Theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 23.000 | 25.000 | x | x |
2 | 20.000 | 21.000 | x | x |
3 | 16.000 | 17.000 | x | x |
4 | 12.000 | 14.000 | 10.000 | 4.000 |
5 | 8.000 | 10.000 | 8.000 | 3.000 |
6 | 6.000 | x | 6.000 | 2.000 |
Đề nghị điều chỉnh:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
1 | 26.000 | 28.000 | x |
2 | 22.000 | 24.000 | x |
3 | 18.000 | 20.000 | 12.000 |
4 | 14.000 | 16.000 | 10.000 |
Bảng 2. Giá đất ở nông thôn
a. Áp dụng chung:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
Theo QĐ 44: | |||
1 | 200.000 | 100.000 | 80.000 |
2 | 100.000 | 50.000 | 40.000 |
Đề nghị điều chỉnh: | |||
1 | 200.000 | 100.000 | 80.000 |
2 | 100.000 | 50.000 | 40.000 |
3 | 50.000 | x | x |
b. Giá đất ở dọc các tuyến đường và các đường trung tâm chợ:
đvt:1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo QĐ 44 VT1 | Đề nghị điều chỉnh VT1 |
I | Quốc lộ 80 |
|
|
1 | Từ cầu kênh 9 đến đầu kênh 3 | 900 | 1.000 |
2 | Từ đầu kênh 3 đến UBND xã Thạnh Đông A | 1.200 | 1.400 |
3 | Từ UBND xã Thạnh Đông A đến đầu kênh 8 | 1.400 | 1.600 |
4 | Từ Ngân hàng Đông Á đến đầu kênh 4 | 1.200 | 1.400 |
5 | Từ đầu kênh 4 đến đầu kênh 7 | 800 |
|
6 | Từ đầu kênh 7 đến cây xăng Bảy Lai | 1.000 |
|
7 | Từ Quỹ tín dụng Đông Thọ cũ đến giáp huyện Châu Thành (ranh làng) | 900 |
|
8 | Chợ kênh Năm | 1.300 |
|
9 | Chợ kênh Tám | 2.000 |
|
10 | Tuyến đường kênh 7 (xã Thạnh Trị) |
|
|
| - Từ đầu kênh 7 đến kênh Đòn Dong | 600 |
|
| - Từ kênh Đòn Dong đến cuối kênh | 400 |
|
11 | Tuyến đường 963 (Thạnh Trị) |
|
|
| - Từ đầu kênh đến UBND xã Thạnh Trị | 1.200 |
|
| - Từ UBND xã Thạnh Trị đến cuối kênh | 1.000 |
|
12 | Xã Thạnh Đông |
|
|
a | Đông Lộc (600m) | 1.200 |
|
b | Kênh 9B (từ đầu kênh đến kênh Đòn Dong) |
|
|
| - Lộ A | 400 | 600 |
| - Lộ B | 200 | 400 |
| - Kênh 9A (từ kênh Đòn Dong đến cuối kênh) | 200 |
|
c | Thạnh Tây |
|
|
| - Lộ A | 220 | 300 |
| - Lộ B | 200 | 260 |
13 | Xã Tân Thành |
|
|
a | Lộ A |
|
|
| - Từ trường cấp III đến cống xã |
| 400 |
| - Từ cống xã đến kênh Giáo Giỏi | 320 | 600 |
| - Từ kênh Giáo Giỏi đến cống xã Diễu | 200 | 400 |
| - Từ cụm tuyến dân cư ấp Chí Thành trở ra Long Xuyên 500m, trở vào Rạch Giá 500m | 260 | 300 |
| - Từ trường cấp III đến kênh Hữu An giáp Tân Hội - Rạch Giá | 220 | 260 |
b | Lộ B |
|
|
| - Từ kênh Zero đến kênh II | 200 | 260 |
14 | Xã Tân Hội |
|
|
a | Lộ A |
|
|
| - Từ kênh Hữu An đến kênh Năm Vụ | 220 | 260 |
| - Từ kênh Năm Vụ đến kênh Đập Đá | 220 | 400 |
| - Từ kênh Đập Đá đến Phi Thông | 220 | 260 |
b | Lộ B |
|
|
| - Từ kênh II đến hết kênh 5 | 200 | 260 |
* Các cụm tuyến dân cư vượt lũ tính theo giá dự án.
Bảng 3. Giá đất ở đô thị
đvt:1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo QĐ 44 VT1 | Đề nghị điều chỉnh VT1 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
| - Từ cầu Huyện đội đến trường cấp III | 2.700 |
|
| - Từ trường cấp III đến Phòng Văn hóa Thông tin | 1.800 |
|
| - Từ Phòng Văn hóa Thông tin đến cầu kênh 10 | 1.200 |
|
2 | Hai đường cặp chợ nhà lồng | 2.700 |
|
3 | Từ sau chợ nhà lồng đến cầu Đình | 1.300 |
|
4 | Từ chợ nhà lồng đến UBND thị trấn | 1.300 |
|
5 | Từ kênh Đông Bình đến cầu cây xóm Nhà Ngang (phía chợ) | 1.000 | 1.200 |
6 | Từ cầu cây xóm Nhà Ngang đến đường Đất Thánh | 800 |
|
7 | Từ đường Đất Thánh đến kênh 10 | 600 | 800 |
8 | Kênh Cầu Đình (phía bên đình) |
|
|
| - Từ kênh Đông Bình đến cầu cây xóm Nhà Ngang | 1.200 |
|
| - Từ cầu cây xóm Nhà Ngang đến đường Đất Thánh | 1.000 |
|
| - Từ đường Đất Thánh đến kênh 10 | 800 |
|
9 | Đường vào bệnh viện Tân Hiệp | 1.000 |
|
10 | Đường vào UBND thị trấn Tân Hiệp | 1.000 |
|
11 | Từ kênh 10 đến giáp ranh kênh Mới | 800 |
|
12 | Đường Đất Thánh | 800 |
|
13 | Chợ kênh B | 2.500 |
|
14 | Cặp hai bên hông đường vào chợ kênh B | 1.000 | 1.500 |
15 | Từ chợ kênh B đến Trường tiểu học Thạnh Đông B1 | 1.800 |
|
16 | Từ Trường TH Thạnh Đông B1 đến Huyện đội Tân Hiệp | 1.000 |
|
17 | Từ cầu kênh 10 đến cầu kênh 9 | 900 |
|
18 | Chợ kênh Tám | 2.700 |
|
19 | Cặp hai bên hông đường vào chợ kênh Tám | 2.000 |
|
20 | Chợ kênh Năm | 1.300 | 2.000 |
21 | Cặp hai bên hông đường vào chợ kênh Năm | 1.000 | 1.500 |
PHỤ LỤC 4
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN GIỒNG RIỀNG
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất
Theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 23.000 | 25.000 | x | x |
2 | 19.000 | 21.000 | x | x |
3 | 16.000 | 17.500 | x | x |
4 | 14.000 | 15.000 | 7.000 | x |
5 | 12.000 | 13.000 | 6.000 | 6.300 |
6 | 9.000 | x | 5.000 | 4.000 |
Đề nghị điều chỉnh:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng sản xuất |
1 | 27.000 | 32.000 | x |
2 | 25.000 | 29.000 | x |
3 | 23.000 | 26.000 | x |
4 | 21.000 | 23.000 | 6.300 |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
Theo QĐ 44: | |||
1 | 130.000 | 110.000 | 90.000 |
2 | 65.000 | 55.000 | 45.000 |
Đề nghị điều chỉnh: | |||
1 | 180.000 | 160.000 | 140.000 |
2 | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
3 | 45.000 | 40.000 | x |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường và các đường trung tâm chợ:
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo QĐ44 VT1 | Đề nghị điều chỉnh VT1 |
1 | Xã Long Thạnh |
|
|
| - Từ cống Chắc Kha đến cổng Nhà máy đường | 180 | 350 |
| - Từ cổng Nhà máy đường đến cầu Bến Nhứt | 400 | 800 |
| - Từ cầu Bến Nhứt đến cống Đường Xuồng | 170 | 220 |
| - Từ cống Đường Xuồng đến cầu Đường Xuồng | 300 | 380 |
| - Từ ngã ba Long Thạnh đến cống Ba Thiện | 250 | 320 |
| - Từ cống Ba Thiện đến giáp ranh thị trấn Giồng Riềng | 160 | 200 |
| - Từ cống Đường Xuồng đến giáp ranh đất xã Thới Quản |
| 200 |
2 | Thị trấn Giồng Riềng |
|
|
| - Từ cầu Rạch Tranh đi hướng xã Long Thạnh 300m | 300 | 380 |
| - Đoạn cách cầu Rạch Tranh 300m đến giáp ranh xã Long Thạnh | 180 | 230 |
| - Từ cầu Rạch Tranh đi hướng thị trấn Giồng Riềng 300m | 300 | 380 |
| - Đoạn cách cầu Rạch Tranh 300m đến cống Ba Tường | 180 | 350 |
| - Từ cống Ba Tường đến bến xe (nhà Hai Tài) | 350 | 550 |
| - Từ kênh 1 đến kênh 6 hướng xã Thạnh Hòa (tỉnh lộ 963) | 300 | 500 |
| - Từ trạm bơm bệnh viện đến đầu kênh 1 dọc đê bao phía bên sân vận động đến cầu kênh 1 lộ liên huyện 963 | 300 | 380 |
| - Từ cầu Hồng Hạnh đến bến phà xã Vĩnh Thạnh | 150 | 190 |
| - Từ UBND thị trấn dọc kho lương thực đến trụ sở KV 8 | 260 | 330 |
3 | Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
| - Từ trụ sở UBND xã Vĩnh Thạnh đến nhà máy xay lúa ông Ba Kỳ Đà | 100 | 130 |
| - Từ cầu UBND xã Vĩnh Thạnh dọc kênh Cây Dừa phía bên lộ chính đến kênh Sáu Thì | 150 | 190 |
4 | Xã Thạnh Hưng |
|
|
| - Từ ngã ba nhà máy nước đến cầu Đài Chiến sĩ | 180 | 230 |
| - Từ cầu Đài Chiến sĩ bên lộ chính (trung tâm xã) đến cầu Ba Lan | 200 | 250 |
| - Từ cầu Ba Lan đến giáp ranh xã Thạnh Phước |
| 160 |
| - Từ bến phà Thạnh Hưng đến giáp ranh xã Thạnh Lộc |
| 160 |
5 | Xã Ngọc Hòa |
|
|
| - Từ phà Công Binh đến cầu Thác Lác hướng xã Hòa An | 150 | 190 |
| - Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng xã Ngọc Chúc 500m (lộ 963) | 200 | 250 |
| - Đoạn cách cầu KH7 xã Ngọc Hòa 500m đến giáp ranh xã Ngọc Chúc (lộ 963) | 180 | 230 |
| - Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng cầu Công Binh 500m (lộ 963) | 200 | 250 |
| - Đoạn cách KH7 xã Ngọc Hòa 500m đến giáp ranh cầu Công Binh | 180 | 230 |
| - Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng xã Hòa Thuận 500m | 150 | 190 |
| - Đoạn cách xã Ngọc Hòa 500m đến trường cấp III |
| 160 |
| - Từ cầu Hòa Thuận dọc về hướng xã Ngọc Hòa đến Trường cấp III | 250 | 320 |
6 | Xã Hòa Hưng |
|
|
| - Từ cua quẹo (cây xăng) ông Vinh đến nhà anh Bắc đối diện chợ Hòa An | 300 | 380 |
| - Từ cầu kênh Tám Phó đến kênh Cầu Gòn | 150 | 190 |
| - Từ kênh Cầu Gòn đến trường tiểu học cũ giáp đất Út Bé | 300 | 400 |
| - Từ trường tiểu học cũ đến kênh Nhà Băng | 150 | 190 |
7 | Xã Hòa An |
|
|
| - Từ cầu Sắt nhà thờ đến cầu Út Triệu | 1.200 | 1.500 |
| - Từ ngã ba chợ đến cầu Xẻo Gia | 1.000 | 1.300 |
| - Từ cầu Xẻo Gia đến ngang trường học UBND xã Hòa An | 130 | 400 |
8 | Xã Hòa Thuận |
|
|
| - Từ cầu kênh Tám Phó đến kênh Long Nia giáp Hậu Giang | 250 | 320 |
| - Từ cầu chợ Hòa Thuận đến hết ranh đất trường cấp III đi ngã tư Ông Dèo (phía bên chợ) | 1.200 | 1.500 |
| - Từ cầu chợ Hòa Thuận đến hết ranh đất UBND xã hướng xáng cụt Xẽo Kim | 1.200 | 1.500 |
9 | Xã Bàn Tân Định |
|
|
| - Dãy phố trung tâm chợ cũ | 2.000 | 2.500 |
| - Từ cầu kênh Nước Mặn đến kênh giáp đất sân bóng xã đối diện chợ | 300 | 380 |
| - Từ cầu kênh Nước Mặn đi Thạnh Trị 500m | 300 | 380 |
| - Đoạn lộ từ bến phà chợ đến cầu Lô Bích | 600 | 760 |
| - Từ cầu Lô Bích đến giáp ranh đất xã Minh Hòa | 350 | 450 |
10 | Xã Ngọc Thành |
|
|
| - Từ xã đến nhà ông Đồng Văn Lời hướng kênh Xẻo Bần (phía lộ chính) | 150 | 190 |
| - Từ xã dọc theo kênh KH5 đến lò sấy lúa ông Nia (phía lộ chính) | 260 | 330 |
11 | Xã Ngọc Thuận |
|
|
| - Từ ngã sáu chợ đến trụ sở UBND xã phía chợ | 120 | 210 |
| - Từ ngã tư đối diện chợ kênh KH6 đến nhà 9 Quang | 130 | 210 |
| - Từ ngã tư chợ đến nhà máy nước đá ông Sáu Tràng kênh xuôi giáp khu dân cư | 130 | 210 |
| - Từ UBND xã đến kênh Cơi 15 | 130 | 210 |
12 | Xã Thạnh Hòa |
|
|
| - Từ UBND xã đến ranh thị trấn Giồng Riềng bên lộ chính (tỉnh lộ 963) | 200 | 250 |
| - Từ UBND xã đến cầu kênh xáng Cò Tuất 2.500m (dọc theo lộ 963) | 150 | 190 |
13 | Xã Ngọc Chúc |
|
|
| - Từ chợ Ngọc Chúc đến kênh Tám Liễu bên lộ chính 963 | 280 | 450 |
| - Từ kênh Tám Liễu đến ranh đất thị trấn phía lộ 963 | 200 | 250 |
| - Từ cầu chợ Ngọc Chúc đến nhà thầy Tại đối diện lộ 963 | 200 | 250 |
| - Từ cầu chợ Ngọc Chúc dọc KH5 đến nhà ông Tư Sửu đi xã Ngọc Thành | 150 | 190 |
| - Từ cầu chợ Ngọc Chúc dọc KH5 đến Rạch Chùa cũ | 130 | 160 |
| - Từ cầu chợ Ng.Chúc đến Miễu (nhà ông Chệt Bích) đối diện chợ | 100 | 130 |
| - Từ chợ Ngọc Chúc đến kênh bờ bao đi về sông Cái Bé bên chợ | 1.200 | 1.500 |
| - Từ cầu chợ Ngọc Chúc đến cây xăng Tân Phát hướng Ngọc Hòa | 240 | 300 |
| - Từ cây xăng Tân Phát đến giáp ranh đất xã Ngọc Hòa phía lộ chính (lộ 963) | 110 | 140 |
14 | Xã Thạnh Lộc |
|
|
| - Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500m phía lộ chính | 150 | 190 |
| - Từ cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500m phía lộ chính | 150 | 190 |
| - Đoạn cách cầu Bờ Trúc 500m đi đến kênh Ranh (phía lộ chính) | 130 | 160 |
| - Đoạn nối cách cầu Bờ Trúc 500m đi đến ranh đất xã Thạnh Hưng (phía lộ chính) | 130 | 160 |
15 | Xã Hòa Lợi |
|
|
| - Từ cầu 3 Xéo đến cống 2 Đáo (trung tâm xã) | 200 | 250 |
| - Từ cống 2 Đáo đến kênh Ranh | 150 | 190 |
| - Từ cầu 3 Xéo đến kênh Nhà Băng | 150 | 190 |
16 | Xã Thạnh Phước |
|
|
| - Từ UBND xã đến ranh xã Thạnh Hưng (phía lộ chính) | 130 | 160 |
| - Từ UBND xã đến ranh xã Thới Đông | 130 | 160 |
17 | Xã Bàn Thạch |
|
|
| - Từ UBND xã đến bến phà Bàn Tân Định | 130 | 160 |
*Trung tâm chợ tính cho các đường chung quanh chợ và đường chính mặt chợ mỗi bên 500m.
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo QĐ 44 VT1 | Đề nghị điều chỉnh VT1 |
1 | Từ cầu Giồng Riềng đến cầu Bông Súng | 3.800 | 3.800 |
2 | Hai bên chợ Giồng Riềng |
|
|
| - Từ lộ Giồng Riềng đến nhà bà Ng. Thị Lan | 3.400 | 3.400 |
| - Từ nhà bà Ng. Thị Lan đến lộ sau nhà lồng | 2.600 | 2.600 |
| - Từ lộ Giồng Riềng đến ranh nhà bà Tiền | 3.400 | 3.400 |
| - Từ nhà bà Tiền đến lộ sau nhà lồng | 2.600 | 2.600 |
3 | Từ nhà bà Kim Châu đến ngã ba P. Tài chính |
|
|
| - Từ nhà bà Kim Châu đến nhà ông Mực | 1.600 | 1.600 |
| - Từ ranh nhà ông Mực đến ngã 3 Phòng Tài chính | 1.800 | 1.800 |
4 | Lộ Giồng Riềng đến cầu Đình Thạnh Hòa |
|
|
| - Từ lộ Giồng Riềng đến ngã tư nhà ông Tâm | 2.200 | 2.200 |
| - Từ ngã tư bà Tám Láng đến cầu Đình | 1000 | 1000 |
5 | Từ cầu bệnh viện đến cầu Đình Thạnh Hòa | 400 | 400 |
6 | Từ Công an – Phòng Tài chính đến ngã ba Nhà Thiếu nhi | 1.800 | 1.800 |
7 | Ba đường phía sau chợ nhà lồng (đường nhà ông Thủ, ông Tân và đường Quỹ tín dụng thị trấn) đến kênh Lò Heo | 1000 | 1000 |
8 | Từ cầu Giồng Riềng đến cuối bến xe | 800 | 800 |
9 | Đoạn từ cầu kênh 1 đến cầu Vàm Xáng Thị đội | 800 | 800 |
10 | Từ kênh Lò Heo đến kênh 1 (phía bờ Đông và Tây) | 240 | 240 |
11 | Từ kênh khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh Thất Cao Đài | 800 | 800 |
12 | Từ ngã ba Nhà Thiếu nhi đến cầu KV 7 | 600 | 600 |
13 | Đường nhà Ba Ắc cặp Công an huyện | 1000 | 1000 |
14 | Từ nhà Ba Nhi cặp trường THCS Mai Thị Hồng Hạnh | 800 | 800 |
| BỔ SUNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG |
|
|
1 | Từ ngã 3 Nhà Thiếu nhi đến cầu qua trường tiểu học thị trấn Giồng Riềng 1 |
| 600 |
2 | Từ cầu qua trường tiểu học thị trấn Giồng Riềng 1 đến giáp ranh khu tái định cư |
| 400 |
PHỤ LỤC 5
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN GÒ QUAO
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm.
Theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Áp dụng cho xã | Thủy Liễu, Thới Quản, Vĩnh Tuy, Vĩnh Thắng | Định An, Định Hòa, Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A | ||
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | 10.000 | 11.000 | 16.000 | 18.000 |
2 | 9.000 | 10.000 | 14.000 | 16.000 |
3 | 8.000 | 9.000 | 12.000 | 13.000 |
4 | 7.000 | 8.000 | 10.000 | 11.000 |
5 | 6.000 | 7.000 | 8.000 | 9.000 |
6 | 5.000 | 6.000 | 6.000 | 7.000 |
Ghi chú: đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5 nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã giá 20.000đ/m2.
đvt: đồng/m2
Áp dụng cho xã | Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Thị trấn Gò Quao | ||
Hạng | Ñất trồng cây hàng năm | Ñất trồng cây lâu năm | Ñất trồng cây hàng năm | Ñất trồng cây lâu năm |
1 | 21.000 | 24.000 | 17.000 | 18.000 |
2 | 19.000 | 22.000 | 15.000 | 16.000 |
3 | 17.000 | 20.000 | 14.000 | 14.000 |
4 | 15.000 | 18.000 | 12.000 | 12.000 |
5 | 13.000 | 14.000 | 10.000 | 9.000 |
6 | 10.000 | 11.000 | 8.000 | 7.000 |
| Đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5 nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã giá 20.000đ/m2. | Đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5 nằm trong khu quy hoạch trung tâm thị trấn giá 21.000đ/m2. |
Đề nghị điều chỉnh:
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp
a. Đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm:
đvt: đồng/m2
Áp dụng cho xã | Thủy Liễu, Thới Quản, Vĩnh Tuy, Định Hòa, Vĩnh Phước A | |
Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | x | x |
2 | 15.000 | 17.000 |
3 | 13.000 | 15.000 |
4 | 11.000 | 13.000 |
đvt: đồng/m2
Áp dụng cho xã | Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, thị trấn Gò Quao, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Vĩnh phước B và Vĩnh Thắng | |
Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | x | x |
2 | 18.000 | 20.000 |
3 | 16.000 | 18.000 |
4 | 14.000 | 16.000 |
b. Giá đất nông nghiệp nằm trong quy hoạch trung tâm xã, thị trấn, được chia thành 3 nhóm như sau:
- Nhóm 1: thị trấn Gò Quao và xã Định An. Giá đất được tính bằng 28.000đ/m2.
- Nhóm 2: xã Định Hòa, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Thắng và xã Vĩnh Tuy. Giá đất được tính bằng 24.000đ/m2.
- Nhóm 3: xã Thới Quản, Thủy Liễu, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Vĩnh Phước A và Vĩnh Phước B. Giá đất được tính bằng 22.000đ/m2.
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Cho các xã: Thủy Liễu, Thới Quản, Định Hòa, Định An, Vĩnh Tuy, Vĩnh Thắng, Vĩnh Phước B | |||
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
2 | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
Cho các xã: Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Vĩnh Phước A, thị trấn Gò Quao | |||
1 | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
2 | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
Đề nghị điều chỉnh:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 140.000 | 120.000 | 100.000 |
2 | 70.000 | 60.000 | 50.000 |
3 | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường, các đường trung tâm và chợ:
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo QĐ 44 VT1 | Đề nghị điều chỉnh VT1 |
1 | Quốc lộ 61 (phía đất liền với lộ) |
|
|
| - Từ cầu Đường Xuồng đến hết đất chùa Thanh Gia | 150 | 500 |
| - Từ chùa Thanh Gia đến giáp mốc quy hoạch trung tâm xã | 150 | 250 |
| - Từ mốc QH trung tâm đến hết đất Huỳnh Văn Hạng | 150 | 350 |
| - Từ đất Huỳnh Văn Hạng đến giáp ranh Định An | 150 | 250 |
| - Từ ranh xã Định Hòa đến đầu cầu Rạch Tìa (phía chùa) | 200 | 300 |
| - Từ cầu Rạch Tìa đến đầu cầu sắt Định An | 200 | 500 |
| - Từ ầu cầu sắt Định An đến giáp cống Huyện đội | 350 | 1.000 |
| - Từ cống Huyện đội đến hết mốc quy hoạch TT xã | 300 | 800 |
| - Từ cống Huyện đội đến hết mốc QHTT xã (phía không lộ) |
| 400 |
| - Từ mốc QHTT Định An đến kênh Xáng Mới (cặp lộ xe) | 250 | 450 |
| - Từ kênh Xáng Mới đến giáp mốc quy hoạch TTCN-TTCN Vĩnh Hòa Hưng Nam | 250 | 300 |
| - Từ mốc quy hoạch TTCN-TTCN đến cầu Cái Tư | 300 | 360 |
2 | Tỉnh lộ |
|
|
2.1 | Đường từ Lộ Quẹo – Gò Quao |
|
|
| - Từ ngã 3 Lộ Quẹo đến ranh Định An - thị trấn | 360 | 450 |
| - Từ ranh thị trấn - Định An đến đầu cầu Ba Láng | 360 | 500 |
| - Từ đầu cầu Ba Láng đến giáp đất trường cấp III | 450 | 800 |
| - Từ đất trường cấp III đến đầu cầu chợ ( phía Tây) | 600 | 1.000 |
2.2 | Đường thị trấn - Vĩnh Phước B - Vĩnh Tuy |
|
|
| - Từ đầu cầu Mương Lộ đến cầu Đường Trâu (phía cặp lộ) | 120 | 200 |
| - Từ cầu Đường Trâu - bến phà Xáng Cụt (đất liền lộ) | 120 | 150 |
| - Từ bến phà đến giáp hết mốc QHTT (Vĩnh Thắng) | 120 | 300 |
| - Từ mốc QHTT xã đến giáp kênh 1 (Vĩnh Thắng) | 120 | 200 |
| - Từ cầu kênh 1 Vĩnh Thắng đến giáp ranh Vĩnh Tuy | 120 | 150 |
| - Từ giáp ranh Vĩnh Thắng đến đất 8 Phòng (đất liền lộ) | 120 | 180 |
| - Từ đất 8 Phòng đến hết đất Ba Trí (đất liền lộ) | 120 | 200 |
| - Từ đất Ba Trí đến cầu Đỏ Vĩnh Tuy | 120 | 150 |
3 | Huyện lộ |
|
|
| Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía đất liền lộ) |
|
|
| - Từ ngã 3 Sóc Ven đến cầu chùa Cũ (hai bên) | 1.200 | 1.400 |
| - Từ đầu cầu chùa Cũ Định An đến cầu kênh Mới | 200 | 300 |
| - Từ cầu kênh Mới đến giáp ranh Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 150 | 180 |
| - Từ giáp ranh Định An đến cầu Ông Cả (đất liền lộ) | 150 | 180 |
| - Từ cầu Ông Cả đến vàm Kênh Mới (đất liền lộ) | 120 | 200 |
4 | Đất các tuyến đường trung tâm xã và chợ |
|
|
4.1 | Xã Thủy Liễu |
|
|
| - Từ nhà ông Sắt Thủy Liễu đến giáp ranh xã Định Hòa | 120 | 200 |
| - Từ giáp ranh Định Hòa đến cầu Năm Cua (Thủy Liễu) | 120 | 150 |
| - Từ cầu Năm Cua đến hết trường tiểu học 1 (Thủy Liễu) | 120 | 180 |
| - Từ cầu Chùa đến cầu qua UBND xã Thủy Liễu |
| 400 |
| - Từ cầu UBND xã đến cầu Đập (khu vực chợ) | 500 | 800 |
| - Từ cầu Đập đến Miếu Ông Tà (phía chợ) |
| 200 |
| - Từ cầu Miếu Ông Tà đến vàm Cái Bần Thủy Liễu |
| 150 |
4.2 | Xã Vĩnh Tuy |
|
|
| - Từ trung tâm xã Vĩnh Tuy đến các tuyến sau: đất Tám Phòng, Ba Trí và đất Mười Đệ | 120 | 200 |
| - Từ đất Mười Đệ đến giáp Lương Tâm | 120 | 150 |
| - Từ trung tâm xã đến đất ông Đồng Vĩnh Tuy | 120 | 150 |
| - Từ trung tâm xã đến đất Bảy Lao Vĩnh Tuy | 120 | 150 |
| Khu vực 1 Trung tâm chợ Vĩnh Tuy: từ nhà ông Hùng, Quách Hán Thông, Ba Đàn và Thầy Nghĩa | 800 | 1.000 |
| - Đất còn lại nằm trong khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy | 400 | 500 |
4.3 | Xã Thới Quản |
|
|
| - Từ Trường tiểu học Thới Quản đến hết trường mầm non mới | 160 | 180 |
4.4 | Xã Định Hòa |
|
|
| - Từ cầu Cà Nhung (giáp QL 61) đến hết chùa Tà Mum | 120 | 150 |
| - Từ nhà Trịnh Văn Bá đến hết nhà Hà Thanh Liêm | 120 | 150 |
| - Khu trung tâm chợ Cà Nhung (từ trường tiểu học 1 đến nhà ông Sĩ, bà Bảy, nhà ông Hoàng giáp khu vượt lũ) | 400 |
|
4.5 | Xã Vĩnh Thắng |
|
|
| - Khu vực trung tâm chợ Vĩnh Thắng (từ giáp bến phà đến hết phòng khám đa khoa khu vực mới) | 400 |
|
4.6 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
|
| * Trung tâm chợ Cái Tư: |
|
|
| - Lô 1 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 1.000 |
|
| - Lô 2 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 800 |
|
| - Lô 3 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 600 |
|
| - Lô 4 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 500 |
|
| - Đường số 18,19 theo quy hoạch chợ Cái Tư | 300 |
|
| * Đất cặp sông Cái đối diện đường số 19 (chợ Cái Tư) |
| 300 |
| * Từ cống Ba Voi đến giáp Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
| 150 |
4.7 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
| - Từ vàm Thác Lác – Ô Môn đến kênh Ngã Quát (UBND) | 150 | 250 |
| - Kênh Ngã Quát giáp ranh xã Hòa Thuận Giồng Riềng | 150 |
|
| - Từ khu vượt lũ đến giáp kênh Ba Hồ (phía UBND xã) | 400 |
|
| - Từ kênh Ông Bồi đến giáp nghĩa trang (đê bao) |
| 270 |
| - Từ nghĩa trang đến giáp Hòa Thuận (đê bao Ô Môn - Xà No) |
| 200 |
| - Từ kênh Ông Bồi giáp Vĩnh Hòa Hưng Nam (đê bao) |
| 200 |
4.8 | Xã Vĩnh Phước B |
|
|
| - Từ vàm kênh Đường Trâu - cầu Chủ Mon (cặp sông cái) |
| 150 |
4.9 | Xã Vĩnh Phước A |
|
|
| - Từ bến đò đến kênh Bao 2 | 220 |
|
| - Từ kênh Bao 2 đến đất ông Tròn kênh 5 | 180 |
|
4.10 | Xã Định An |
|
|
| - Khu vực chợ cũ (từ lộ nhựa đến cầu, hai bên dãy phố) | 1.200 | 1.400 |
| - Các khu vực còn lại chợ Mới Sóc Ven |
| 1.200 |
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo QĐ44 VT1 | Đề nghị điều chỉnh VT1 |
1 | Từ Trạm Bảo vệ thực vật đến cầu Vĩnh Phước (cũ) | 350 | 800 |
2 | Từ nhà Tư Tý đến cầu Mương Lộ (cặp kênh ) | 250 | 500 |
3 | Từ Kho bạc đến đầu cầu Mương Lộ (nhà Văn hoá) | 400 | 600 |
4 | Từ Ban Dân vận đến giáp lộ nhựa (sân bóng đá) | 200 | 400 |
5 | Từ nhà Công vụ đến giáp lộ nhựa (khu cán bộ) | 200 | 400 |
6 | Từ nhà Công vụ đến giáp nhà bà Tường (đường nhựa) | 200 | 400 |
7 | Từ Trung tâm Chính trị đến giáp nhà ông Diệp | 200 | 400 |
8 | Từ Viện Kiểm sát đến giáp Phòng Giáo dục | 200 | 400 |
9 | Từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Quang | 200 | 300 |
10 | Từ bệnh viện đến ngã năm (cặp mé sông) | 200 | 300 |
11 | Từ đầu cầu chợ đến hết trường tiểu học thị trấn | 450 | 600 |
12 | Từ giáp trường tiểu học đến ngã năm | 250 | 300 |
13 | Từ cầu ngã 5 đến giáp trường cấp II | 220 | 250 |
14 | Đường cặp trường cấp II đến khu tái định cư | 200 | 250 |
15 | Đường từ nhà cô Xuyến vào khu dân cư | 160 | 200 |
16 | Từ đầu cầu KH6 đến ngã năm (phía nhà ông Đảng) | 120 | 200 |
17 | Từ đầu cầu KH6 đến đầu cầu TW Đoàn | 120 | 250 |
18 | Từ đầu cầu Mương Lộ đến hết nhà ông Hai Sơn | 200 | 250 |
19 | Từ cầu Vĩnh Phước đến giáp Thất Cao Đài (cặp sông cái) |
| 450 |
20 | Từ Thất Cao Đài đến giáp vàm kênh Đường Trâu |
| 300 |
21 | Từ cầu Vĩnh Phước đến hết nhà Lê Văn Du |
| 300 |
22 | Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Theo giá dự án |
|
PHỤ LỤC 6
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN AN BIÊN
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản
đvt: đồng/m2
Áp dụng cho xã | Hưng Yên, Tây Yên, Nam Yên, Nam Thái và Nam Thái A | Thị trấn Thứ 3, Đông Thái, Đông Yên và Tây Yên A | |||
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | x | x | x | x | x |
2 | x | x | x | x | x |
3 | x | x | x | x | x |
4 | 7.900 | 8.400 | 7.000 | 9.800 | 10.800 |
5 | 5.600 | 6.500 | 5.000 | 6.300 | 7.300 |
6 | x | x | x | x | x |
Đề nghị điều chỉnh:
đvt: đồng/m2
Áp dụng cho xã | Hưng Yên, Tây Yên, Nam Yên, Nam Thái và Nam Thái A | Thị trấn Thứ 3, Đông Thái, Đông Yên và Tây Yên A | |||
Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | x | x | x | x | x |
2 | x | x | x | x | x |
3 | 9.000 | 10.000 | 9.000 | 11.000 | 12.000 |
4 | 6.500 | 7.500 | 6.500 | 7.000 | 8.000 |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
Giá theo QĐ 44 | |||
1 | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
2 | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
Đề nghị điều chỉnh: | |||
1 | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
2 | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
3 | 25.000 | 20.000 | 15.000 |
b.Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Theo QĐ 44 VT1 | Đề nghị điều chỉnh VT1 |
1 | Quốc lộ 63 |
|
|
| - Toàn bộ tuyến Quốc lộ 63: từ chợ Xẻo Rô đến giáp huyện U Minh Thượng trừ đoạn đi qua thị trấn Thứ Ba và khu quy hoạch Trung tâm Thứ Bảy) | 150-500 | 500 |
Bảng 3. Giá đất ở tại thị trấn:
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Theo QĐ 44 VT1 | Đề nghị điều chỉnh VT1 |
1 | Quốc lộ 63 |
|
|
| - Từ cầu Thứ 2 đến đầu tuyến tránh | 600 | 800 |
| - Từ đầu tuyến tránh đến cầu Xẻo Kè | 900 | 1.100 |
| - Đoạn quy hoạch Trung Tâm Thứ 7 | Giá đất tính theo dự án |
|
PHỤ LỤC 7
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN AN MINH
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất
Theo QĐ 44:
đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 18.500 | 19.500 | x | x |
2 | 14.000 | 15.000 | x | x |
3 | 12.500 | 13.500 | x | x |
4 | 10.500 | 11.500 | 10.000 | 5.000 |
5 | 8.500 | 9.500 | 8.000 | |
6 | 6.500 | x | x |
Đề nghị điều chỉnh:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | x | x | x | x |
2 | x | x | x | x |
3 | 10.500 | 11.500 | 10.000 | 5.000 |
4 | 8.500 | 9.500 | 8.000 | 5.000 |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Theo QĐ 44: | |||
1 | 150.000 | 80.000 | 60.000 |
2 | 80.000 | 40.000 | 30.000 |
Đề nghị điều chỉnh: | |||
1 | 150.000 | 80.000 | 60.000 |
2 | 80.000 | 40.000 | 30.000 |
3 | 40.000 | 20.000 | 15.000 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo QĐ 44 VT1 | Đề nghị điều chỉnh VT1 |
1 | Xã Đông Hòa |
|
|
a | Đường Thứ 7 - Cán Gáo |
|
|
| - Từ kênh ông Lục đến kênh Chệch Kỵ | 400 |
|
| - Từ kênh Chệch Kỵ đến kênh 5 Hữu | 300 |
|
| - Từ kênh 5 Hữu đến kênh 5 Tím | 250 |
|
| - Từ kênh 5 Tím đến kênh Cả Hổ | 400 |
|
| - Từ kênh Cả Hổ đến kênh Quảng Điền | 250 |
|
b | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô |
|
|
| - Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao đến kênh Ông Kiệt | 200 |
|
| -Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500m | 300 |
|
| - Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500m | 200 |
|
| - Đường Thứ 8 - Thuận Hòa từ kênh xáng Xẻo Rô đến 1.000m | 180 |
|
2 | Xã Đông Thạnh |
|
|
a | Đường Thứ 7 – Cán Gáo |
|
|
| - Từ kênh Quảng Điền đến kênh 10 Quang | 250 |
|
| - Từ kênh 10 Quang đến kênh Nguyễn Văn Chiếm | 400 |
|
| - Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm đến kênh Danh Coi | 250 |
|
| - Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô 2 bờ cách kênh 9 Rưởi 500m | 180 |
|
b | Đường kênh 10 Quang |
|
|
| - Bờ Bắc từ lộ xe đến 500m | 180 |
|
| - Bờ Bắc từ kênh KT1 hướng về Xẻo Rô 500m | 200 |
|
3 | Xã Đông Hưng |
|
|
a | Đường Thứ 7 - Cán Gáo |
|
|
| - Từ cống Ba Nghé đến kênh Danh Coi | 300 |
|
| - Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng) | 180 |
|
b | Đường Thứ 10 - Rọ Ghe |
|
|
| - Bờ Bắc từ sông xáng Xẻo Rô đến 1000m | 200 |
|
| - Bờ Bắc từ kênh Nông Trường đến sông xáng Xẻo Rô (trừ 1.000m) | 180 |
|
c | Đường Thứ 11 - An Minh Bắc |
|
|
| - Bờ Nam từ kênh KT5 đến kênh KT4 | 250 |
|
| - Bờ Nam từ kênh Đầu Ngàn đến kênh KT2 | 200 |
|
| - Bờ Nam từ kênh KT2 đến kênh KT4 | 180 |
|
4 | Xã Đông Hưng B |
|
|
| Đường Thứ 7 – Cáo Gáo |
|
|
| - Từ kênh 26/3 đến kênh 25 | 300 |
|
| - Từ kênh 25 đến Ngã Bát | 200 |
|
5 | Xã Đông Hưng A |
|
|
| 2 bờ kênh Chống Mỹ + 2 bờ kênh Thứ 10 về mỗi hướng 500m | 200 |
|
6 | Xã Vân Khánh Đông |
|
|
| - Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng 500m (cả 2 bờ) | 180 |
|
7 | Xã Tân Thạnh |
|
|
a | Đường kênh Chống Mỹ |
|
|
| - Bờ Tây từ kênh 9 Rưởi - Xẻo Nhàu mỗi hướng 500m | 180 |
|
b | Kênh 9 Rưởi - Xẻo Nhàu |
|
|
| - Từ kênh Chống Mỹ về Xẻo Rô 500m (cả 2 bờ) | 180 |
|
c | Bờ Bắc kênh Xẻo Nhàu từ kênh Chống Mỹ đến đê Quốc phòng (lấy ven dọc hướng ra sông Xẻo Nhàu làm vị trí 1) |
|
|
| - Từ kênh chống Mỹ đến 500m | 180 |
|
| - Đoạn cách kênh chống Mỹ 500m đến giáp dự án chợ Xẻo Nhàu | 180 |
|
d | Bờ Nam kênh Xẻo Nhàu từ kênh Chống Mỹ đến đê Quốc phòng (lấy ven dọc hướng ra sông Xẻo Nhàu làm vị trí 1) |
|
|
| - Từ kênh chống mỹ đến 500m | 180 |
|
| - Đoạn cách kênh chống Mỹ 500m đến đoạn cách đê Quốc phòng 500m | 180 |
|
| - Đoạn cách đê Quốc phòng 500m đến đê Quốc phòng |
|
|
| + Ven dọc hướng kênh Xẻo Nhàu | 200 |
|
| + Ven dọc bờ Nam | 180 |
|
8 | Xã Thuận Hòa |
|
|
a | Đường Thứ 8 Thuận Hòa |
|
|
| - Bờ Bắc từ kênh Chống Mỹ đến 500m (hướng Đông Hòa) | 180 |
|
b | Bờ Tây kênh Chống Mỹ tính từ kênh Thứ 8 về 2 phía 500m | 180 |
|
9 | Xã Vân Khánh |
|
|
a | Đường Thứ 11-Vân Khánh - đê Quốc phòng |
|
|
| - Bờ Bắc từ lâm trường đến đoạn cách UBND xã 500m | 180 |
|
| - Bờ Bắc đoạn cách UBND xã 500m đến kênh Chống Mỹ | 200 |
|
| - Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ đến đoạn qua Trạm y tế xã 500m | 180 |
|
| - Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ đến 500m ra đê Quốc phòng | 180 |
|
| - Từ đê Quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500m (cả 2 bờ) | 180 |
|
b | Tuyến kênh chống Mỹ |
|
|
| - Bờ Tây và bờ Đông từ kênh Kim Quy về mỗi hướng 500m | 200 |
|
10 | Xã Vân Khánh Tây |
|
|
| - Bờ Tây kênh Chống Mỹ từ giáp xã Vân Khánh đến Tiểu Dừa | 180 |
|
| - Kênh xáng 3 giáp Vân Khánh đến giáp Tiểu khu 2 bờ Đông | 180 |
|
Bảng 3. Giá đất ở tại thị trấn Thứ 11
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo QĐ 44 VT1 | Đề nghị điều chỉnh VT1 |
1 | Bờ Đông sông xáng Xẻo Rô (lộ) |
|
|
| - Từ cống Ba Nghé đến kênh Kim Bắc | 400 |
|
| - Từ kênh Kim Bắc đến kênh Bà Điền | 500 |
|
| - Từ kênh Bà Điền đến kênh Hảng | 600 |
|
| - Từ kênh Hảng đến kênh 26/3 | 400 |
|
2 | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô |
|
|
| - Từ kênh Chủ Vàng đến kênh Ba Thọ | 250 |
|
| Từ kênh Ba Thọ đến giáp khu tái định cư TTTM | 500 |
|
| - Từ kênh Kim Quy về Cán Gáo 500m | 300 |
|
| - Đoạn còn lại đến kênh Xã Lập | 200 |
|
3 | Thứ 11 - An Minh Bắc |
|
|
| - Bờ Nam từ lộ xe đến 500m | 400 |
|
| - Đoạn cách lộ xe 500m đến giáp Đông Hưng | 300 |
|
| - Bờ Bắc từ lộ xe đến 500m | 300 |
|
| - Bờ Bắc từ lộ xe 500m đến giáp Đông Hưng | 200 |
|
4 | Thứ 11 - Vân Khánh |
|
|
| - Từ cống Kim Quy đến giáp dự án Thứ 11 | 300 |
|
| -Từ cống Kim Quy đến kênh Lung | 200 |
|
| - Bờ Nam cống Kim Quy vô chợ 500m | 300 |
|
| - Bờ Nam công Kim Quy đến lâm trường | 200 |
|
5 | Trung tâm thương mại, khu tái định cư | Theo giá dự án |
|
PHỤ LỤC 8
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN VĨNH THUẬN
Giá theo Quyết định 44:
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất trồng rừng sản xuất
đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
1 | 18.000 | x | x |
2 | 14.000 | x | x |
3 | 11.000 | 10.000 | 9.000 |
4 | 9.500 | 9.000 | 9.000 |
5 | 8.000 | 8.000 | 9.000 |
6 | 7.500 | x | 9.000 |
Đề nghị điều chỉnh:
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản
đvt: đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
1 | x | x | x |
2 | 12.500 | 11.000 | 12.000 |
3 | 11.500 | 10.000 | 11.000 |
4 | 9.000 | 9.000 | 9.000 |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
Giá theo QĐ 44: | |||
1 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2 | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
Đề nghị điều chỉnh: | |||
1 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
2 | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
3 | 80.000 | 50.000 | 40.000 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường và các đường trung tâm chợ:
đvt:1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo QĐ 44 VT1 | Đề nghị điều chỉnh VT1 |
1 | Quốc lộ 63 (liên tỉnh lộ 12) |
|
|
| - Từ cầu sắt đến ngang cầu Đường Sân | 500 | 800 |
| - Từ cầu Đường Sân đến cống Bà Đầm | 200 | 300 |
2 | Quốc Lộ 63 (tuyến giáp U Minh Thượng) |
|
|
| Phía Đông: |
|
|
| - Từ kênh thủy lợi đến kênh 500 | 1.200 |
|
| - Từ kênh 500 kênh 3 Hớn | 350 | 500 |
| Phía Tây: |
|
|
| - Từ cầu Xáng Múc đến kênh thủy lợi | 350 |
|
| - Từ kênh thủy lợi đến kênh 3 Hớn (giáp huyện U Minh) | 120 |
|
3 | Quốc Lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) |
|
|
| - Từ cống Bà Bang đến kênh 1 Hản (bờ Đông) | 500 | 1.500 |
| - Từ kênh 1 Hản đến kênh Ranh Hạt (bờ Đông) |
| 600 |
| - Từ kênh 1 đến kênh Ranh Hạt (bờ Tây) | 250 |
|
4 | Cạnh đền |
|
|
| - Từ cầu sắt đến cống Sáu Lô | 1.000 |
|
| - Từ cống Sáu Lô đến ranh xã Vĩnh Phong (miễu ông Tà) | 300 |
|
| - Từ cầu sắt đến cầu Rạch Môn (bờ Đông) | 300 |
|
5 | Chợ ngã 5 Bình Minh | 1.200 |
|
6 | Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam |
|
|
| - Trên bờ | 700 |
|
| - Phía bờ sông | 900 |
|
7 | Chợ ngã 6 Vĩnh Bình Nam | 1.000 |
|
8 | Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc | 600 | 900 |
9 | Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc |
|
|
| - Trên bờ | 400 |
|
| - Phía bờ sông | 800 |
|
10 | Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận | 400 | 600 |
11 | Chợ Vàm Chắc Băng xã Vĩnh Phong | 300 | 500 |
*Trung tâm chợ tính cho các đường chung quanh chợ và đường chính mặt chợ mỗi bên 500m.
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị
đvt: 1000đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo QĐ 44 VT1 | Đề nghị điều chỉnh VT1 |
1 | Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) |
|
|
| - Từ kênh 1 đến kênh Xáng Múc | 1.200 | 1.400 |
| - Từ kênh Xáng Múc đến đường vào Nhà khách UBND huyện | 5.000 | 6.000 |
| - Từ Nhà khách UBND huyện đến đường 35 |
|
|
| + Trên bờ | 6.000 | 6.500 |
| + Phía bờ sông | 6.500 |
|
| - Từ đường 35 đến chùa Khơme | 5.000 | 6.000 |
| - Từ chùa Khơme đến vàm Đường Sân | 600 | 1.000 |
2 | Số 2 (từ QL63 đến đường 35) | 1.800 | 2.000 |
3 | Kênh Định Cư |
|
|
| - Từ cầu kênh Định Cư đến đường vào UBND thị trấn | 900 | 1.000 |
| - Từ đường vào UBND thị trấn đến chùa Khơme | 700 | 800 |
4 | Hậu UBND thị trấn | 400 | 600 |
5 | Quốc lộ 63 (phía Đông) |
|
|
| - Từ cầu Lớn Vĩnh Thuận đến kênh thủy lợi | 3.000 | 4.000 |
| - Từ cầu sắt đến kênh 1 | 2.500 | 3.000 |
| - Từ kênh 1 đến cống Bà Bang |
| 2.000 |
6 | Hai bên chợ nhà lồng (đến kênh Chắc Băng) | 6.500 |
|
7 | Đường số 5 thị trấn (khu định cư) | 500 |
|
PHỤ LỤC 9
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN HÒN ĐẤT
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất.
1. Khu vực Nam Quốc lộ 80: (phía ra biển)
a. Khu vực 1: từ cầu Số 2 - xã Mỹ Lâm đến cầu Số 9 (giáp ranh thị trấn Hòn Đất)
Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 40.000 | 30.000 | x | x |
2 | 32.000 | 27.000 | x | x |
3 | 27.000 | 22.000 | x | x |
4 | 25.000 | 19.000 | 10.000 | 2.500 |
5 | 21.000 | 15.000 | 8.000 | 2.000 |
6 | 18.000 | 11.000 | 6.000 | 1.500 |
Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 43.000 | 40.000 | x | x |
2 | 32.000 | 35.000 | 8.000 | 5.000 |
3 | 30.000 | 25.000 | 6.000 | 4.000 |
4 | 24.000 | 20.000 | 4.000 | 3.000 |
b. Khu vực 2: từ cầu Số 9 đến cầu Lình Huỳnh.
- Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 30.000 | 25.000 | x | x |
2 | 27.000 | 22.000 | x | x |
3 | 24.000 | 15.000 | x | x |
4 | 20.000 | 13.000 | 10.000 | 2.500 |
5 | 18.000 | 10.000 | 8.000 | 2.000 |
6 | 15.000 | 8.000 | 6.000 | 1.500 |
Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 33.000 | 25.000 | x | x |
2 | 24.000 | 20.000 | 8.000 | 5.000 |
3 | 21.000 | 15.000 | 6.000 | 4.000 |
4 | 17.000 | 12.000 | 4.000 | 3.000 |
c. Khu vực 3: từ cầu Lình Huỳnh đến kênh T5, xã Bình Giang (giáp Kiên Lương).
- Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 30.000 | 25.000 | x | x |
2 | 27.000 | 22.000 | x | x |
3 | 24.000 | 15.000 | x | x |
4 | 20.000 | 13.000 | 10.000 | 2.500 |
5 | 18.000 | 10.000 | 8.000 | 2.000 |
6 | 15.000 | 8.000 | 6.000 | 1.500 |
- Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 33.000 | 20.000 | x | x |
2 | 24.000 | 15.000 | 8.000 | 5.000 |
3 | 21.000 | 10.000 | 6.000 | 4.000 |
4 | 17.000 | 8.000 | 4.000 | 3.000 |
2. Khu vực Bắc Quốc lộ 80: (phía An Giang)
a. Khu vực 1: từ cầu Số 2, xã Mỹ Lâm đến kênh Mỹ Thái.
Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 40.000 | 30.000 | x | x |
2 | 32.000 | 27.000 | x | x |
3 | 27.000 | 22.000 | x | x |
4 | 25.000 | 19.000 | 10.000 | 2.500 |
5 | 21.000 | 15.000 | 8.000 | 2.000 |
6 | 18.000 | 11.000 | 6.000 | 1.500 |
Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 43.000 | 40.000 | x | x |
2 | 32.000 | 35.000 | 8.000 | 5.000 |
3 | 30.000 | 25.000 | 6.000 | 4.000 |
4 | 24.000 | 20.000 | 4.000 | 3.000 |
b. Khu vực 2: từ kênh Mỹ Thái đến kênh Tri Tôn.
Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 30.000 | 25.000 | x | x |
2 | 27.000 | 22.000 | x | x |
3 | 24.000 | 15.000 | x | x |
4 | 20.000 | 13.000 | 10.000 | 2.500 |
5 | 18.000 | 10.000 | 8.000 | 2.000 |
6 | 15.000 | 8.000 | 6.000 | 1.500 |
Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 33.000 | 30.000 | x | x |
2 | 24.000 | 25.000 | 8.000 | 5.000 |
3 | 21.000 | 20.000 | 6.000 | 4.000 |
4 | 17.000 | 15.000 | 4.000 | 3.000 |
c. Khu vực 3. từ kênh Tri Tôn đến kênh T5, xã Bình Giang (giáp Kiên Lương).
Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 30.000 | 25.000 | x | x |
2 | 27.000 | 22.000 | x | x |
3 | 24.000 | 15.000 | x | x |
4 | 20.000 | 13.000 | 10.000 | 2.500 |
5 | 18.000 | 10.000 | 8.000 | 2.000 |
6 | 15.000 | 8.000 | 6.000 | 1.500 |
Giá đề nghị:
Đvt: đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 33.000 | 25.000 | X | X |
2 | 24.000 | 20.000 | 8.000 | 5.000 |
3 | 21.000 | 15.000 | 6.000 | 4.000 |
4 | 17.000 | 10.000 | 4.000 | 3.000 |
Bảng 2. Giá đất ở nông thôn
a. Áp dụng chung:
- Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
2 | 75.000 | 50.000 | 40.000 |
- Giá đề nghị:
Đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
2 | 75.000 | 50.000 | 40.000 |
3 | 60.000 | 30.000 | 25.000 |
b. Giá đất dọc theo các tuyến đường và các đường trung tâm chợ nông thôn:
đvt:1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Từ cầu Số 2 đến hết chợ cầu Số 2 (trường Mỹ Lâm 3) | 1.600 | 1.600 |
2 | Từ Trường Mỹ Lâm 3 đến cầu Số 3 | 1.000 | 1.000 |
3 | Từ cầu Số 3 đến cầu Tà Manh | 700 | 700 |
4 | Chợ Mỹ Lâm (chợ cũ) | 1.200 | 1.200 |
5 | Chợ cầu Số 3 | 900 | 900 |
6 | Chợ cầu Số 5 | 900 | 900 |
7 | Từ cống Thần Nông chạy ra biển |
| 240 |
8 | Từ cầu Tà Hem chạy ra biển |
| 240 |
9 | Từ cầu Số 5 đến cống số 9 (trừ các khu chợ) | 500 | 500 |
10 | Chợ Kiên Bình | 900 | 900 |
11 | Chợ Kiên Bình (cụm dân cư) | 600 | 600 |
12 | Đường cống số 7 (từ cầu Kiên Bình đến Rạch Phóc Thổ Sơn) | 200 | 300 |
13 | Từ cầu Vàm Răng (bờ Đông) đến Rạch Giáo Phó | 150 | 200 |
14 | Từ ngã 3 mương kênh đến đê biển | 100 | 200 |
15 | Từ cầu Vàm Răng (bờ Tây) đến ngã 4 kênh mới | 100 | 200 |
16 | Từ cống số 9 đến bệnh viện | 900 | 900 |
17 | Từ Thất Cao Đài đến cầu Lình Huỳnh | 900 | 900 |
18 | Từ cống số 9 chạy ra biển |
| 240 |
19 | Từ cống số 9 đến ngang trường cấp 3 (Bắc QL 80) | 200 | 700 |
20 | Từ trường cấp 3 đến ngã 3 Đầu Doi (Bắc QL 80) | 300 | 350 |
21 | Từ kênh 1 thị trấn Hòn Đất đến cầu Số 2 (Bắc QL 80) | 700 | 300 |
22 | Từ kênh 1 Đ.Hòn đến cầu Mương Lộ, xã Thổ Sơn |
| 700 |
23 | Từ cầu Mương Lộ đến trường Phan Thị Ràng | 500 | 500 |
24 | - Từ trường Phan Thị Ràng đến UBND xã Thổ Sơn - Từ UBND xã đến mộ Chị Sứ - Từ Mộ Chị Sứ đến cống Vạn Thanh - Từ UBND xã đến cống Hòn Sóc | 1.000 1.000 900 900 | 1.000 1.000 900 900 |
25 | Từ cống Vạn Thanh đến cống Hòn Sóc (đường đê) | 350 | 350 |
26 | Từ cống Hòn Sóc đến chùa Lình Huỳnh | 500 | 500 |
27 | Chợ Hòn Me | 1.300 | 1.300 |
28 | Từ cống Hòn Sóc đến Hòn Quéo | 600 | 600 |
29 | Từ cống Vạn Thanh đến cầu Rạch Phóc | 200 | 200 |
30 | Từ mộ Chị Sứ chạy quanh núi Hòn Đất – Bãi Tra đến ngã 3 Chùa |
|
|
31 | Từ chợ Hòn Me đến - bến xe đến nhà ông Tư Cang | 400 | 400 |
32 | Từ Cty CP.VLXD vòng núi Hòn Sóc phía Tây đến ngã 3 Lộ Mới | 160 | 160 |
33 | Từ cầu Lình Huỳnh đến cầu 283 | 500 | 500 |
34 | Từ cầu 283 đến giáp cụm dân cư Bình Sơn | 400 | 400 |
35 | Từ cầu Vàm Rầy đến cầu Tám Ngàn trở lên phía cầu Bình Giang 2 cách 500m | 600 | 600 |
36 | Từ cầu vượt Tám Ngàn đến giáp An Giang | 300 | 300 |
37 | Chợ Bình Sơn (chợ cũ) | 1.300 | 1.300 |
38 | Từ cầu 283 chạy ra biển |
| 200 |
39 | Từ cầu 286 chạy ra biển |
| 200 |
40 | Từ cách cầu Bình Giang 2, 500m đến kênh T5 | 300 | 300 |
41 | Chợ Bình Giang (chợ cũ) | 700 | 700 |
42 | Từ cầu Bình Giang 1 chạy ra biển | 200 | 200 |
43 | Từ cầu Bình Giang 2 chạy ra biển |
| 200 |
44 | Từ cầu T5 chạy ra biển |
| 200 |
45 | Từ cầu T6 chạy ra biển |
| 200 |
46 | Từ cầu T5 (trên nước) đến giáp An Giang |
| 220 |
47 | Từ chợ Lình Huỳnh qua cống Lình Huỳnh 500m | 600 | 600 |
48 | Chợ Lình Huỳnh | 1.300 | 1.300 |
49 | Cách cống Lình Huỳnh 500m đến cầu Lình Huỳnh | 300 | 300 |
50 | Bờ Tây đường Lình Huỳnh chạy ra biển | 150 | 200 |
51 | Đường chợ Mỹ Hiệp Sơn (từ bến đò Sóc Sơn đến giáp An Giang) |
| 300 |
52 | Đường kênh 9 (Mỹ Hiệp Sơn – Kiên Hảo) |
| 200 |
53 | Đường kênh 10 (Mỹ Hiệp Sơn – Kiên Hảo) |
| 200 |
54 | Chợ Mỹ Hiệp Sơn (chợ cũ) | 1.000 | 1.200 |
55 | Đường Kiên Hảo (từ cầu Số 3 đến giáp An Giang) |
| 300 |
56 | Chợ Đập Đá | 500 | 500 |
57 | Chợ Kiên Hảo | 600 | 600 |
58 | Đường Nam Thái Sơn, lộ cũ (từ bến đò thị trấn đến giáp An Giang) |
| 300 |
59 | Đường Nam Thái Sơn, lộ mới (từ bến đò thị trấn đến giáp kênh 10) |
| 300 |
60 | Chợ Nam Thái Sơn | 300 | 400 |
61 | Đương kênh 10 (Nam Thái Sơn - Mỹ Thái) |
| 200 |
62 | Đường Mỹ Thái (từ vàm Mỹ Thái - giáp An Giang) |
| 240 |
63 | Đường kênh 12 (Mỹ Thái - Mỹ Hiệp Sơn) |
| 200 |
Bảng 3. Giá đất ở đô thị
đvt: 1.000đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Từ bệnh viện đến Cầu Hòn | 1.500 | 1.500 |
2 | Từ Cầu Hòn đến kênh 1 Hòn Sóc | 900 | 900 |
3 | Từ Cầu Hòn đến bến xe (thị trấn Hòn Đất) | 2.000 | 2.000 |
4 | Từ bến xe đến Thất Cao Đài (TT.Hòn Đất) | 1.500 | 1.500 |
5 | Từ cầu Tà Manh đến cầu Tà Hem (TT. Sóc Sơn) | 1.200 | 1.200 |
6 | Từ cầu Tà Hem đến chùa Bửu Sơn (TT. Sóc Sơn) | 1.500 | 1.500 |
7 | Từ chùa Bửu Sơn đến Trường cấp II Sóc Sơn | 2.000 | 2.000 |
8 | Từ Trường cấp II Sóc Sơn đến cầu Số 5 | 1.500 | 1.500 |
9 | Trung tâm thương mại | Theo giá dự án |
|
PHỤ LỤC 10
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN KIÊN LƯƠNG
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất.
Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 15.000 | 16.000 | x | x |
2 | 13.000 | 14.000 | x | x |
3 | 11.000 | 12.000 | 4.500 | x |
4 | 9.000 | 10.000 | 4.000 | 2.500 |
5 | 6.000 | 8.000 | 3.500 | 2.000 |
6 | x | 5.000 | 3.000 | 1.500 |
Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 11.000 | 12.000 | 6.000 | 5.000 |
2 | 9.000 | 8.000 | 5.000 | 4.000 |
3 | 7.000 | 5.000 | 4.500 | 3.000 |
Ghi chú: Quy định về vị trí như sau:
(1) Đất nông nghiệp: dọc theo Quốc lộ 80 và dọc theo lộ Hà Giang:
- Vị trí 1: tính từ hành lang lộ giới (hoặc thủy giới) đến mét thứ 500;
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 501 đến mét thứ 1000;
- Vị trí 3: tính cho các khu vực còn lại.
(2) Đất nông nghiệp: dọc theo Tỉnh lộ 11:
- Vị trí 1: tính từ hành lang lộ giới (hoặc thủy giới) đến mét thứ 300;
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 301 đến mét thứ 500;
- Vị trí 3: tính cho các khu vực còn lại.
(3) Đất nông nghiệp: dọc theo đường Hòn Chông - Rạch Đùng – Ba Trại:
- Vị trí 1: tính từ hành lang lộ giới đến mét thứ 300;
- Vị trí 2: tính cho các khu vực còn lại.
Đối với các trường hợp có giấy tờ hợp lệ thì đất nông nghiệp nằm trong hành lang lộ giới vẫn áp dụng theo vị trí 1.
Bảng 2 : Giá đất ở nông thôn
a. Áp dụng chung:
Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 140.000 | 70.000 | 50.000 |
2 | 70.000 | 35.000 | 25.000 |
Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 160.000 | 100.000 | 60.000 |
2 | 80.000 | 50.000 | 30.000 |
3 | 40.000 | 25.000 | 15.000 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
| - Từ giáp ranh Hòn Đất đến cầu Lung Lớn | 250 | 250 |
| - Từ cầu Lung Lớn đến cầu Cống Tre | 300 | 300 |
2 | Từ Mũi Ông Cọp đến giáp ranh TT. Kiên Lương | 300 | 300 |
3 | Đường vào sân bay cũ | 100 | 250 |
4 | Đường vào hồ nước xi măng Hà Tiên II | 100 | 200 |
5 | Đường vào khu xử lý nước của xi măng Hà Tiên II | 100 | 200 |
6 | Đường vào núi PhumBô |
| 250 |
7 | Từ ngã tư Hòn Heo đến ngã ba Cờ Trắng | 150 | 200 |
8 | Từ ngã tư Hòn Heo đến chùa Vạn Hòa | 200 | 250 |
9 | Đoạn từ ngã ba chùa Bãi Ớt đến Mũi Dừa | 180 | 200 |
10 | Đường liên tỉnh lộ 11 |
|
|
| -Từ ranh khu đô thị Ba Hòn đến cống Bà Tài | 400 | 500 |
| - Từ cống Bà Tài đến Nhà thờ Hòn Chông | 900 | 900 |
| - Từ Nhà thờ Hòn Chông đến nhà nghỉ Đồi Xanh | 1.500 | 2.000 |
| - Nhà nghỉ Đồi Xanh đến khu du lịch Chùa Hang | 3.000 | 3.000 |
11 | Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại |
|
|
| - Từ cuối vị trí 3 của liên tỉnh lộ 11 vào 200m | 400 | 600 |
| - Đoạn còn lại đến hết đường | 300 | 300 |
12 | Khu vực hồ bơi du lịch Hòn Phụ Tử |
|
|
| - Từ cuối vị trí 3 của liên tỉnh lộ 11 vào 200m | 200 | 700 |
| - Tuyến còn lại | 350 | 350 |
13 | Khu tái định cư Chùa Hang ấp Ba Trại – Bình An | 200 | 300 |
14 | Lộ Rạch Đùng đi Hố Bườn |
|
|
| - Từ ngã 3 Hòn Trẹm đến đầu đê Quốc phòng | 300 | 350 |
| - Từ đầu đê Quốc phòng đến ngã ba Rạch Đùng |
| 300 |
| - Từ ngã 3 Rạch Đùng đến cống 8 Thước | 100 | 200 |
| - Từ cống 8 Thước đến cống Lung Lớn 1 | 100 | 100 |
15 | Lộ ngã 3 Rạch Đùng – ngã 3 Hòn Chông | 300 | 300 |
16 | Khu tái định cư Lung Lớn 2 (từ liên tỉnh lộ vào 700m) | 100 | 100 |
17 | Đường vào núi Sơn Trà (từ liên tỉnh lộ 11 đến hồ nước) | 100 | 150 |
18 | Lộ Hòa Điền |
|
|
| - Từ đầu kênh xáng Kiên Lương đến Nhà thờ Đất Hứa | 200 | 200 |
| - Từ Nhà thờ Đất Hứa đến ranh xã Thuận Yên, Hà Tiên | 150 | 150 |
19 | Lộ Hà Giang |
|
|
| - Từ kênh HT6 đến HT1 | 200 | 250 |
| - Từ kênh HT1 đến Rạch Cầu Mi | 400 | 500 |
| - Từ rạch Cầu Mi đến giáp ranh An Giang | 200 | 250 |
20 | Lộ Nông Trường từ cầu Tà Êm vào 200m | 150 | 200 |
| - Đoạn từ thứ 201 đến kênh 750 | 100 | 150 |
21 | Trung tâm xã Tân Khánh Hòa |
|
|
| - Từ trung tâm xã đi về hướng Đầm Trích | 150 | 200 |
| - Từ trung tâm xã đi về hướng cầu đúc 500m | 150 | 200 |
| - Từ trung tâm xã đi về hướng trường học Tân Khánh Hòa 500m | 150 | 200 |
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
| - Từ cầu Cống Tre đến đường Đông Hồ | 800 | 800 |
| - Từ ngã ba đường Đông Hồ đến Bưu điện KL | 1.000 | 1.000 |
| - Từ Bưu điện KL đến đường vào núi PhumBô | 600 | 600 |
| - Từ đường vào núi Phumpô đến Đ. trục chính | 800 | 800 |
| - Từ đầu đường trục chính đến cầu Ba Hòn | 1.000 | 1.000 |
| - Từ cầu Ba Hòn đến giáp ranh xã Dương Hòa | 400 | 400 |
2 | Đường vào Xí nghiệp bột cá và Q Lộ 80 cũ | 300 | 300 |
3 | Đường tỉnh lộ 11 (từ QL80 đến hết ranh QH Ba Hòn) | 600 | 600 |
4 | Trung tâm chợ Tròn (Đ. vòng quanh chợ Tròn) | 1.200 | 1.200 |
5 | Đường Trần Quang Diệu | 1.200 | 1.200 |
6 | Đường Lê Hoàng | 1.200 | 1.200 |
7 | Đường Phan Đình Phùng | 800 | 800 |
8 | Đường Mạc Cửu (trung tâm chợ Tròn) | 1.000 | 1.000 |
| - Từ Trương Công Định - đường Trần Quang Diệu | 800 | 800 |
| - Từ Trần Q. Diệu đến đường Tr Phúc Giáo | 800 | 800 |
| - Từ Trương Công Định đến đường Chu Văn An |
|
|
9 | Đường Huyền Trân từ Lê Hoàng - Mạc Thiên Tứ | 1.000 | 1.000 |
10 | Đường Bà Chúa Xứ | 800 | 800 |
11 | Đường Tô Hiến Thành (Đông Hồ -Tr. Phúc Giáo) | 600 | 600 |
12 | Đường Tr. Phúc Giáo (từ QL80 - trạm máy kéo cũ) | 600 | 600 |
13 | Đường Nguyễn Hiền Điều |
|
|
| - Từ QL80 đến ngã tư Mạc Thiên Tứ | 600 | 600 |
| - Từ Mạc Thiên Tứ đến đường Phú Quốc | 400 | 400 |
14 | Đường Tô Châu (Đông Hồ - Tr. Phúc Giáo) | 600 | 600 |
15 | Đường Mạc Thiên Tứ |
|
|
| - Từ Trương Phúc Giáo đến đường Đông Hồ | 800 | 800 |
| - Từ đường Đông Hồ đến Trương Công Định | 1.000 | 1.000 |
| - Từ Trương Công Định đến Chu Văn An | 800 | 800 |
16 | Đường Xuân Diệu (từ N Hiền Điều – Tr..Phúc Giáo) | 400 | 400 |
17 | Đường Phụ Tử (N Hiền Điều đến Tr. Phúc Giáo) | 400 | 400 |
18 | Đường Phú Quốc (N Hiền Điều - Tr. Phúc Giáo) | 400 | 400 |
19 | Đường Ng. Công Hoan (N. Hiền Điều đến Đông Hồ) | 400 | 400 |
20 | Đường Cao Thắng | 600 | 600 |
21 | Đường Đông Hồ (QL80 đến N. Công Hoan) | 800 | 800 |
22 | Đường Trương Công Định |
|
|
| - Từ QL80 đến ngã tư Mạc Thiên Tứ | 1.000 | 1.000 |
| - Từ Mạc Thiên Tứ đến đường Hồ Xuân Hương và đường bê tông trước trường cấp III Kiên Lương | 800 | 800 |
23 | Đường bê tông trường cấp 3 Kiên Lương |
|
|
| - Từ Trương Công Định đến đường vào trung tâm dạy nghề | 600 | 600 |
| - Từ đường vào trung tâm dạy nghề đến hết đường | 400 | 400 |
24 | Đường Hồ Xuân Hương | 400 | 400 |
25 | Đường Chế Lan Viên - Diệp M Châu - L.Thế Vinh | 600 | 600 |
26 | Đường Đoàn Thị Điểm | 600 | 600 |
27 | Đường Ngô Sĩ Liêm - Phan Chu Trinh - Nguyễn Thiện Thuật - Ngô Tất Tố | 600 | 600 |
28 | Đường Chu Văn An |
|
|
| - Từ QL80 đến ngã tư đường Mạc Thiên Tứ | 800 | 800 |
| - Từ Mạc Thiên Tứ đến Hồ Xuân Hương | 600 | 600 |
29 | Các đường còn lại trong thị trấn Kiên Lương | 400 | 400 |
30 | Khu trung tâm thương mại Ba Hòn | 2.000 | 2.00 |
31 | Khu tái định cư Ba Hòn ấp Hòa Lập (gđ1) | 500 | 500 |
32 | Khu dân cư Nam Ba Hòn | 500 | 500 |
33 | Khu dân cư đường trục chính trung tâm |
|
|
| - Từ cống rạch Ba Hòn đến Tỉnh lộ 11 | 1.500 | 1.500 |
| - Từ cống rạch Ba Hòn đến Quốc lộ 80 | 2.000 | 2.000 |
34 | Khu tái định cư Cảng cá Ba Hòn |
|
|
| - Từ cuối vị trí 2 đường trục chính trung tâm đi thẳng đến cuối đường | 500 | 500 |
| - Từ ngã rẻ về Nhà máy Gạch TuyNel đến hết đường (tái định cư cảng cá) | 400 | 400 |
Bảng 4. Giá đất cho thuê một số khu vực như sau: giữ nguyên theo QĐ 44
1.Đất tại các khu du lịch:
- Khu Hòn Rể: 120.000đ/m2; | - Khu Mo So: 400.000đ/m2; |
- Ba Hòn Đầm: 90.000đ/m2; | - Ba Hòn Cò: 70.000đ/m2; |
- Hòn Một: 100.000đ/m2; | - Hang Tiền: 300.000đ/m2. |
- Hòn Kiến Vàng: 500.000đ/m2; |
|
2. Đất tại các khu chế biến, dịch vụ, hậu cần nghề cá (xung quanh khu đô thị Ba Hòn): 125.000đ/m2.
3. Đất kinh doanh dịch vụ, khách sạn, nhà hàng…:
Đường trục chính khu vực đô thị Ba Hòn: 1.000.000đ/m2 (những khu vực chưa có san lắp mặt bằng)./.
PHỤ LỤC 11
GIÁ ĐẤT TẠI THỊ XÃ HÀ TIÊN
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất
Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm, lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | ||
Thuận Yên, Tiên Hải | Các phường còn lại | Thuận Yên, Tiên Hải | Các xã, phường còn lại |
| |
5 | 18.000 | 30.000 | 8.000 | 15.000 | 3.000 |
6 | 12.000 | 25.000 | 6.000 | 12.000 | 2.000 |
Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây hàng năm, lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | ||
Thuận Yên, Tiên Hải | Các phường còn lại | Thuận Yên, Tiên Hải | Các xã, phường còn lại |
| |
3 | 18.000 | 30.000 | 8.000 | 15.000 | 3.000 |
4 | 12.000 | 25.000 | 6.000 | 12.000 | 2.000 |
- Riêng đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng đước), thì tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản theo từng xã, phường.
- Đất NTTS, đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước, đất trồng đước), thuộc khu phố IV - phường Tô Châu giáp ranh xã Thuận Yên thì tính bằng giá đất nông nghiệp của xã Thuận Yên.
Bảng 2. Giá đất ở nông thôn
a. Áp dụng chung:
- Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2 | 100.000 | 75.000 | 50.000 |
- Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
1 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2 | 100.000 | 75.000 | 50.000 |
3 | 50.000 | 38.000 | x |
b. Giá đất ở nông thôn theo các tuyến đường giao thông:
đvt: 1000 đồng m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
01 | Quốc lộ 80 |
|
|
| - Từ Mũi Ông Cọp đến Mũi Dong | 300 | 300 |
| - Từ Mũi Dong đến giáp ranh phường Tô Châu | 400 | 400 |
| - Từ cống Mương Đào đến bến xe Thạch Động | 400 | 400 |
| - Từ bến xe Thạch Động đến cửa khẩu Xà Xía | 600 | 600 |
02 | Tỉnh lộ 2 |
|
|
| - Từ cống Bà Lý đến C1 | 300 | 300 |
| - Từ C1 đến UBND xã Mỹ Đức | 400 | 400 |
03 | Đường Hà Giang |
|
|
| - Từ ngã ba Cây Bàng đến cầu Hà Giang | 400 | 400 |
| - Từ cầu Hà Giang đến giáp ranh Kiên Lương | 300 | 300 |
04 | Đường Kênh Xáng (từ cầu Hà Giang đến ranh xã Hòa Điền) | 300 | 300 |
05 | Đường Xoa Ảo | 150 | 200 |
06 | Đường Núi Nhọn | 150 | 150 |
07 | Đường Rạch Vược | 100 | 100 |
08 | Đường Miếu Cậu | 150 | 150 |
09 | Đường Thị Vạn |
|
|
| Từ Mương Đào đến ngã ba Đá Dựng (K92) | 200 | 200 |
10 | Đường Xà Xía |
|
|
| - Từ Quốc lộ 80 đến chùa Xà Xía cũ | 300 | 300 |
| - Chùa Xà Xía cũ đến Tỉnh lộ 28 | 150 | 150 |
11 | Đường Đá Dựng |
|
|
| - Từ ngã ba Hai Gia đến Đá Dựng | 300 | 300 |
| - Từ Đá Dựng đến bến xe Thạch Động | 200 | 400 |
12 | Đường Mỹ Lộ | 200 | 200 |
13 | Đường quanh đảo Hòn Đốc |
|
|
| - Đoạn cách đầu đường quanh đảo Hòn Đốc ở lý trình Km 0+360 (nhà ông Tám Hồng) đến Km 0+708 (nhà ông Hoàng Cường) về hướng Nam ngang UBND xã Tiên Hải. | 200 | 200 |
| - Đoạn từ đầu đường bê tông (nhà ông Dương Văn Thành) đến Mũi Lớn. | 100 | 100 |
14 | Đường Giếng Tượng |
|
|
| - Từ UBND phường Pháo Đài đến đường vào khu nuôi tôm | 300 | 300 |
| - Từ đường vào khu nuôi tôm đến tỉnh lộ 28 | 100 | 100 |
| - Từ ngã 3 xóm Eo Km 0 đến Km 0+644,5 (nhà ông Lộc Lai) | 100 | 100 |
15 | Đường Cừ Đức (cặp theo 2 bờ kênh KP 5) |
|
|
| - Đoạn có đường bê tông xi măng | 200 | 200 |
| - Các đoạn đường đất còn lại | 150 | 150 |
16 | Đường lộ cũ Ấp Ngã tư (từ nhà ông Trần Văn Giáo cặp kênh xáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên) | 150 | 150 |
17 | Đường Phương Thành (từ cống Mương Đào đến mũi tàu Quốc lộ 80 mới) | 600 | 600 |
Bảng 3: Giá đất ở tại đô thị
đvt: 1000 đồng/ m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
01 | Trần Hầu | 2.700 |
|
| - Từ ngã ba Tô Châu đến ngã tư Phương Thành |
| 2.700 |
| - Từ ngã tư Phương Thành đến Mạc Thiên Tích |
| 3.700 |
02 | Mạc Công Du | 2.000 | 2.000 |
03 | Tuần Phủ Đạt | 2.200 | 2.200 |
04 | Tham Tướng Sanh | 2.200 | 2.200 |
05 | Tô Châu | 2.000 | 2.000 |
06 | Bạch Đằng | 2.000 | 2.000 |
07 | Lam Sơn |
|
|
| - Từ Bạch Đằng đến Mạc Thiên Tích | 2.000 | 2.000 |
| - Từ Mạc Thiên Tích đến Tỉnh lộ 28 | 1.800 | 1.800 |
08 | Phương Thành |
|
|
| - Từ đường Trần Hầu đến đường Chi Lăng | 2.200 | 2.200 |
| - Từ Chi Lăng đến Mạc Tử Hoàng | 1.800 | 1.800 |
| - Từ Mạc Tử Hoàng đến ngã 3 chùa Phù Dung | 1.200 | 1.200 |
| - Từ ngã ba chùa Phù Dung đến cống Rạch Ụ | 800 | 800 |
| - Từ cống Rạch Ụ đến cống Mương Đào | 600 | 600 |
09 | Đông Hồ |
|
|
| - Từ ngã ba Tô Châu đến ngã ba Mạc Cửu | 2.200 | 2.200 |
| - Từ ngã ba đường Mạc Cửu đến cầu Rạch Ụ | 800 | 800 |
10 | Mạc Thiên Tích |
|
|
| - Từ chân cầu Tô Châu đến đường Lâm Văn Quang | 2.500 | 3.000 |
| - Từ đường Lâm Văn Quang – Chi Lăng | 1.800 | 1.800 |
| - Từ đường Chi Lăng - đường Mạc Tử Hoàng | 1.500 | 1.500 |
| - Từ Mạc Tử Hoàng đến giáp lộ Thị Vạn (ranh hẻm lầu 3) | 700 | 700 |
11 | Chi Lăng |
|
|
| - Từ Đông Hồ đến Mạc Thiên Tích | 2.000 | 2.000 |
| - Từ Mạc Thiên Tích đến Tỉnh lộ 28 | 1.500 | 1.500 |
12 | Mạc Cửu |
|
|
| - Từ Đông Hồ đến Mạc Thiên Tích | 2.000 | 2.000 |
| - Từ Mạc Thiên Tích đến cổng Ao Sen | 1.200 | 1.200 |
| - Từ cổng Ao Sen đến đường Phương Thành | 800 | 800 |
13 | Mạc Tử Hoàng |
|
|
| - Từ Đông Hồ đến Phương Thành | 1.500 | 1.500 |
| - Từ Phương Thành đến Mạc Cửu | 800 | 800 |
14 | Đống Đa |
|
|
15 | Đường Cầu Câu | 1.400 | 1.400 |
16 | Đường Nhật Tảo | 1.400 | 1.400 |
17 | Nguyễn Thần Hiến | 1.400 | 1.400 |
18 | Phạm Văn Kỷ (từ Chi Lăng đến Mạc Thiên Tích) | 1.500 | 1.500 |
19 | Võ Văn Ý | 1.000 | 1.000 |
20 | Trần Công Án | 800 | 800 |
21 | Kim Dự | 1.000 | 1.000 |
22 | Nam Hồ |
|
|
| - Từ QL80 đến Thất Cao Đài | 500 | 500 |
| - Từ Thất Cao Đài đến cầu Cây Mến | 300 | 400 |
| - Từ Cây Mến đến lộ N1 | 200 | 300 |
23 | Đường Cây Số 1 |
|
|
24 | Lâm Văn Quang | 1.500 | 1.500 |
25 | Mạc Công Nương | 500 | 500 |
26 | Tỉnh lộ 28 |
|
|
| - Từ Ao Sen đến nghĩa trang liệt sĩ | 1.000 | 1.000 |
| - Từ nghĩa trang liệt sĩ đến Tà Lu | 500 | 500 |
| - Từ ngã ba Tà Lu đến cống Bà Lý | 300 | 300 |
27 | Đường Mũi Nai | 600 | 1.000 |
28 | Thị Vạn |
|
|
| - Từ đầu đường Mạc Thiên Tích (cách tim lộ Mạc Tử Hoàng 105 mét về hướng Bắc) đến cầu Rạch Ụ | 700 | 700 |
| - Từ cầu Rạch Ụ đến Mương Đào | 500 | 500 |
29 | Núi Đèn |
|
|
| - Từ Mũi Nai đến Bãi Nò | 600 | 600 |
| - Từ Bãi Nò đến Tỉnh lộ 28 | 500 | 500 |
30 | Bãi Nò | 300 | 300 |
31 | Phù Dung | 600 | 600 |
32 | Quốc Lộ 80 |
|
|
| - Từ giáp ranh xã Thuận Yên đến đường Cây Số 1 | 600 | 600 |
| - Từ đường Cây Số 1 đến Cầu Phao | 800 | 800 |
33 | Đường dẫn cầu Tô Châu | 800 | 800 |
34 | Đường Vườn Cao Su | 200 | 200 |
35 | Đường ven biển khu du lịch Mũi Nai | 600 | 600 |
36 | Đường số 1 (bến đất) | 1.400 | 1.400 |
37 | Đường số 2 (bến đất) | 1.400 | 1.400 |
38 | Đường số 3 (bến đất) | 1.400 | 1.400 |
39 | Đường trước cầu tàu Phú Quốc | 1.500 | 1.500 |
40 | Đường Rạch Ụ (từ cầu Rạch Ụ - đường dẫn cầu Tô Châu) | 400 | 400 |
41 | Đường Lầu Ba (Phương Thành - Rạch Ụ) | 600 | 600 |
42 | Đường 2 Tháng 9 (khu dân cư Tô Châu) | 500 | 750 |
43 | Đường 24 (từ Quốc lộ 80 cũ - đường dẫn cầu Tô Châu) | 700 | 800 |
44 | Đường Mương Đào | 400 | 400 |
45 | Nhóm đường tái định cư Bình San | Theo giá dự án | |
46 | Nhóm đường khu dân cư Tô Châu | ||
47 | Khu trung tâm thương mại | ||
48 | Khu lấn biển C & T | ||
49 | Đường 22 Tháng 12 (ngoài khu dân cư Tô Châu) |
| 750 |
50 | Đường 30 Tháng 4 (ngoài khu dân cư Tô Châu) |
| 650 |
PHỤ LỤC 12
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN KIÊN HẢI
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất
Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
STT | Khu vực xã Hòn Tre | Đơn giá |
1 | Từ trục lộ Huyện đoàn lên mũi và đến ngã ba đường quanh đảo (đất ông Kiệt) | 35.000 |
2 | Từ trục lộ Huyện đoàn xuống đuôi và đến giáp ngã ba đường quanh đảo (đất ông Kiệt) | 30.000 |
| Khu vực xã Lại Sơn |
|
1 | Bãi Nhà A - Bãi Nhà B xã Lại Sơn (gần khu vực dân cư) | 15.000 |
2 | Khu vực còn lại Bãi Nhà A - B và Bãi Giếng – Bãi Thiên Tuế xã Lại Sơn | 10.000 |
| Khu vực xã An Sơn |
|
1 | Bãi Ngự | 8.000 |
2 | Bãi Đất Đỏ, Bãi Cây Mến | 4.000 |
| Khu vực xã Nam Du |
|
1 | Hòn Ngang - Hòn Mấu. | 6.000 |
2 | Hòn Dầu, Hòn Đụn, Hòn Bờ Đập | 4.000 |
Đề nghị điều chỉnh:
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất
1. Khu vực xã Hòn Tre:
đvt:1.000 đồng/m2
Vị trí | Khu vực xã Hòn Tre | Đơn giá |
1 | Dự kiến điều chỉnh bổ sung sau | x |
2 | Khu quy hoạch tái định cư Hòn Tre | 40 |
3 | Theo tuyến lộ quanh đảo, lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi 300m) và khu vực từ trục lộ ngang đảo lên mũi | 35 |
4 | Khu vực còn lại | 20 |
Vị trí | Khu vực xã Lại Sơn |
|
1 | Từ Đồn Biên phòng đến giáp Thất Cao Đài (giới hạn từ trục lộ lên sườn đồi 300m) | 25 |
2 | Từ suối lớn Bãi Bàng đến hết Bãi Bấc (ranh giới quy hoạch đất sx nông nghiệp và giới hạn từ trục lộ lên sườn đồi 300m) | 20 |
3 | - Khu vực Bãi Giếng đến giáp Biên phòng (giới hạn từ trục lộ lên sườn đồi 300m) - Từ Thất Cao Đài đến suối lớn Bãi Bàng (giới hạn từ trục lộ lên sườn đồi 300m) | 15 |
4 | Các khu vực còn lại | 10 |
Vị trí | Khu vực xã An Sơn |
|
1 | Dự kiến điều chỉnh bổ sung sau | x |
2 | Bãi Ngự, Bãi Trệt đến hết Bãi Cỏ Nhỏ | 8 |
3 | Bãi Đất Đỏ, Bãi Cây Mến | 6 |
4 | Các khu vực còn lại | 4 |
Vị trí | Khu vực xã Nam Du |
|
1 | Dự kiến điều chỉnh bổ sung sau | x |
2 | Dự kiến điều chỉnh bổ sung sau | x |
3 | Hòn Ngang - Hòn Mấu | 8 |
4 | Các khu vực còn lại | 4 |
Bảng 2. Bảng giá đất ở tại nông thôn
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG – KHU VỰC | Theo QĐ 44 VT1 | Đề nghị điều chỉnh VT1 |
I | Khu vực xã Lại Sơn |
|
|
1 | Trung tâm xã (từ cầu ông Cui đến cầu Sáu Ẩn) | 700 |
|
2 | Từ cầu Sáu Ẩn đến giáp Đồn Biên phòng 746 | 500 |
|
3 | Từ cầu ông Cui đến hết Bãi Nhà A | 550 |
|
4 | Từ Đồn Biên phòng 746 đến giáp khu vực Bãi Thiên Tuế | 150 |
|
5 | Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên Tuế | 550 |
|
6 | Khu vực Bãi Bấc - Bãi Bộ | 130 |
|
II | Khu vực xã An Sơn |
|
|
1 | Khu vực chợ (từ cổng cảng cá đến hẻm nhà ông Tám Nghĩa xuống đến nhà bà Nguyễn Thị Lài) | 420 |
|
2 | Khu vực trung tâm xã (từ hẻm nhà ông Tám Nghĩa đến nhà bà Huỳnh Thảo Sương) | 400 |
|
3 | Từ nhà bà Huỳnh Thảo Sương đến tổng đài bưu điện xã | 110 |
|
4 | Bãi Tuồng - Bãi Giếng đến hết Bãi Cỏ Lớn (từ nhà bà Nguyễn Thị Lài đến nhà ông Lưu Kỳ Vịnh) | 250 |
|
5 | Từ nhà ông Lưu Kỳ Vịnh đến cuối Bãi Cỏ Nhỏ | 200 |
|
6 | Khu vực Bãi Ngự | 170 |
|
7 | Khu vực Bãi Đất Đỏ | 80 |
|
III | Khu vực xã Nam Du |
|
|
1 | Khu vực trung tâm chợ Hòn Ngang (phía Tây: bưu điện xã - trụ sở ấp An Phú, phía Đông: nhà ông Dấn - nhà ông Tám Khương) | 650 |
|
2 | Từ trụ sở ấp An Phú đến hết khu vực Miếu Bà | 280 |
|
3 | Từ nhà ông Tám Khương đến nhà ông Huỳnh Minh Bửu | 550 |
|
4 | Từ nhà ông Huỳnh Minh Bửu qua phân trạm y tế đến nhà ông Năm Ù | 400 |
|
5 | Từ bưu điện xã đến Trường học PTCS An Hòa | 500 |
|
6 | Từ Trường học PTCS An Hòa qua Bãi Cá Phân đến Giếng Chùa | 300 |
|
7 | Từ nhà ông Vũ Duy Dấn đến đồi Gió Hú | 400 |
|
8 | Khu vực Hòn Mấu | 150 |
|
9 | Khu vực Hòn Dầu | 30 |
|
Bảng 3. Giá đất ở đô thị.
đvt: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG – KHU VỰC | Theo QĐ 44 VT1 | Đề nghị điều chỉnh VT1 |
| Khu vực xã Hòn Tre |
|
|
1 | Từ nhà khách Huyện ủy đến Trường tiểu học Hòn Tre | 800 | 900 |
2 | Từ Trường tiểu học Hòn Tre đến TT Y tế | 650 | 700 |
3 | Từ nhà khách Huyện ủy đến đầu mũi hết khu dân cư ấp I (hết nhà bà Tư Chấm) | 360 | 550 |
4 | Từ Huyện đoàn đến ngã ba Bãi Chén - Động Dừa | 400 | 500 |
5 | Từ TT Y tế đến cuối ấp II (hết nhà ông Ký Tư) | 380 | 450 |
6 | Từ ngã ba Bãi Chén đi đến Bãi Chén - Động Dừa | 200 | 350 |
7 | Từ cuối ấp II (giáp nhà ông Ký Tư) đến hết khu dân cư ấp III (hết nhà ông Hai Khoái) | 180 | 320 |
8 | Từ hết khu dân cư ấp I (giáp nhà bà Tư Chấm) đến giáp khu vực Động Dừa (giáp nhà ông Phan Văn Cựu) |
| 300 |
9 | Từ hết khu vực dân cư ấp III (giáp nhà ông Hai Khoái) đến giáp khu du lịch sinh thái Bãi Chén |
| 200 |
PHỤ LỤC 13
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN PHÚ QUỐC
I. ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
- Giá theo Quyết định 44:
1. Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
- Trong thị trấn Dương Đông, An Thới đất vị trí 4: giá được tính là 50.000đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá đất được tính là 60.000đ/m2.
- Ngoài thị trấn đất vị trí 4: giá được tính là 30.000đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá đất được tính là 36.000đ/m2.
- Xã đảo Hòn Thơm vị trí 4 giá được tính là 20.000đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá đất được tính là 25.000đ/m2.
- Xã đảo Thổ Châu vị trí 4 giá được tính là 15.000đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá đất được tính là 18.000 đ/m2.
2. Giá các loại đất trên được xác định theo vị trí đất tính thuế nông nghiệp của huyện. Tùy theo vị trí thuận lợi và không thuận lợi trong sản xuất được điều chỉnh tăng hoặc giảm 20% cho từng vị trí đất.
- Giá đề nghị:
a. Khu vực dọc theo bãi biển: tính từ hành lang bãi biển vào sâu 200 mét, giá được tính là: 100.000đ/m2; từ mét thứ 201 trở đi, tùy theo từng khu vực giá được tính theo giá tại các khu vực quy định tại mục b, c của khoản 1, phần I phụ lục này.
b. Khu vực trong thị trấn Dương Đông, An Thới:
- Giá đất vị trí 1: tính từ lộ giới vào 80 mét được tính là 85.000đ/m2;
- Giá đất vị trí 2: tính từ mét thứ 81 trở đi được tính là 70.000đ/m2.
c. Khu vực ngoài thị trấn Dương Đông, An Thới:
- Giá đất vị trí 1: tính từ lộ giới vào 80 mét được tính là 70.000đ/m2;
- Giá đất vị trí 2: tính từ mét thứ 81 trở đi được tính là 56.000đ/m2.
d. Khu vực xã đảo Hòn Thơm:
- Giá đất vị trí 1: tính từ lộ giới vào 80 mét được tính là 45.000đ/m2;
- Giá đất vị trí 2: tính từ mét thứ 81 trở đi được tính là 36.000đ/m2.
e. Khu vực xã đảo Thổ Châu:
- Giá đất vị trí 1: tính từ lộ giới vào 80 mét được tính là 35.000đ/m2;
- Giá đất vị trí 2: tính từ mét thứ 81 trở đi được tính là 28.000đ/m2.
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
a. Áp dụng chung: hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh và được tính cho 3 khu vực và 2 vị trí như sau:
- Giá theo Quyết định 44:
đvt:đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2 | 100.000 | 75.000 | 50.000 |
* Các xã đảo (Hòn Thơm, Thổ Châu) được tính theo giá đất của khu vực 3.
- Giá dự kiến điều chỉnh:
đvt:đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 210.000 | 160.000 | 120.000 |
2 | 160.000 | 120.000 | 90.000 |
- Các xã đảo: Hòn Thơm, Thổ Châu và các đảo nhỏ được tính theo giá đất của khu vực 3.
b. Giá đất ở trên các trục đường:
đvt: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Từ chùa Ông - cầu Cửa Cạn | 200 | 350 |
| Từ ranh TT. Dương Đông - cầu Cửa Lắp | 1.000 | 1.750 |
| Từ cầu Cửa Lắp - ruộng muối (ranh 2 xã) | 700 | 1.000 |
| Ruộng muối (ranh 2 xã) – giáp Tỉnh lộ 46 | 500 | 850 |
| Từ ngã 3 cầu Bến Tràm 1 – UBND xã Cửa Dương | 200 | 400 |
| Từ UBND xã Cửa Dương - cầu Bà Cải | 200 | 350 |
| Từ ranh thị trấn Dương Đông – ngã 3 số 10 Hàm Ninh | 200 | 400 |
| Ngã 3 số 10 Hàm Ninh - cảng cá xã Hàm Ninh | 300 | 500 |
| Từ đường 46 – Bãi Vòng (đường nhựa) | 200 | 350 |
| Từ ngã 3 số 10 - cầu Sấu | 200 | 350 |
| Đất ở trung tâm hành chính xã (trừ Hàm Ninh, Gành Dầu) | 200 | 350 |
| Đất ở trung tâm hành chính xã Hàm Ninh, Gành Dầu | 300 | 500 |
| Cầu Dinh Bà – ngã 5 Bãi Vòng xã Hàm Ninh | 300 | 500 |
| Ngã 5 Bãi Vòng - cầu cảng Bãi Vòng |
| 600 |
| Ngã 5 bãi Vòng - Suối Tiên Bãi Vòng | 300 | 500 |
| Từ Ngã 5 Bãi Vòng - Rạch Cá | 500 | 350 |
| Từ Đỉnh dốc Cô Sáu - Cầu Sấu | 300 | 850 |
| Từ Cổng chào (dốc Cô Sáu) – ngã tư Quốc tế (đường đất đỏ) | 600 | 500 |
| Tỉnh lộ 46 – Bãi Sao | 300 | 1.000 |
| Từ tỉnh lộ 47 – ngã 3 Suối Mây (An Thới ngoài) | 200 | 500 |
| Từ Dương đông – Dinh Bà Ông Lang | 200 | 400 |
| Từ Tỉnh lộ 46 – qua cầu Ông Hai An Thới ngoài | 350 | 350 |
III. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC BÃI BIỂN: giữ nguyên theo QĐ 44.
Ranh giới quy hoạch hành lang bãi biển tính từ mép nước trở lên (tính theo mức thủy triều lên bình thường) thuộc hành lang bãi được quy định như sau:
- Bãi Thơm, Bãi Trường, Bãi Dài, Bãi Vũng Bầu, Bãi Ông Lang, Bãi Đất Đỏ: 60 mét.
- Bãi Sao, Bãi Đầm, Bãi Vòng, Bãi Khem: 80 mét.
- Các Bãi còn lại: 50 mét.
Giá đất phi nông nghiệp tại các bãi biển trên được tính bằng giá đất ở liền kề.
IV. GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
Hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh và phân làm 4 vị trí như sau:
1. Giá đất ở tại thị trấn Dương Đông:
đvt: 1.000đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Đường Bạch Đằng | 1.200 | 4.300 |
2 | Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
- Từ Bạch Đằng - cầu Nguyễn Trung Trực | 1.200 | 4.300 | |
- Từ cầu N.T.Trực - Mạc Cửu (ngã 3 sân bay) | 1.400 | 5.000 | |
- Từ cầu Mạc Cửu (ngã 3 sân bay) – ngã 4 Hùng Vương | 1.400 | 5.000 | |
- Từ Ngã 4 Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 1.200 | 4.300 | |
- Từ Nguyễn Chí Thanh – ngã 3 cầu Bến Tràm 1 | 1.000 | 3.600 | |
3 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 800 | 2.800 |
4 | Đường 30/4 |
|
|
- Từ Bạch Đằng – Hùng Vương | 1.200 | 4.300 | |
Từ Hùng Vương - hậu cần Huyện đội | 600 | 2.200 | |
5 | Đường Ngô Quyền |
|
|
- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Gẫy | 1.400 | 5.000 | |
- Từ cầu N.T.Trực - Cầu lớn Somaco | 1.200 | 4.300 | |
6 | Đường Trần Phú |
|
|
- Từ Cầu Gẫy – Văn phòng Khu phố III | 1.000 | 3.600 | |
-Từ Văn phòng Khu phố III – Mũi Gành Gió | 800 | 2.800 | |
7 | Đường Lý Thường Kiệt | 800 | 2.800 |
8 | Đường Hùng Vương |
|
|
- Từ 30/4 – Lý Thường Kiệt | 1.200 | 4.300 | |
-Từ Lý Thường Kiệt – vách Sân bay | 800 | 2.800 | |
9 | Đường Nguyễn Huệ | 1.000 | 3.600 |
10 | Đường Trần Hưng Đạo (từ Ngã 5 – ranh xã Dương Tơ) | 1.400 | 5.000 |
11 | Đường Lý Tự Trọng | 1.000 | 3.600 |
12 | Đường Nguyễn Trãi | 1.200 | 4.300 |
13 | Đường Nguyễn An Ninh | 1.000 | 3.600 |
14 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.000 | 3.600 |
15 | Đường Nguyễn Du | 1.200 | 4.300 |
16 | Đường Lê Lợi | 1.300 | 4.600 |
17 | Đường Võ Thị Sáu | 1.400 | 5.000 |
18 | Đường Mai Thị Hồng Hạnh | 1.200 | 4.300 |
19 | Đường Mạc Cửu | 1.000 | 3.600 |
20 | Đường Nguyễn Văn Trổi | 800 | 2.800 |
21 | Đường Nguyễn Thái Bình | 800 | 2.800 |
22 | Đường Phan Đình Phùng | 800 | 2.800 |
23 | Đường Cách Mạng Tháng Tám | 800 | 2.800 |
24 | Đường Trần Bình Trọng | 800 | 2.800 |
25 | Đường Đoàn Thị Điểm | 800 | 2.800 |
26 | Đường Nam Sân Bay | 800 | 2.800 |
27 | Đường Chính Sách cũ | 800 | 2.800 |
28 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | 800 | 2.800 |
29 | Đường Nam sân bay I(sau Triệu Phong) | 800 | 2.800 |
30 | Đường Nam sân bay II (nhà bác sỹ Tấn) | 800 | 2.800 |
31 | Đường Lê Hồng Phong | 800 | 2.800 |
32 | Từ Hãng Samaco - Nguyễn Huệ | 800 | 2.800 |
33 | Từ Nguyễn Thái Bình - bờ sông Dương Đông | 800 | 2.800 |
34 | Đường quanh sân vận động (từ Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Huệ) | 800 | 2.800 |
35 | Đường trong khu tái định cư khu phố 5 | 500 | 1.800 |
36 | Từ nghĩa trang – chùa Ông (Gành Gió) | 400 | 1.400 |
37 | Từ quán Anh Thư - Trần Bình Trọng | 800 | 2.800 |
38 | Đường Nguyễn Trung Trực – Đoàn Thị Điểm | 600 | 2.200 |
39 | Đường quy hoạch thuộc hẻm Lý Thường Kiệt | 400 | 1.400 |
40 | Đường hẻm khu vực Gầu Sối KP5 (bến Tràm đi vào) | 300 | 1.000 |
2. Giá đất ở tại thị trấn An Thới:
đvt: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
1 | Đường Số 1 |
|
|
- Từ dốc Cô Sáu – ngã 3 Công Binh | 800 | 2.800 | |
- Từ ngã 3 Công Binh – Xí nghiệp nước đá | 1.000 | 3.000 | |
- Từ ngã 4 XN - cầu cảng An Thới | 1.000 | 3.000 | |
2 | Đường Số 2 |
|
|
- Từ Xí nghiệp nước đá – Bãi Xếp Nhỏ | 600 | 2.200 | |
Từ Xí nghiệp nước đá - Samaco | 600 | 2.200 | |
- Từ Samaco - Trường tiểu học 3 An Thới (vòng Bãi Xếp) | 600 | 2.200 | |
3 | Đường Số 3: từ ngã 4 cảng GT An Thới – Mũi Hanh | 1.000 | 3.000 |
4 | Đường Số 4: từ ngã 3 Công Binh - cổng vùng 5 Hải Quan | 600 | 2.200 |
5 | Từ Nhà thờ - cổng Lữ Đoàn 127 | 600 | 2.200 |
6 | Đường trước Nhà thờ từ sau Đồn BP 750 - đường số 2 | 600 | 2.200 |
7 | Đường XN đi Somaco đi vào (đường cụt sau nhà thờ) | 500 | 1.800 |
8 | Đường từ trước cửa chùa Sùng Đức – giáp đường Cảng An Thới đi Mũi Hanh | 500 | 1.800 |
9 | Trường tiểu học An Thới 3 – chùa Sùng Đức | 600 | 2.200 |
10 | Đường trước Đội thuế - khu gia đình C82 | 300 | 1.000 |
V. ĐẤT CHUYÊN DÙNG: (theo quy hoạch 1197) thực hiện theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá đất chuyên dùng để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc để xác định giá sàn đấu giá khi giao đất trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang./.
PHỤ LỤC 14
GIÁ ĐẤT TẠI HUYỆN U MINH THƯỢNG
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất.
Giá theo Quyết định 44: (Vĩnh Thuận).
đvt: đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
1 | 18.000 | x | x |
2 | 14.000 | x | x |
3 | 11.000 | 10.000 | 9.000 |
4 | 9.500 | 9.000 | 9.000 |
5 | 8.000 | 8.000 | 9.000 |
6 | 7.500 | x | 9.000 |
Theo Quyết định 44: (An Biên)
đvt : đồng/m2
Áp dụng cho xã | Hưng Yên, Tây Yên, Nam Yên, Nam Thái và Nam Thái A | Thị trấn Thứ 3, Đông Thái, Đông Yên và Tây Yên A | |||
Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | x | x | x | x | x |
2 | x | x | x | x | x |
3 | x | x | x | x | x |
4 | 7.900 | 8.400 | 7.000 | 9.800 | 10.800 |
5 | 5.600 | 6.500 | 5.000 | 6.300 | 7.300 |
6 | x | x | x | x | x |
Giá theo QĐ 44: (An Minh)
đvt : đồng/m2
Hạng | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
1 | 18.500 | 19.500 | x | x |
2 | 14.000 | 15.000 | x | x |
3 | 12.500 | 13.500 | x | x |
4 | 10.500 | 11.500 | 10.000 | 5.000 |
5 | 8.500 | 9.500 | 8.000 | |
6 | 6.500 | x | x |
Giá huyện đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | x | x |
2 | x | x |
3 | 11.000 | 12.000 |
4 | 7.000 | 8.000 |
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:
a. Áp dụng chung:
đvt: đồng/m2
Vị trí | Khu vực | ||
1 | 2 | 3 | |
Giá huyện đề nghị: | |||
1 | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
2 | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
3 | 25.000 | 20.000 | 15.000 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
đvt: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Giá theo QĐ 44 VT1 | Giá đề nghị VT1 |
I | Xã Thạnh Yên |
|
|
1 | - Từ Công an huyện U Minh Thượng trở về kênh 4 thước - Từ cầu Vĩnh Thái đến giáp Vĩnh Thuận | 400 | 500 |
2 | Từ cầu ngã 3 chùa đến cầu Vườn Xoài Trung tâm xã Thạnh Yên | 150 | 250 |
3 | Từ ngã tư Công Sự vào 500m trở về xã Thạnh Yên |
| 300 |
4 | Từ ranh Công an huyện đến cầu Vĩnh Thái |
| 600 |
II | Xã An Minh Bắc |
|
|
1 | Vị trí trung tâm xã ra mỗi hướng 500m | 200 | 250 |
2 | Từ giáp 500m trung tâm xã An Minh Bắc - Thứ 11 (từ đê bao ngoài đến KT5) | 200 |
|
III | Xã Vĩnh Hòa |
|
|
1 | Chợ Vĩnh Tiến xã Vĩnh Hòa, cầu Vĩnh Tiến (trên bờ) | 800 |
|
2 | Từ trung tâm xã 500m về mỗi bên (phía bên lộ) |
| 250 |
IV | Xã Hòa Chánh |
|
|
1 | Chợ Nhà ngang Hòa Chánh |
|
|
| - Trên bờ | 1.000 |
|
| - Dưới sông | 1.200 |
|
V | Xã Minh Thuận |
|
|
1 | Chợ xã Minh Thuận | 1.000 |
|
2 | Trung tâm xã về mỗi bên 500m (trừ chợ Minh Thuận) |
| 250 |