cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 47/2007/NQ-CP ngày 22/08/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Đồng Tháp (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 47/2007/NQ-CP
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Chính phủ
  • Ngày ban hành: 22-08-2007
  • Ngày có hiệu lực: 16-09-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-12-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4854 ngày (13 năm 3 tháng 19 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-12-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-12-2020, Nghị quyết số 47/2007/NQ-CP ngày 22/08/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Đồng Tháp (Tình trạng hiệu lực không xác định) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

 CHÍNH PHỦ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số : 47/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày 22  tháng  8  năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH ĐỒNG THÁP

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp (tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 13/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Đồng Tháp với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất :

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến

năm 2010

Diện tích            (ha)

Cơ cấu         (%)

Diện tích            (ha)

Cơ cấu         (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

337.407

100

337.407

100

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

276.205

81,86

266.841

79,09

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

259.281

 

248.774

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

232.342

 

217.140

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

226.824

 

211.549

 

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa n­­ước

226.781

 

211.506

 

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nư­­ớc còn lại

43

 

43

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

5.518

 

5.591

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

26.939

 

31.634

 

1.2

Đất lâm nghiệp

14.574

 

14.791

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

6.204

 

6.421

 

1.2.1.1

Đất có rừng trồng sản xuất

1.679

 

1.653

 

1.2.1.2

Đất trồng rừng sản xuất

4.525

 

4.768

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.185

 

1.185

 

1.2.2.1

Đất có rừng trồng phòng hộ

1.075

 

1.075

 

1.2.2.2

Đất trồng rừng phòng hộ

110

 

110

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

7.185

 

7.185

 

 

Trong đó: đất có rừng trồng đặc dụng

7.185

 

7.185

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.097

 

3.027

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

253

 

249

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

61.142

18,12

70.506

20,9

2.1

Đất ở

13.830

 

15.273

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

12.437

 

13.162

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.393

 

2.111

 

2.2

Đất chuyên dùng

20.516

 

28.370

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

267

 

440

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.853

 

3.904

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

3.022

 

3.053

 

2.2.2.2

Đất an ninh

831

 

851

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

489

 

2.589

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

203

 

1.884

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

232

 

567

 

2.2.3.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

54

 

138

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

15.907

 

21.437

 

2.2.4.1

Đất giao thông

5.043

 

7.489

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

9.541

 

11.555

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

6

 

6

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

158

 

341

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

62

 

128

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

419

 

696

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục thể thao

100

 

416

 

2.2.4.8

Đất chợ

191

 

272

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

360

 

444

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

27

 

90

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­­ưỡng

199

 

199

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

168

 

185

 

2.5

Đất sông suối và mặt nư­­ớc chuyên dùng

26.366

 

26.364

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

63

 

115

 

3

ĐẤT CHƯ­­A SỬ DỤNG

60

0,02

60

0,02

 

Trong đó: đất bằng chư­­a sử dụng

60

 

60

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Diện tích (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

9.365

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

9.182

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5.909

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

5.909

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.273

1.2

Đất lâm nghiệp

155

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

155

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

24

1.4

Đất nông nghiệp khác

4

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

9.352

2.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất trồng cây lâu năm

8.018

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất lâm nghiệp

394

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

919

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

21

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

3

 

Trong đó: đất chuyên dùng

3

 

Trong đó: đất có mục đích công cộng

3

3. Diện tích đất thu hồi:

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Diện tích (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

9. 365 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

9. 182 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5. 909 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

5. 909 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3. 273 

1.2

Đất lâm nghiệp

155 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

155 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

24 

1.4

Đất nông nghiệp khác

4 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

561 

2.1

Đất ở

345 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

237 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

108 

2.2

Đất chuyên dùng

206 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

46 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

45 

2.2.2.2

Đất an ninh

1 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

88 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

69 

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4 

2.4

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

2 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

4 

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp xác lập ngày 17 tháng 01 năm 2007).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Đồng Tháp với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm

2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

337.407

337.407

337.407

337.407

337.407

337.407

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

276.205

273.469

270.747

269.159

268.043

266.841

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

259.281

256.382

253.274

251.325

250.038

248.774

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

232.342

229.028

224.976

222.546

219.178

217.140

1.1.1.1

Đất trồng lúa

226.824

223.470

219.411

216.971

213.594

211.549

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nư­­ớc

226.781

223.427

219.368

216.928

213.551

211.506

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa n­­ước còn lại

43

43

43

43

43

43

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

5.518

5.558

5.565

5.575

5.584

5.591

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

26.939

27.354

28.298

28.779

30.860

31.634

1.2

Đất lâm nghiệp

14.574

14.482

14.673

14.868

14.869

14.791

1.2.1

Đất rừng sản xuất

6.204

6.112

6.303

6.498

6.499

6.421

1.2.1.1

Đất có rừng trồng sản xuất

1.679

1.658

1.657

1.657

1.658

1.653

1.2.1.2

Đất trồng rừng sản xuất

4.525

4.454

4.646

4.841

4.841

4.768

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.185

1.185

1.185

1.185

1.185

1.185

1.2.2.1

Đất có rừng trồng phòng hộ

1.075

1.075

1.075

1.075

1.075

1.075

1.2.2.2

Đất trồng rừng phòng hộ

110

110

110

110

110

110

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

7.185

7.185

7.185

7.185

7.185

7.185

 

Trong đó: đất có rừng trồng đặc dụng

7.185

7.185

7.185

7.185

7.185

7.185

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.097

2.352

2.549

2.715

2.886

3.027

1.4

Đất nông nghiệp khác

253

253

251

251

250

249

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

61.142

63.878

66.600

68.188

69.304

70.506

2.1

Đất ở

13.830

14.112

14.397

14.685

14.977

15.273

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

12.437

12.579

12.722

12.867

13.013

13.162

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.393

1.533

1.675

1.818

1.964

2.111

2.2

Đất chuyên dùng

20.516

22.959

25.397

26.642

27.467

28.370

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

267

310

317

364

366

440

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.853

3.833

3.862

3.882

3.889

3.904

2.2.2.1

Đất quốc phòng

3.022

2.984

3.016

3.031

3.038

3.053

2.2.2.2

Đất an ninh

831

849

846

851

851

851

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

489

1.156

1.645

2.096

2.192

2.589

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

203

737

1.070

1.498

1.498

1.884

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

232

335

446

459

556

567

2.2.3.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

54

84

129

139

138

138

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

15.907

17.660

19.573

20.300

21.020

21.437

2.2.4.1

Đất giao thông

5.043

6.182

6.587

6.949

7.234

7.489

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

9.541

9.778

11.020

11.217

11.525

11.555

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

6

6

6

6

6

6

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

158

189

289

303

321

341

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

62

83

110

119

119

128

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

419

567

616

664

678

696

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục thể thao

100

161

220

285

354

416

2.2.4.8

Đất chợ

191

214

231

245

260

272

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

360

434

436

438

440

444

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

27

46

58

74

83

90

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­­ưỡng

199

199

199

199

199

199

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

168

174

176

181

182

185

2.5

Đất sông suối và mặt n­­ước chuyên dùng

26.366

26.365

26.365

26.365

26.364

26.364

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

63

69

66

116

115

115

3

ĐẤT CH­­ƯA SỬ DỤNG

60

60

60

60

60

60

 

Trong đó: đất bằng chư­­a sử dụng

60

60

60

60

60

60

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích CMĐSDĐ

Phân theo từng năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

9.365

2.736

2.723

1.587

1.117

1.202

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

9.182

2.660

2.709

1.577

1.115

1.121

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5.909

1.892

1.786

934

628

669

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­­­ước

5.909

1.892

1.786

934

628

669

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.273

768

923

643

487

452

1.2

Đất lâm nghiệp

155

72

1

5

 

77

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

155

72

1

5

 

77

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

24

4

11

4

1

4

1.4

Đất nông nghiệp khác

4

 

2

1

1

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

9.352

1.477

2.267

1.495

2.742

1.371

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­­­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

8.018

1.209

1.870

1.130

2.575

1.234

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­­­ước chuyển sang đất lâm nghiệp

394

 

194

200

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­­­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

919

247

203

165

167

137

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

21

21

 

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

3

3

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên dùng

3

3

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có mục đích công cộng

3

3

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Diện tích cần thu hồi

Phân theo từng năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

9. 365 

2 .736 

2 .723 

1. 587 

1 .117 

1 .202 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

9. 182 

2 .660 

2 .709 

1. 577 

1 .115 

1 .121 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5. 909 

1 .892 

1 .786 

934 

628 

669 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

5. 909 

1 .892 

1 .786 

934 

628 

669 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3. 273 

768 

923 

643 

487 

452 

1.2

Đất lâm nghiệp

155 

72 

1 

5 

 

77 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

155 

72 

1 

5 

 

77 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

24 

4 

11 

4 

1 

4 

1.4

Đất nông nghiệp khác

4 

 

2 

1 

1 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

561 

313 

106 

85 

26 

31 

2.1

Đất ở

345 

163 

75 

63 

19 

25 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

237 

110 

50 

47 

13 

17 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

108 

53 

25 

16 

6 

8 

2.2

Đất chuyên dùng

206 

145 

27 

22 

6 

6 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3 

2 

1 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

46 

46 

 

 

 

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

45 

45 

 

 

 

 

2.2.2.2

Đất an ninh

1 

1 

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

88 

36 

21 

19 

6 

6 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

69 

61 

5 

3 

 

 

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4 

3 

1 

 

 

 

2.4

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

2 

2 

 

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

4 

 

3 

 

1 

 

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
  Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
  Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
  Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải,
  Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo,
  Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp;
- VPCP: BTCN, các PCN,
  Website Chính phủ,
  Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
  V.IV, Công báo;
- Lưu: VT, NN (3b). XH

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng