cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 8e/2007/NQ-HĐND ngày 15/08/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Về huy động, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng-an ninh (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 8e/2007/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 15-08-2007
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-05-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1947 ngày (5 năm 4 tháng 2 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-05-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-05-2013, Nghị quyết số 8e/2007/NQ-HĐND ngày 15/08/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Về huy động, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng-an ninh (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 17/04/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 8e/2007/NQ-HĐND

Huế, ngày 15 tháng 8 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ HUY ĐỘNG, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG QUỸ QUỐC PHÒNG, AN NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ V, KỲ HỘP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Dân quân tự vệ số 19/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 29 tháng 4 năm 2004 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 184/2004/Nđ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh Dân quân tự vệ;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3360/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập và quy định việc huy động, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành và tng qua Ttrình s 3360/TTr-UBND ca U ban Nhân dân tnh vviệc huy động, qun lý, s dng Qu quc phòng, an ninh như sau:

1. Đi tưng đóng góp:

1.1. Đối tưng nga v đóng góp.

a) Công dân trong đ tui t đ 18 đến 60 tui đi vi nam và t đ 18 đến 55 tui đi vi n có h khẩu thưng trú thuc tỉnh Tha Thiên Huế;

b) Công dân trong đ tui t đ 18 đến 60 tui đối với nam và t đ 18 đến 55 tui đi vi n có thi gian tạm t trên địa bàn tỉnh t 6 tháng trlên.

1.2. Đối tưng vn đng đóng p:

a) Các cơ quan, t chức đóng trên đa bàn;

b) Các đi tưng khác t nguyện đóng góp.

2. Đi tưng được min, hoãn nga v đóng góp:

2.1. Đối tưng được miễn nga v đóng góp:

a) Quân nhân, Công an nhân dân, công nhân viên đang phc v trong quân đi và Công an viên không hưng lương (ch hưng sinh hoạt phí);

b) Thương binh, bnh binh được xếp hng;

c) B, mẹ, vhoặc chồng ca liệt sĩ;

d) Ngưi tàn tt, người b nhiễm chất đc da cam, người b mất sc lao động;

đ) Sinh viên, học sinh đang học tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp, Trung học phổ thông.

2.2. Đi tưng tạm hoãn nghĩa v đóng p:

a) Trung đi trưng, A trưng, Phó Công an, Phó ban ch huy Xã đội (hoặc Phó ch huy trưng quân s) xã, phưng, th trn; Tn đội trưng; Trưng ban bo vdân phố;

b) Ngưi m đang điu tr, điu dưng ti bnh vin có thi gian t 30 ngày tr lên;

c) Ngưi đang trc tiếp phục v thương, bnh binh nng; ngưi b tai nn trong thời gian điu tr;

d) Quân nhân hoàn thành nga v quân s, xut ngũ chưa đ 2 năm tính tngày quyết đnh xuất ngũ;

đ) Những công dân có hoàn cnh khó khăn đặc bit hoc được xác nhn thuc h nghèo, đói;

e) Những ngưi đưc điều động đi làm nhiệm v quc png trong thi gian 10 ngày trở lên trong 1 năm.

3. Mức nghĩa vđóng góp Qu quc phòng, an ninh:

3.1. Công dân đang thưng trú hoặc tạm ttrên 6 tháng ở các xã, phưng thuc thành ph Huế và các th trấn thuc các huyện: 10.000 đồng/ngưi/năm.

3.2. Công dân đang thưng t hoặc tạm t trên 6 tháng thuộc khu vc là min núi và vùng đầm phá có thu nhp thp: 5.000 đồng/ngưi/năm.

U ban Nhân dân huyện căn cứ vào mc sống thc tế ca nhân dân tại các xã miềni và vùng đm phá đ quy định khu vc dân thu nhp thp.

3.3. Công dân đang thưng trú hoc tạm t trên 6 tháng thuộc khu vc các xã vùng đng bng còn li: 8.000 đồng/ngưi/năm.

Trong quá trình t chức thc hin, tu tình hình thc tế v biến động giá cả và mc thu nhp ca dân cư, cần thiết phi điều chỉnh mc thu thì Hội đng Nhân dân tnh giao U ban Nhân dân tnh thng nht với Thường trc Hội đng Nhân dân tỉnh điu chỉnh tăng mc nghĩa v đóng p tối đa kng quá 20% mc quy đnh nói tn và báo cáo Hội đồng Nhân dân tnh tại phiên họp gn nht.

4. Vn đng đóng p Quỹ quc phòng, an ninh:

U ban Nhân dân xã, phưng, thtrấn có tch nhiệm căn cứ vào tình hình thc tế trên đa bàn đt chc vận động đóng p Qu theo quy định.

5. Tổ chc thu, qun , s dng Qu quc phòng, an ninh:

5.1. U ban Nhân dân các xã, phưng, th trấn là quan được giao nhiệm vt chc thu Qu quc phòng an ninh trên đa bàn.

a) Các nhân đóng góp Qu quc phòng, an ninh tại đa bàn nơi có h khu thưng trú hoặc tạm trú.

b) Các đi tưng thuc din vn đng (như các t chc, doanh nghip, h sn xuất kinh doanh th...) đóng góp Qu quc png an ninh tại đa bàn nơi có văn png, trụ s hoc cơ ssn xut kinh doanh đăng ký.

5.2. Toàn b s tiền thu Qu quc phòng an ninh được đ li 100% cho Uban Nhân dân xã, phưng, th trn qun lý và s dng.

Qu quốc phòng an ninh được s dng đ b sung kinh phí cho việc thc hin các công tác có liên quan đến lĩnh vc quc phòng, an ninh trên đa bàn thuc chc năng, nhiệm v ca U ban Nhân dân xã, phưng, th trn theo quy định ca pháp lut; chi phí cho vic tchc thu, qun lý và s dụng Qu. U ban Nhân dân xã, phưng, th trn trình Hi đồng Nhân dân xã quyết đnh t l nhiệm v chi cho Quc png, An ninh; chi khen thưng theo quy định và chi phí cho việc qun lý Qu (mua biên lai, ssách, phụ cp cho cán bđi thu), phù hợp với nh nh thc tế ở đa phương và báo cáo d toán thu chi ca Qu hàng năm. Riêng chi phí cho việc quản lý Qu không được vưt quá 15% tổng s thu ca Qu.

6. Khen thưng và x lý vi phm:

T chc, nhân có thành ch tt trong việc thc hin nhiệm v quc png, an ninh; công tác huy đng, quản lý Qu được khen thưng theo chế đ khen thưng hin hành ca Nhà ớc. Trưng hp vi phm, s b x lý hành chính hoặc hình stheo quy đnh ca pháp lut.

7. Thi điểm áp dụng: T ngày 01 tháng 01 năm 2008.

Điều 2. Ngh quyết này thay thế Ngh quyết s 9g/1998/NQ-ND3 ngày 17 tháng 7 năm 1998 ca Hi đồng Nhân dân tnh khoá III, k hp th 9 v việc thành lập Qu quốc phòng an ninh.

Điều 3. Hi đng Nhân dân tnh giao:

- y ban nhân dân tnh ch đạo các ngành, các đa phương n cứ vào nội dung Ngh quyết này t chc trin khai thc hin.

- Trong quá trình t chc thc hin, nếu có những vấn đlớn phát sinh, y ban nhân dân tỉnh cùng Thưng trc Hội đồng Nhân dân tnh thng nht gii quyết và báo cáo Hi đồng Nhân dân tỉnh ti k hp gần nht.

- Thưng trc Hi đng Nhân dân, các Ban ca Hi đng Nhân dân, các đi biu Hội đng Nhân dân tỉnh phi hp với Ban Thưng trc U ban Mặt trận Tquc Vit Nam tỉnh tiến hành ph biến, kim tra, giám sát việc thc hin Ngh quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Ngh quyết này đã được Hi đồng Nhân dân tỉnh Tha Thiên Huế khoá V, khp th 8 tng qua./.

 

 

CHỦ TCH




Nguyễn Văn M