Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND ngày 02/08/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Về thu phí thẩm định và lệ phí cấp phép đối với các hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Số hiệu văn bản: 12/2007/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Ngày ban hành: 02-08-2007
- Ngày có hiệu lực: 12-08-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-12-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4516 ngày (12 năm 4 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 23-12-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2007/NQ-HĐND | Vũng Tàu, ngày 02 tháng 8 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THU PHÍ THẨM ĐỊNH VÀ LỆ PHÍ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHÓA IV, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định thực hiện Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3728/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thu phí thẩm định và lệ phí cấp phép đối với các hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh số 28/BC-KTNS ngày 26 tháng 7 năm 2007 và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IV tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Nay phê chuẩn việc ban hành mức thu phí thẩm định và lệ phí cấp phép đối với các hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (cụ thể phụ lục đính kèm).
Cơ quan tổ chức thu phí được sử sụng 50% tổng số để trang trải cho việc thẩm định và thu phí, lệ phí; nộp và quyết toán 50% tổng số thu phí và lệ phí vào ngân sách nhà nước tỉnh.
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân tỉnh tổ chức thực hiện thu phí thẩm định và lệ phí cấp phép đối với các hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu theo Nghị quyết này và quy định chung tại Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu khoá IV, kỳ họp lần thứ 8, thông qua ngày 02 tháng 8 năm 2007, có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND ngày 02 tháng 8 năm 2007 về ban hành chế độ thu phí thẩm định và lệ phí cấp phép đối với các hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
STT | Tên công việc | Mức thu | |||
Cấp giấy phép | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi. | ||||
1.1 | Thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất: | | | ||
1.1.1 | Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 | 100.000 | ||
1.1.2 | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm | 540.000 | 270.000 | ||
1.1.3 | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.300.000 | 650.000 | ||
1.1.4 | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.450.000 | 1.225.000 | ||
1.2 | Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất | ||||
1.2.1 | Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 | 100.000 | ||
1.2.2 | Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm | 550.000 | 275.000 | ||
1.2.3 | Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.300.000 | 650.000 | ||
1.2.4 | Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.500.000 | 1.250.000 | ||
1.3 | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt | ||||
1.3.1 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | 215.000 | 107.500 | ||
1.3.2 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kW đến dưới 200 kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 600.000 | 300.000 | ||
1.3.3 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 1.500.000 | 750.000 | ||
1.3.4 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kW đến dưới 2.000 kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | 2.700.000 | 1.350.000 | ||
1.4 | Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi | ||||
1.4.1 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | 300.000 | 150.000 | ||
1.4.2 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ ngày đêm | 900.000 | 450.000 | ||
1.4.3 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | 2.150.000 | 1.075.000 | ||
1.4.4 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm | 4.150.000 | 2.075.000 | ||
2 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất: | ||||
2.1 | Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò, khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 | 100.000 | ||
2.2 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm | 650.000 | 325.000 | ||
2.3 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.600.000 | 800.000 | ||
2.4 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.800.000 | 1.400.000 | ||
3 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất. | 700.000 | 350.000 | ||
4 | Mức thu phí thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hpạt động tài nguyên nước áp dụng thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu quy định tại các mục 1, mục 2, mục 3 biểu này | ||||
5 | Lệ phí cấp giấy phép: hoạt thăm dò; khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước; xả nước thải vào công trình thủy lợi | 100.000 | 50.000 | ||