Nghị quyết số 37/2007/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Lạng Sơn do Chính phủ ban hành
- Số hiệu văn bản: 37/2007/NQ-CP
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Chính phủ
- Ngày ban hành: 31-07-2007
- Ngày có hiệu lực: 12-09-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-12-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4858 ngày (13 năm 3 tháng 23 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 30-12-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
CHÍNH PHỦ Số: 37/2007/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH LẠNG SƠN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn (tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 07/TTr-BTNMT ngày 13 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | Loại đất | Hiện trạng năm 2005 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 830.347 | 100,00 | 830.347 | 100,00 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 496.920 | 59,84 | 597.565 | 71,97 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 112.086 |
| 123.439 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 68.186 |
| 76.520 |
|
| Trong đó: đất trồng lúa | 39.935 |
| 40.503 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 43.900 |
| 46.919 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | 383.839 |
| 473.132 |
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 246.980 |
| 330.093 |
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 117.590 |
| 134.746 |
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 19.269 |
| 8.293 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 861 |
| 860 |
|
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 134 |
| 134 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 30.399 | 3,66 | 37.205 | 4,48 |
2.1 | Đất ở | 5.578 |
| 6.210 |
|
2.1.1 | Đất ở nông thôn | 4.646 |
| 5.001 |
|
2.1.2 | Đất ở đô thị | 932 |
| 1.209 |
|
2.2 | Đất chuyên dùng | 15.060 |
| 21.112 |
|
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 611 |
| 627 |
|
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 3.458 |
| 3.826 |
|
2.2.2.1 | Đất quốc phòng | 3.427 |
| 3.784 |
|
2.2.2.2 | Đất an ninh | 31 |
| 42 |
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 877 |
| 1.789 |
|
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 49 |
| 450 |
|
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 158 |
| 374 |
|
2.2.3.3 | Đất hoạt động khoáng sản | 478 |
| 679 |
|
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 192 |
| 286 |
|
2.2.4 | Đất có mục đích cụng cộng | 10.114 |
| 14.870 |
|
2.2.4.1 | Đất giao thông | 7.693 |
| 12.037 |
|
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | 812 |
| 1.033 |
|
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | 15 |
| 99 |
|
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 55 |
| 58 |
|
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 49 |
| 54 |
|
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục | 453 |
| 474 |
|
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 116 |
| 130 |
|
2.2.4.8 | Đất chợ | 41 |
| 58 |
|
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 746 |
| 766 |
|
2.2.4.10 | Đất bói thải, xử lý chất thải | 134 |
| 161 |
|
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 31 |
| 31 |
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 490 |
| 624 |
|
2.5 | Đất sông và mặt nước chuyên dùng | 9.189 |
| 9.183 |
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 51 |
| 45 |
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 303.028 | 36,49 | 195.577 | 23,55 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích (ha) | |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 5.507 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 3.975 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 2.865 |
|
| Trong đó: đất chuyờn trồng lỳa nước | 358 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.110 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | 1.531 |
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất | 1.531 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,61 |
|
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 0,76 |
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 17.580 |
|
2.1 | Đất trồng lúa nước cũn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước | 2.813 |
|
2.2 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển đất cây lâu năm | 286 |
|
2.3 | Đất trồng rừng phòng hộ chuyển sang đất trồng rừng sản xuất | 1.750 |
|
2.4 | Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất | 1.115 |
|
2.5 | Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên phòng hộ | 8.729 |
|
2.6 | Đất có rừng trồng đặc dụng chuyển sang đất có rừng trồng sản xuất | 10 |
|
2.7 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng chuyển sang đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | 325 |
|
2.8 | Đất trồng rừng đặc dụng chuyển sang đất trồng rừng sản xuất | 913 |
|
2.9 | Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 1.639 |
|
2.10 | Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác | 0,13 |
|
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 13,46 |
|
| Trong đó: đất chuyờn dựng | 13,46 |
|
1 | Đất quốc phũng | 13 |
|
2 | Đất có mục đích công cộng | 0,46 |
|
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích (ha) | |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 5.507 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 3.975 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 2.865 |
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 358 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.110 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | 1.531 |
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất | 1.531 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,61 |
|
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 0,76 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 286 |
|
2.1 | Đất ở | 16 |
|
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 8 |
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 8 |
|
2.2 | Đất chuyên dùng | 258 |
|
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 7 |
|
2.2.2 | Đất quốc phòng | 13 |
|
2.2.3 | Đất có mục đích công cộng | 238 |
|
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,30 |
|
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 6 |
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | 6 |
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Diện tích (ha | |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 106.152 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 13.689 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | 92.463 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 1.298 |
|
2.1 | Đất ở | 107 |
|
2.2 | Đất chuyên dùng | 1.150 |
|
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 41 |
|
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn xác lập ngày 15 tháng 01 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Diện tích năm hiện trạng | Chia ra các năm | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 830.347 | 830.347 | 830.347 | 830.347 | 830.347 | 830.347 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 496.920 | 518.836 | 542.237 | 564.170 | 583.567 | 597.565 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 112.086 | 114.607 | 117.210 | 119.709 | 121.946 | 123.439 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 68.186 | 70.024 | 71.973 | 73.849 | 75.501 | 76.520 |
| Trong đó: đất trồng lúa | 39.935 | 40.001 | 40.140 | 40.267 | 40.392 | 40.503 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 43.900 | 44.583 | 45.237 | 45.860 | 46.445 | 46.919 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 383.839 | 403.234 | 424.032 | 443.467 | 460.627 | 473.132 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 246.980 | 265.414 | 284.979 | 303.035 | 318.765 | 330.093 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 117.590 | 121.290 | 125.140 | 128.440 | 131.690 | 134.746 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 19.269 | 16.530 | 13.913 | 11.992 | 10.172 | 8.293 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 861 | 861 | 861 | 860 | 860 | 860 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 134 | 134 | 134 | 134 | 134 | 134 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 30.399 | 32.408 | 33.836 | 35.120 | 36.223 | 37.205 |
2.1 | Đất ở | 5.578 | 5.767 | 5.896 | 6.001 | 6.105 | 6.210 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | 4.646 | 4.776 | 4.851 | 4.901 | 4.951 | 5.001 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | 932 | 991 | 1.045 | 1.100 | 1.154 | 1.209 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 15.060 | 16.853 | 18.133 | 19.287 | 20.260 | 21.112 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 611 | 612 | 614 | 624 | 626 | 627 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 3.458 | 3.795 | 3.816 | 3.819 | 3.824 | 3.826 |
2.2.2.1 | Đất quốc phòng | 3.427 | 3.763 | 3.782 | 3.782 | 3.784 | 3.784 |
2.2.2.2 | Đất an ninh | 31 | 32 | 34 | 37 | 40 | 42 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 877 | 1.235 | 1.461 | 1.659 | 1.724 | 1.789 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 49 | 242 | 295 | 348 | 399 | 450 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 158 | 164 | 272 | 374 | 374 | 374 |
2.2.3.3 | Đất hoạt động khoáng sản | 478 | 543 | 608 | 651 | 665 | 679 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 192 | 286 | 286 | 286 | 286 | 286 |
2.2.4 | Đất công cộng | 10.114 | 11.211 | 12.242 | 13.185 | 14.086 | 14.870 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 7.693 | 8.665 | 9.573 | 10.450 | 11.299 | 12.037 |
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | 812 | 858 | 903 | 947 | 990 | 1.033 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | 15 | 57 | 99 | 99 | 99 | 99 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 55 | 56 | 56 | 57 | 57 | 58 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 49 | 52 | 53 | 54 | 54 | 54 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục | 453 | 463 | 467 | 471 | 473 | 474 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 116 | 120 | 126 | 129 | 130 | 130 |
2.2.4.8 | Đất xây dựng chợ | 41 | 42 | 51 | 55 | 57 | 58 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 746 | 752 | 757 | 762 | 766 | 766 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xö lý chất thải | 134 | 146 | 157 | 161 | 161 | 161 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 490 | 521 | 548 | 573 | 599 | 624 |
2.5 | Đất sông và mặt nước chuyên dùng | 9.189 | 9.188 | 9.183 | 9.183 | 9.183 | 9.183 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 51 | 48 | 45 | 45 | 45 | 45 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 303.028 | 279.103 | 254.274 | 231.057 | 210.557 | 195.577 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ | Chia ra các năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 5.507 | 1.453 | 1.157 | 1.062 | 936 | 899 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 3.975 | 1.068 | 776 | 735 | 704 | 692 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 2.865 | 801 | 545 | 524 | 503 | 492 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 358 | 154 | 61 | 54 | 50 | 39 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.110 | 267 | 231 | 211 | 201 | 200 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 1.531 | 385 | 380 | 327 | 232 | 207 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất | 1.531 | 385 | 380 | 327 | 232 | 207 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,61 |
| 0,51 | 0,10 |
|
|
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 0,76 | 0,29 | 0,24 | 0,23 |
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 17.580 | 3.806 | 3.726 | 3.504 | 3.332 | 3.212 |
2.1 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước | 2.813 | 623 | 600 | 560 | 530 | 500 |
2.2 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển đất trồng cây lâu năm | 286 | 70 | 64 | 58 | 54 | 40 |
2.3 | Đất trồng rừng phòng hộ chuyển sang đất trồng rừng sản xuất | 1.750 | 300 | 350 | 400 | 350 | 350 |
2.4 | Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất | 1.115 | 250 | 245 | 240 | 235 | 145 |
2.5 | Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên phòng hộ | 8.729 | 2.000 | 1.850 | 1.750 | 1.650 | 1.479 |
2.6 | Đất có rừng trồng đặc dụng chuyển sang đất có rừng trồng sản xuất | 10 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2.7 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng chuyển sang đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | 325 | 51 | 65 | 69 | 70 | 70 |
2.8 | Đất trồng rừng đặc dụng chuyển sang đất trồng rừng sản xuất | 913 | 130 | 200 | 100 | 141 | 342 |
2.9 | Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 1.639 | 380 | 350 | 325 | 300 | 284 |
2.10 | Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác | 0,13 | 0,07 | 0,05 | 0,01 |
|
|
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 13,46 | 12,03 | 1,43 |
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên dùng | 13,46 | 12,03 | 1,43 |
|
|
|
1 | Đất quốc phòng | 13 | 12 | 1 |
|
|
|
2 | Đất có mục đích công cộng | 0,46 | 0,03 | 0,43 |
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích thu hồi trong kỳ | Chia ra các năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 5.507 | 1.453 | 1.157 | 1.062 | 936 | 899 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 3.975 | 1.068 | 776 | 735 | 704 | 692 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 2.865 | 801 | 545 | 524 | 503 | 492 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 358 | 154 | 61 | 54 | 50 | 39 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.110 | 267 | 231 | 211 | 201 | 200 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 1.531 | 385 | 380 | 327 | 232 | 207 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất | 1.531 | 385 | 380 | 327 | 232 | 207 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,61 |
| 0,51 | 0,10 |
|
|
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 0,76 | 0,29 | 0,24 | 0,23 |
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 286 | 163 | 52 | 52 | 18 | 1 |
2.1 | Đất ở | 16 | 10,99 | 3,45 | 0,66 | 0,51 | 0,40 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 8 | 6,56 | 0,67 | 0,49 | 0,37 | 0,30 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 8 | 4,43 | 2,78 | 0,17 | 0,14 | 0,10 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 258 | 148 | 40 | 51 | 18 | 1 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 7 | 5 | 1 | 1 | 0,18 | 0,15 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 13 | 12 | 1 |
|
|
|
| Trong đó: đất quèc phßng | 13 | 12 | 1 |
|
|
|
2.2.3 | Đất có mục đích công cộng | 238 | 131 | 38 | 50 | 18 | 1 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,30 |
| 0,02 | 0,28 |
|
|
2.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 6 | 1 | 5 |
|
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | 6 | 3 | 3 | 0,01 |
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | Chia ra các năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 106.152 | 23.950 | 24.938 | 22.381 | 20.144 | 14.740 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 13.689 | 3.212 | 3.033 | 2.913 | 2.644 | 1.887 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 92.463 | 20.738 | 21.905 | 19.468 | 17.500 | 12.853 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 1.298 | 528 | 296 | 237 | 168 | 69 |
2.1 | Đất ở | 107 | 25 | 23 | 22 | 21 | 16 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 1.150 | 493 | 264 | 206 | 139 | 48 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 41 | 10 | 9 | 9 | 8 | 5 |
Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |