Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/07/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương Về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 12/2007/NQ-HĐND7
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Ngày ban hành: 20-07-2007
- Ngày có hiệu lực: 01-09-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1949 ngày (5 năm 4 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2007/NQ-HĐND7 | Thủ Dầu Một, ngày 20 tháng 7 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3106/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 28/BC-HĐND-KTNS ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương (như phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
Thời gian thực hiện việc: kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2007.
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện việc thu phí vệ sinh theo đúng quy định của pháp luật; quy định cụ thể chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng loại phí này, gắn với việc ban hành quy chế quản lý và mô hình tổ chức thu gom, vận chuyển, xử lý các chất thải rắn trên địa bàn toàn tỉnh; đồng thời, khẩn trương tổ chức lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch quản lý chất thải rắn theo Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU THU
PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND7 ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đối tượng | Đvt | Mức thu phí | Ghi chú |
1 | Hộ gia đình | đ/tháng | 10.000 |
|
2 | Hộ kinh doanh nhỏ, lẻ | đ/tháng | 20.000 |
|
3 | Cơ quan HCSN, Công an, Quân đội: - Từ 50 người trở xuống - Trên 50 người | đ/tháng |
50.000 100.000 |
|
4 | Trường học: - Từ 500 học sinh trở xuống - Trên 500 học sinh | đ/tháng |
50.000
100.000 |
Không thu những tháng hè |
5 | Nhà trọ | đ/phòng/tháng | 5.000 |
|
6 | Khách sạn | đ/phòng/tháng | 10.000 |
|
7 | Hộ kinh doanh lớn, cửa hàng ăn uống có quy mô nhỏ | đ/tháng | 100.000 | Định mức không quá 1m3 rác/tháng |
8 | Nhà hàng ăn uống có quy mô nhỏ | đ/tháng | 200.000 | Định mức không quá 2m3 rác/tháng |
9 | Doanh nghiệp SXKD, cơ sở SXKD, bệnh viện, chợ, bến xe, công trình xây dựng, nhà hàng, cửa hàng kinh doanh ăn uống có quy mô lớn | đ/m3 | 120.000 |
|
* Trường hợp các đối tượng 7 và 8 có lượng rác hàng tháng vượt định mức quy định thì chuyển sang đối tượng 9 (120.000 đ/m2).