Nghị quyết số 41/2007/NQ-HĐND ngày 01/07/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 41/2007/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 01-07-2007
- Ngày có hiệu lực: 11-07-2007
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 19-01-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-01-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 927 ngày (2 năm 6 tháng 17 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 23-01-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2007/NQ-HĐND | Rạch Giá, ngày 01 tháng 7 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-BKTNS ngày 29/6/2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang như sau:
1. Mức thu phí vệ sinh theo biểu mức thu phí vệ sinh kèm theo (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).
2. Thu, nộp phí vệ sinh:
a. Đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công, doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích thực hiện thu phí được để lại 90% (chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu phí để trang trải chi phí cho việc thu phí, chi phí đầu tư cho hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác; phần còn lại 10% (mười phần trăm) nộp vào ngân sách Nhà nước.
b. Đối với các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác phải thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách Nhà nước theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Thời gian thực hiện: sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cụ thể hóa và chỉ đạo, triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa VII, Kỳ họp thứ mười lăm thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC THU PHÍ VỆ SINH
( Ban hành kèm theo Tờ trình số 33/2007/TTr-UBND ngày 22/6/2007 )
STT | Đối tượng nộp phí | Đơn vị tính | Thông tư 97/2006/TT-BTC | Nghị quyết 20/NQ-HĐND 14/7/2006 | Mức thu QĐ 27/QĐ-UBND | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh | ||||
Rạch Giá-Hà Tiên | Phú Quốc | Địa bàn khác | Rạch Giá-Phú Quốc | Hà Tiên-Kiên Lương | Địa bàn khác | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Hộ gia đình. | đồng/hộ/tháng | 20.000 | 6.000-20.000 | 8.000 | 15.000 | 6.000 | 18.000 | 14.000 | 10.000 |
| Cá nhân. | đồng/người/tháng | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | - Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp. | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.1: Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Các hộ kinh doanh như: Tiệm tạp hóa ở xóm, hẻm, mua bán lẻ tại nhà, mua bán và cho thuê băng đĩa, cà phê, giải khát tại nhà, tiệm hớt tóc . |
|
| 10.000-30.000 | 15.000 | 20.000 | 10.000 | 25.000 | 20.000 | 15.000 |
| + Hộ kinh doanh bán lẻ rau, củ, quả và thịt gia súc, gia cầm. |
|
| 20.000-50.000 | 25.000 | 40.000 | 20.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 |
| + Hộ kinh doanh khác. |
|
| 15.000-40.000 | 20.000 | 30.000 | 15.000 | 35.000 | 25.000 | 20.000 |
| 2.2. Trường học, nhà trẻ (không bao gồm rác căn tin ) |
|
| 50.000-100.000 | 60.000 | 90.000 | 50.000 | 100.000 | 75.000 | 60.000 |
| 2.3. Cơ quan hành chính. |
|
| 20.000-50.000 | 25.000 | 40.000 | 20.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 |
| 2.4. Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp. |
|
| 20.000-100.000 | 40.000 | 60.000 | 35.000 | 75.000 | 50.000 | 40.000 |
| 2.5. VP đại diện, CN các doanh nghiệp, điểm kinh doanh. |
|
| 20.000-80.000 | 25.000 | 40.000 | 20.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 |
| 2.6. Đơn vị sự nghiệp. |
|
| 30.000-100.000 | 40.000 | 60.000 | 35.000 | 75.000 | 50.000 | 40.000 |
| 2.7. Đơn vị khác |
|
| 30.000-100.000 | 40.000 | 60.000 | 35.000 | 75.000 | 50.000 | 40.000 |
3 | Các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống. | đồng/cửa hàng/tháng | 200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
đồng/ m3 rác | 160.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| 3.1. Các cửa hàng. | đồng/cửa hàng/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.1.1. Các hộ kinh doanh thương nghiệp: Mua bán xe ô tô, xe mô tô, máy động cơ, các dịch vụ vui chơi giải trí, điện tử, mua bán quần áo may sẵn, giầy dép, dụng cụ thể dục thể thao, tiệm chụp hình, kinh doanh vật tư ngành ảnh. |
|
| 30.000-150.000 | 40.000 | 60.000 | 35.000 | 60.000 | 40.000 | 35.000 |
| 3.1.2. Các hộ kinh doanh, dịch vụ: Văn hoá phẩm sửa chữa xe máy, hiệu may, thuốc đông y -tây dược mua bán cây, cá cảnh, mua bán xe đạp, phụ tùng xe mô tô, ôtô, kinh doanh hàng điện máy, điện dân dụng điện lạnh, nước sơn, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, tiệm uốn tóc. |
|
| 20.000-120.000 | 25.000 | 40.000 | 20.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 |
| 3.1.3. Hộ kinh doanh cát, gạch, đá, cừ tràm, xi măng |
|
| 40.000-200.000 | 60.000 | 90.000 | 50.000 | 140.000 | 100.000 | 80.000 |
| 3.1.4. Hộ kinh doanh vật liệu xây dựng khác |
|
| 20.000-90.000 | 25.000 | 40.000 | 20.000 | 60.000 | 40.000 | 30.000 |
| 3.2. Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà tập thể, ký túc xá . | đồng/cửa hàng/tháng |
| 50.000-120.000 |
|
|
|
|
|
|
| 3.2.1. Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ |
|
|
| 65.000 | 100.000 | 50.000 | 125.000 | 80.000 | 60.000 |
| 3.2.2. Nhà tập thể, ký túc xá. |
|
|
| 65.000 | 100.000 | 50.000 | 125.000 | 80.000 | 60.000 |
| 3.3. Nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống. | đồng/cửa hàng/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.3.1. Nhà hàng , tiệm cơm. |
|
| 50.000-120.000 | 65.000 | 100.000 | 50.000 | 160.000 | 100.000 | 60.000 |
| 3.3.2. Cửa hàng ăn uống. |
|
| 20.000-150.000 | 25.000 | 40.000 | 20.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 |
| 3.4. Cơ sở y tế . | đồng/đơn vị/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.4.1. Trạm xá . |
|
| 20.000-40.000 | 25.000 | 40.000 | 20.000 | 75.000 | 50.000 | 35.000 |
| 3.4.2. Cơ sở hành nghề y tế tư nhân |
|
| 20.000-100.000 | 40.000 | 60.000 | 30.000 | 75.000 | 50.000 | 35.000 |
| 3.4.3. Phòng khám bệnh tập thể ngoài giờ . |
|
| 30.000-100.000 | 60.000 | 90.000 | 50.000 | 110.000 | 75.000 | 60.000 |
| 3.5. Đơn vị khác | đồng/cửa hàng/tháng |
| 50.000-120.000 | 65.000 | 100.000 | 50.000 | 125.000 | 80.000 | 60.000 |
4 | - Các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, các chợ, bến tàu, bến xe. | đồng /m3 rác | 160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.1. Các nhà máy, cơ sở sản xuất chế biến. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.1.1. SX chế biến nông sản, thực phẩm, lương thực |
|
| 40.000-100.000 | 50.000 | 75.000 | 40.000 | 90.000 | 60.000 | 50.000 |
| 4.1.2. Chế biến hải sản. |
|
| 80.000-120.000 | 100.000 | 150.000 | 80.000 | 160.000 | 125.000 | 100.000 |
| 4.1.3. Hộ sản xuất tiểu thủ công nghiệp |
|
| 40.000-100.000 | 50.000 | 75.000 | 40.000 | 90.000 | 60.000 | 50.000 |
| 4.1.4. Cơ sở sản xuất công nghiệp (rác sinh hoạt). |
|
| 40.000-100.000 | 50.000 | 75.000 | 40.000 | 90.000 | 60.000 | 50.000 |
| 4.2. Cơ sở giết mổ heo, trâu, bò. |
|
| 80.000-150.000 | 100.000 | 150.000 | 80.000 | 160.000 | 125.000 | 100.000 |
| 4.3. Hộ mua bán cố định tại các chợ. |
|
| 40.000-100.000 | 50.000 | 75.000 | 40.000 | 75.000 | 50.000 | 40.000 |
| 4.4. Bến tàu, bến xe. |
|
| 50.000-120.000 | 80.000 | 120.000 | 65.000 | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
| 4.5. Bệnh viện . |
|
| 50.000-120.000 | 65.000 | 100.000 | 50.000 | 125.000 | 80.000 | 60.000 |
| 4.6. Đơn vị khác. |
|
| 50.000-120.000 | 65.000 | 100.000 | 50.000 | 125.000 | 80.000 | 60.000 |
5 | Các công trình xây dựng, sửa chữa nhà, trụ sở. | % giá trị xây lắp công trình | 0.05 | 0.05 | 0.04 | 0.04 | 0.04 | 0.04 | 0.04 | 0.04 |
đồng/m3 rác | 160.000 |
|
|
|
|
|
|
|