cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 30/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Trị do Chính Phủ ban hành.

  • Số hiệu văn bản: 30/2007/NQ-CP
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Chính phủ
  • Ngày ban hành: 20-06-2007
  • Ngày có hiệu lực: 23-07-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-12-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4909 ngày (13 năm 5 tháng 14 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-12-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-12-2020, Nghị quyết số 30/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Trị do Chính Phủ ban hành. bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

CHÍNH PHỦ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số :  30/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày 20  tháng  6  năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010  VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH QUẢNG TRỊ

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị (tờ trình số 1892/TT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường
(tờ trình số 67/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 11 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng

năm 2005

Điều chỉnh đến

năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

474.415

100,00

474.415

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

268.047

56,50

303.215

63,91

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

72.794

15,34

84.435

17,80

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

48.094

 

55.382

 

 

Trong đó: đất trồng lúa

30.225

 

28.704

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

24.700

 

29.054

 

1.2

Đất lâm nghiệp

192.760

40,63

214.439

45,20

1.2.1

Đất rừng sản xuất

82.092

 

88.906

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

77.034

 

68.399

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

33.634

 

57.134

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.252

0,47

4.102

0,86

1.4

Đất làm muối

9

0,00

9

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

232

0,05

230

0,05

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

43.035

9,07

49.268

10,39

2.1

Đất ở

8.115

1,71

8.761

1,85

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

6.638

 

7.033

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.477

 

1.728

 

2.2

Đất chuyên dùng

15.695

3,31

20.314

4,28

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

359

 

449

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.824

 

4.175

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.439

 

1.767

 

2.2.2.2

Đất an ninh

2.385

 

2.408

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

578

 

2.572

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

81

 

1.032

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

236

 

940

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

58

 

335

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

203

 

265

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

10.934

 

13.119

 

2.2.4.1

Đất giao thông

6.792

 

7.735

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

2.946

 

3.302

 

2.2.4.3

Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

249

 

292

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

117

 

236

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

52

 

70

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

468

 

596

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

188

 

492

 

2.2.4.8

Đất chợ

40

 

79

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

67

 

216

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15

 

101

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

335

0,07

392

0,08

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3.642

0,77

3.743

0,79

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

15.188

3,20

16.005

3,37

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

60

0,01

55

0,01

3.

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

163.333

34,43

121.931

25,70

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

15.355

 

9.372

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

147.201

 

111.792

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

777

 

767

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Giai đoạn 2006 - 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

2.888

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.333

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.088

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

294

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

245

1.2

Đất lâm nghiệp

1.544

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.499

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

45

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

9

1.4

Đất nông nghiệp khác

2

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2.931

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

335

2.2

Đất chuyên trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm

444

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

990

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

842

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất  sản xuất nông nghiệp

8

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

270

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

42

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

11

3.1

Đất chuyên dùng

5

3.1.1

Đất quốc phòng, an ninh

2

3.1.1.1

Đất quốc phòng

1

3.1.1.2

Đất an ninh

1

3.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

3.1.3

Đất có mục đích công cộng

2

3.2

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

6

 

Cộng

5.830

3. Diện tích đất thu hồi

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Giai đoạn 2006 - 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2.888

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.333

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.088

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

294

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

245

1.2

Đất lâm nghiệp

1.544

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.499

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

45

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

9

1.4

Đất nông nghiệp khác

2

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

829

2.1

Đất ở

93

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

54

2.1.2

Đất ở tại đô thị

39

2.2

Đất chuyên dùng

21

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

5

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1

2.2.2.2

Đất an ninh

1

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

7

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

7

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

88

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

622

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

5

 

Cộng

3.717

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Giai đoạn

2006 - 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

37.437

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

13.104

1.2

Đất lâm nghiệp

24.025

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

308

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

3.965

2.1

Đất ở

302

2.2

Đất chuyên dùng

2.340

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

159

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

1.165

 

Cộng

41.402

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Trị được Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị xác lập ngày 16 tháng 8 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Quảng Trị với các chỉ tiêu sau:

1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

                                                                                                                 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng

năm 2005

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

474.415

474.415

474.415

474.415

474.415

474.415

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

268.047

275.637

283.723

290.721

297.485

303.215

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

72.794

75.284

78.102

80.295

82.442

84.435

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

48.094

49.702

51.489

52.776

54.078

55.382

 

 Trong đó: đất trồng lúa

30.225

29.915

29.612

29.311

29.006

28.704

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

24.700

25.582

26.613

27.519

28.364

29.054

1.2

Đất lâm nghiệp

192.760

197.489

202.367

206.804

211.052

214.439

1.2.1

Đất rừng sản xuất

82.092

84.079

83.652

85.561

87.491

88.906

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

33.846

34.342

32.555

33.230

33.901

34.375

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

48.246

49.737

51.097

52.331

53.590

54.531

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

77.034

79.776

61.581

64.109

66.427

68.399

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

54.296

55.093

36.513

37.293

38.045

38.748

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

24.806

26.751

27.136

28.884

30.450

31.720

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

33.634

33.634

57.134

57.134

57.134

57.134

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

33.435

33.435

55.435

55.435

55.435

55.435

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

199

199

1.699

1.699

1.699

1.699

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.252

2.623

3.013

3.381

3.752

4.102

1.4

Đất làm muối

9

9

9

9

9

9

1.5

Đất nông nghiệp khác

232

232

232

232

230

230

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

43.035

44.432

45.650

46.926

48.050

49.268

2.1

Đất ở

8.115

8.270

8.437

8.543

8.650

8.761

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

6.638

6.720

6.804

6.880

6.954

7.033

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.477

1.550

1.633

1.664

1.697

1.728

2.2

Đất chuyên dùng

15.695

16.114

17.721

18.219

19.228

20.314

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

359

379

400

418

435

449

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.824

3.894

4.001

4.069

4.152

4.175

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.439

1.509

1.595

1.661

1.744

1.767

2.2.2.2

Đất an ninh

2.385

2.385

2.406

2.408

2.408

2.408

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

578

595

1.137

1.620

1.966

2.572

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

81

260

464

723

897

1.211

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

236

401

553

694

824

1.105

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

58

58

236

306

336

335

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

203

220

229

242

254

265

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

10.934

11.247

11.582

12.113

12.675

13.119

2.2.4.1

Đất giao thông

6.792

6.867

6.968

7.283

7.586

7.735

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

2.946

3.081

3.115

3.159

3.254

3.302

2.2.4.3

Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

249

257

266

275

283

300

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

117

147

165

189

214

266

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

52

56

59

63

66

70

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

468

494

524

547

573

596

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

188

248

305

368

433

492

2.2.4.8

Đất chợ

40

47

55

63

71

79

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

67

74

129

152

166

216

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15

40

60

77

91

126

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

335

392

392

392

392

392

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3.642

3.639

3.669

3.688

3.718

3.743

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

15.188

15.958

15.973

16.028

16.007

16.005

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

60

60

58

57

56

55

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

163.333

154.346

145.043

136.769

128.880

121.931

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

15.355

14.171

12.847

11.691

10.437

9.372

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

147.201

139.398

131.418

124.306

117.675

111.792

3.3

Núi đá không có rừng cây

777

777

777

772

769

767

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

                      Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển

mục đích sử dụng

trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN

SANG PHI NÔNG NGHIỆP

2.888

657

587

633

549

461

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.333

274

289

273

283

214

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.088

191

229

235

248

186

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

294

75

58

52

56

54

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

245

83

60

39

35

28

1.2

Đất lâm nghiệp

1.544

383

294

357

265

245

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.499

380

288

339

250

242

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

45

3

6

18

15

2

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

9

 

4

3

0

2

1.4

Đất nông nghiệp khác

2

 

1

 

1

1

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2.931

605

633

600

562

531

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

335

70

70

70

65

60

2.2

Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm

444

100

100

90

80

74

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

990

200

200

200

200

190

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

842

175

190

165

157

155

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

8

 

3

5

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang

 đất trồng lúa

270

50

60

60

50

50

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang

đất nuôi trồng thủy sản

42

10

10

10

10

2

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

11

4

4

2

1

1

3.1

Đất chuyên dùng

5

2

2

1

0

0

3.1.1

Đất quốc phòng, an ninh

2

1

1

0

0

0

3.1.1.1

Đất quốc phòng

1

0

1

0

0

0

3.1.1.2

Đất an ninh

1

1

0

0

0

0

3.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

0

1

0

0

0

3.1.3

Đất có mục đích công cộng

2

1

1

0

0

0

3.2

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

7

2

2

1

1

1

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2.888

657

587

633

549

461

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.333

274

289

273

283

214

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.088

191

229

235

248

186

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

245

83

60

39

35

28

1.2

Đất lâm nghiệp

1.544

383

294

357

265

245

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.499

380

288

339

250

242

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

45

3

6

18

15

2

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

9

 

4

3

0

2

1.4

Đất nông nghiệp khác

2

 

1

 

1

1

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

829

209

160

169

158

132

2.1

Đất ở

93

12

16

32

24

10

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

54

9

11

16

14

6

2.1.2

Đất ở tại đô thị

39

3

5

16

10

4

2.2

Đất chuyên dùng

21

5

6

5

4

1

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

5

1

1

2

1

1

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2

1

1

0

0

0

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1

0

1

0

0

0

2.2.2.2

Đất an ninh

1

1

0

0

0

0

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

7

2

2

2

2

0

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

7

2

3

2

1

 

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

88

62

6

12

6

3

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

622

130

132

119

124

117

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

5

1

2

1

1

2

4.  Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

                                                                                    Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng

đưa vào sử dụng

trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

Đất nông nghiệp

37.437

7.730

8.532

7.510

7.190

6.475

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

13.104

2.800

3.098

2.480

2.465

2.261

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

9.805

2.130

2.318

1.805

1.805

1.747

 

Trong đó: đất trồng lúa

361

80

68

65

75

73

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.299

670

780

675

660

514

1.2

Đất lâm nghiệp

24.025

4.870

5.366

4.970

4.665

4.154

1.2.1

Đất rừng sản xuất

11.607

2.320

2.540

2.370

2.310

2.067

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

12.418

2.550

2.826

2.600

2.355

2.087

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

308

60

68

60

60

60

2

Đất phi nông nghiệp

3.965

1.257

772

764

698

474

2.1

Đất ở

302

67

72

57

55

51

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

241

49

49

49

48

46

2.1.2

Đất ở tại đô thị

61

18

23

8

7

5

2.2

Đất chuyên dùng

2.340

417

538

536

538

310

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

41

9

9

8

7

7

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

183

41

62

32

46

3

2.2.2.1

Đất quốc phòng

177

40

62

30

43

3

2.2.2.2

Đất an ninh

6

1

0

2

3

0

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.077

186

332

260

177

123

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1.039

181

136

236

308

178

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

159

43

33

26

31

26

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

1.165

730

129

145

74

88

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị trình Chính phủ xem xét quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
  Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
  Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
  Công an, Giáo dục và Đào tạo,
  Văn hóa - Thông tin, Thuỷ sản;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;                                       
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Quảng Trị;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;
- VPCP: BTCN, các PCN,
  Website Chính phủ,
  Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
  V.IV, Công báo;
- Lưu: VT, NN (3 bản).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng