cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 25/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Phú Yên do Chính Phủ ban hành.

  • Số hiệu văn bản: 25/2007/NQ-CP
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Chính phủ
  • Ngày ban hành: 04-05-2007
  • Ngày có hiệu lực: 08-06-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-12-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4954 ngày (13 năm 6 tháng 29 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-12-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-12-2020, Nghị quyết số 25/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Phú Yên do Chính Phủ ban hành. bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

CHÍNH PHỦ
*******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
*******

Số: 25/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) TỈNH PHÚ YÊN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên (Tờ trình số 1374/Ttr-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 64/TTr-BTNMT ngày 14 tháng 11 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Phú Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

504.531

100

504.531

100

1

Đất nông nghiệp

302.877

60,03

371.705

73,67

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

119.790

 

118.869

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

107.692

 

85.596

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

36.931

 

32.838

 

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

23.835

 

26.540

 

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

7.619

 

6.298

 

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

5.477

 

 

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

70.761

 

52.758

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

12.098

 

33.273

 

1.2

Đất lâm nghiệp

179.824

 

249.967

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

69.269

 

129.714

 

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

51.592

 

53.500

 

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

9.206

 

29.581

 

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

3.898

 

6.720

 

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

4.573

 

39.913

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

92.551

 

101.176

 

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

65.114

 

69.325

 

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

15.460

 

9.275

 

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

7.065

 

9.349

 

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

4.912

 

13.227

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

18.004

 

19.077

 

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

13.966

 

14.300

 

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

1.299

 

1.827

 

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

2.212

 

1.570

 

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

527

 

1.380

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.589

 

2.587

 

1.4

Đất làm muối

176

 

250

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

498

 

32

 

2

Đất phi nông nghiệp

45.318

8,98

61.976

12,28

2.1

Đất ở

5.754

 

6.583

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.559

 

4.969

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.195

 

1.614

 

2.2

Đất chuyên dùng

13.122

 

27.922

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

296

 

382

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.576

 

10.034

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.501

 

9.940

 

2.2.2.2

Đất an ninh

75

 

94

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.515

 

5.042

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

613

 

1.276

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

466

 

3.040

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

116

 

252

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

320

 

474

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

9.735

 

12.464

 

2.2.4.1

Đất giao thông

6.200

 

7.047

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

2.258

 

2.937

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

39

 

99

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

52

 

286

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

57

 

97

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

439

 

656

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

94

 

362

 

2.2.4.8

Đất chợ

56

 

146

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

440

 

498

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

100

 

336

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

95

 

98

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.779

 

1.896

 

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

24.477

 

25.287

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

91

 

190

 

3

Đất chưa sử dụng

156.336

30,99

70.850

14,04

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

10.203

 

2.658

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

141.824

 

64.266

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

4.309

 

3.926

 

Ghi chú: Đất an ninh chưa bao gồm phần diện tích 1.700 ha (đất nông nghiệp và phi nông nghiệp khác) nằm trong trại giam A20 Xuân Phước (Xuân Hoà) và cơ sở giáo dục A1 Hoà Phú (Tây Hoà).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

8.695

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.564

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.912

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

591

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

652

1.2

Đất lâm nghiệp

4.944

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.229

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.695

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

20

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

166

1.4

Đất nông nghiệp khác

21

2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

4

2.1

Đất chuyên dùng

1

 

Trong đó: đất có mục đích công cộng

1

2.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3

3. Diện tích đất thu hồi:

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích đất thu hồi (ha)

1

Đất nông nghiệp

8.695

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.564

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.912

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

591

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

652

1.2

Đất lâm nghiệp

4.944

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.229

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.695

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

20

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

166

1.4

Đất nông nghiệp khác

21

2

Đất phi nông nghiệp

224

2.1

Đất ở

78

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

50

2.1.2

Đất ở tại đô thị

28

2.2

Đất chuyên dùng

18

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

1

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

3

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

118

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ (ha)

1

Đất nông nghiệp

77.523

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

14.364

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

6.580

 

Trong đó: đất trồng lúa

1.605

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.784

1.2

Đất lâm nghiệp

62.642

1.2.1

Đất rừng sản xuất

39.569

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

21.980

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

1.093

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

451

1.4

Đất làm muối

66

2

Đất phi nông nghiệp

7.963

2.1

Đất ở

222

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

100

2.1.2

Đất ở tại đô thị

122

2.2

Đất chuyên dùng

1.471

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

4.718

2.2.2.1

Đất quốc phòng

4.716

2.2.2.2

Đất an ninh

2

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.659

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1.092

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

74

2.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

161

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

35

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Phú Yên được Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên xác lập ngày 14 tháng 8 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2005

Diện tích đến năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

504.531

504.531

504.531

504.531

504.531

504.531

1

Đất nông nghiệp

302.877

302.772

337.292

351.056

362.069

371.705

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

119.790

119.551

119.330

119.145

118.997

118.869

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

107.692

101.948

96.645

92.224

88.689

85.596

1.1.1.1

Đất trồng lúa

36.931

35.867

34.885

34.065

33.411

32.838

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

23.835

24.538

25.187

25.728

26.161

26.540

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

7.619

7.276

6.959

6.694

6.483

6.298

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

5.477

4.053

2.739

1.643

767

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

70.761

66.081

61.760

58.159

55.278

52.758

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

12.098

17.603

22.685

26.921

30.308

33.273

1.2

Đất lâm nghiệp

179.824

198.061

214.896

228.924

240.147

249.967

1.2.1

Đất rừng sản xuất

69.269

84.985

99.492

111.581

121.252

129.714

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

51.592

52.088

52.546

52.928

53.233

53.500

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

9.206

14.504

19.394

23.469

26.729

29.581

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

3.898

4.632

5.309

5.873

6.325

6.720

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

4.573

13.761

22.243

29.311

34.965

39.913

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

92.551

94.793

96.864

98.588

99.968

101.176

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

65.114

66.209

67.220

68.062

68.736

69.325

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

15.460

13.852

12.367

11.130

10.141

9.275

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

7.065

7.658

8.207

8.663

9.028

9.348

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

4.912

7.074

9.070

10.733

12.063

13.227

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

18.004

18.283

18.540

18.755

18.927

19.007

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

13.966

14.053

14.133

14.200

14.253

14.300

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

1.299

1.436

1.563

1.668

1.753

1.827

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

2.212

2.045

1.891

1.763

1.660

1.570

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

527

749

953

1.124

1.261

1.380

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.589

2.588

2.588

2.587

2.587

2.587

1.4

Đất làm muối

176

195

213

228

240

250

1.5

Đất nông nghiệp khác

498

377

265

172

98

32

2

Đất phi nông nghiệp

45.318

49.649

53.646

56.979

59.644

61.976

2.1

Đất ở

5.754

5.969

6.168

6.334

6.466

6.583

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.559

4.665

4.764

4.846

4.911

4.969

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.195

1.304

1.404

1.488

1.555

1.614

2.2

Đất chuyên dùng

13.122

16.971

20.522

23.483

25.851

27.922

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

296

319

339

356

370

382

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.576

3.775

5.805

7.496

8.850

10.034

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.501

3.693

5.722

7.412

8.756

9.490

2.2.2.2

Đất an ninh

75

82

83

84

94

94

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.515

2.432

3.278

3.985

4.549

5.042

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

613

785

944

1.077

1.183

1.276

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

466

1.135

1.753

2.268

2.680

3.040

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

116

152

184

212

233

252

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

320

360

397

428

453

474

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

9.735

10.445

11.100

11.646

12.082

12.464

2.2.4.1

Đất giao thông

6.200

6.420

6.624

6.793

6.928

7.047

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

2.258

2.434

2.597

2.733

2.842

2.937

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

39

55

69

81

91

99

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

52

113

169

216

253

286

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

57

68

77

85

92

97

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

439

495

548

591

626

656

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

94

164

228

282

324

362

2.2.4.8

Đất chợ

56

80

101

119

133

146

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

440

455

469

481

490

498

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

100

161

218

265

303

336

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

95

96

97

97

98

98

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.779

1.809

1.837

1.861

1.879

1.896

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

24.477

24.687

24.882

25.044

25.174

25.287

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

91

117

140

160

176

190

3

Đất chưa sử dụng

156.336

134.110

113.593

96.496

82.818

70.850

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

10.203

8.241

6.430

4.922

3.714

2.658

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

141.824

121.659

103.405

87.533

75.124

64.266

3.3

Núi đá không có rừng cây

4.309

4.210

4.118

4.041

3.980

3.926

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

8.695

2.261

2.087

1.739

1.391

1.217

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.564

927

855

713

570

499

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.912

757

699

582

466

408

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

591

154

142

118

95

83

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

652

170

156

131

104

91

1.2

Đất lâm nghiệp

4.944

1.285

1.187

989

791

692

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.229

319

295

246

197

172

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.695

961

887

739

591

517

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

20

5

5

4

3

3

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

166

43

40

33

27

23

1.4

Đất nông nghiệp khác

21

5

5

4

3

3

2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

4

2

1

1

 

 

2.1

Đất chuyên dùng

1

1

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có mục đích công cộng

1

1

 

 

 

 

2.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3

1

1

1

 

 

3. Diện tích đất thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích thu hồi trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

8.695

2.261

2.087

1.739

1.391

1.217

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.564

927

855

713

570

499

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.912

757

699

582

466

408

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

591

154

142

118

94

83

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

652

170

156

131

104

91

1.2

Đất lâm nghiệp

4.944

1.285

1.187

989

791

692

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.229

319

295

246

197

172

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.695

961

887

739

591

517

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

20

5

5

4

3

3

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

166

43

40

33

27

23

1.4

Đất nông nghiệp khác

21

6

5

4

3

3

2

Đất phi nông nghiệp

224

62

56

42

34

30

2.1

Đất ở

78

20

19

16

12

11

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

50

13

12

10

8

7

2.1.2

Đất ở tại đô thị

28

7

7

6

4

4

2.2

Đất chuyên dùng

18

6

4

3

3

2

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

1

 

 

 

 

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16

4

4

3

3

2

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

1

1

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

3

1

2

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6

3

3

 

 

 

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

118

31

28

23

19

16

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

77.523

20.156

18.606

15.504

12.404

10.853

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

14.364

3.735

3.447

2.873

2.298

2.011

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

6.580

1.711

1.579

1.316

1.053

921

 

Trong đó: đất trồng lúa

1.605

417

385

321

257

225

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.784

2.024

1.868

1.557

1.245

1.090

1.2

Đất lâm nghiệp

62.642

16.287

15.034

12.528

10.023

8.770

1.2.1

Đất rừng sản xuất

39.569

10.288

9.497

7.913

6.331

5.540

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

21.980

5.715

5.275

4.396

3.517

3.077

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

1.093

284

262

219

175

153

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

451

117

109

90

72

63

1.4

Đất làm muối

66

17

16

13

11

9

2

Đất phi nông nghiệp

7.963

2.071

1.911

1.592

1.274

1.115

2.1

Đất ở

222

58

53

44

36

31

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

100

26

24

20

16

14

2.1.2

Đất ở tại đô thị

122

32

29

24

20

17

2.2

Đất chuyên dùng

7.471

1.943

1.793

1.494

1.195

1.046

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

2

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

4.718

1.226

1.133

944

754

661

2.2.2.1

Đất quốc phòng

4.716

1.226

1.133

944

754

659

2.2.2.2

Đất an ninh

2

 

 

 

 

2

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.659

431

398

332

266

232

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1.092

284

262

218

175

153

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

54

19

18

15

11

11

2.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

161

42

39

32

26

22

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

35

9

8

7

6

5

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

 

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

(Công báo số 318+319 ngày 24/5/2007)