cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 24/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình do Chính Phủ ban hành.

  • Số hiệu văn bản: 24/2007/NQ-CP
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Chính phủ
  • Ngày ban hành: 25-04-2007
  • Ngày có hiệu lực: 06-06-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-12-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4956 ngày (13 năm 7 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-12-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-12-2020, Nghị quyết số 24/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Thái Bình do Chính Phủ ban hành. bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

CHÍNH PHỦ
*******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 24/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) TỈNH THÁI BÌNH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình (Tờ trình số 56/TT-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 66/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 11 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Thái Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

154.594

100,00

154.594

100

1

Đất nông nghiệp

106.812

69,09

104.213

67,41

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

95.830

 

88.072

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

91.756

 

82.755

 

 

Trong đó: đất trồng lúa

86.542

 

77.091

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.074

 

5.317

 

1.2

Đất lâm nghiệp

2.028

 

2.016

 

 

Trong đó: đất rừng phòng hộ

2.028

 

2.016

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

8.878

 

13.670

 

1.4

Đất làm muối

65

 

27

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

11

 

428

 

2

Đất phi nông nghiệp

45.206

29,24

49.508

32,02

2.1

Đất ở

12.484

 

13.218

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

11.969

 

12.076

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

515

 

1.142

 

2.2

Đất chuyên dùng

23.519

 

27.532

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

416

 

428

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

141

 

182

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

127

 

156

 

2.2.2.2

Đất an ninh

14

 

26

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

729

 

2.238

 

 

Trong đó: đất khu công nghiệp

306

 

1.221

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

22.233

 

24.684

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

436

 

442

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.587

 

1.699

 

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

7.157

 

6.579

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

23

 

38

 

3

Đất chưa sử dụng

2.576

1,67

873

0,58

 

Trong đó: đất bằng chưa sử dụng

2.576

 

873

 

4

Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)

10.178

100,00

10.178

100,00

4.1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản

622

6,11

3.161

31,06

4.2

Đất mặt nước ven biển có rừng

2.026

19,91

3.892

38,24

4.3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

7.530

73,98

3.125

30,70

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

4.822

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.539

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.340

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

4.100

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

199

1.2

Đất lâm nghiệp

11

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

272

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4.772

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1.422

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

3.350

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

81

3.1

Đất trụ sở cơ quan

1

3.2

Đất có mục đích công cộng

72

3.3

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

8

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

32

4.1

Đất chuyên dùng

16

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3

4.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

5

4.1.3

Đất có mục đích công cộng

8

4.2

Đất sông, ngòi và mặt nước chuyên dùng

16

3. Diện tích thu hồi đất

STT

Loại đất phải thu hồi

Diện tích đất thu hồi (ha)

1

Đất nông nghiệp

4.263

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.992

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.807

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

3.590

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

185

1.2

Đất lâm nghiệp

11

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

260

2

Đất phi nông nghiệp

246

2.1

Đất ở

94

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

80

2.1.2

Đất ở tại đô thị

14

2.2

Đất chuyên dùng

84

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

8

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

60

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

2.5

Đất sông, ngòi và mặt nước chuyên dùng

65

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

1

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (ha)

1

Đất nông nghiệp

1.451

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

203

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

188

 

Trong đó: đất trồng lúa

106

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

15

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.240

1.3

Đất nông nghiệp khác

8

2

Đất phi nông nghiệp

253

2.1

Đất ở

8

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1

2.2

Đất chuyên dùng

242

2.2.1

Đất quốc phòng, an ninh

4

 

Trong đó: đất quốc phòng

4

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

222

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

5. Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(ha)

 

Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)

10.178

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản

3.161

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

3.892

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

3.125

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Thái Bình được Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình xác lập ngày 11 tháng 9 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Thái Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

154.594

154.594

154.594

154.594

154.594

154.594

1

Đất nông nghiệp

106.812

106.407

105.769

105.404

104.795

104.213

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

95.830

94.381

92.454

90.515

89.147

88.072

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

91.756

90.050

87.812

85.480

83.936

82.755

1.1.1.1

Đất trồng lúa

86.542

84.741

82.390

79.901

78.300

77.091

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

5.214

5.309

5.422

5.579

5.636

5.664

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.074

4.331

4.642

5.035

5.211

5.317

1.2

Đất lâm nghiệp

2.028

2.025

2.023

2.020

2.018

2.016

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

2.028

2.025

2.023

2.020

2.018

2.016

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

163

163

163

163

163

163

1.2.1.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

706

703

701

698

696

694

1.2.1.3

Đất trồng rừng phòng hộ

1.159

1.159

1.159

1.159

1.159

1.159

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

8.878

9.850

11.046

12.509

13.214

13.670

1.4

Đất làm muối

65

57

48

37

31

27

1.5

Đất nông nghiệp khác

11

94

198

323

385

428

2

Đất phi nông nghiệp

45.206

45.959

47.023

47.878

48.749

49.508

2.1

Đất ở

12.484

12.650

12.795

12.921

13.054

13.218

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

11.969

11.950

12.092

12.214

12.246

12.076

2.1.2

Đất ở tại đô thị

515

700

703

707

808

1.142

2.2

Đất chuyên dùng

23.519

24.188

25.222

26.094

26.900

27.532

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

416

422

424

428

430

428

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

141

158

165

170

171

182

2.2.2.1

Đất quốc phòng

127

143

146

149

149

156

2.2.2.2

Đất an ninh

14

15

19

21

22

26

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

729

914

1316

1654

1994

2238

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

306

428

657

881

1.094

1.221

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

303

355

525

634

755

871

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

8

10

10

12

16

16

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

112

121

124

127

129

130

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

22.233

22.694

23.317

23.842

24.305

24.684

2.2.4.1

Đất giao thông

7.962

8.028

8.360

8.570

8.793

8.969

2.2.4.2

Đất thủy lợi

13.091

13.318

13.410

13.526

13.608

13.678

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

35

38

43

47

50

61

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

69

86

111

163

199

223

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

88

91

106

111

115

115

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

586

629

687

741

788

830

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

251

304

347

392

428

463

2.2.4.8

Đất chợ

67

78

97

106

111

116

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

61

64

71

78

91

104

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

23

58

85

108

122

125

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

436

438

438

438

442

442

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.587

1.614

1.642

1.667

1.683

1.699

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

7.157

7.039

6.896

6.728

6.640

6.579

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

23

30

30

30

30

38

3

Đất chưa sử dụng

2.576

2.228

1.802

1.312

1.050

873

 

Đất bằng chưa sử dụng

2.576

2.228

1.802

1.312

1.050

873

4

Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)

10.178

10.178

10.178

10.178

10.178

10.178

4.1

Đất mặt nước nuôi trồng thuỷ san

622

1.057

1.580

2.040

2.607

3.161

4.2

Đất mặt nước ven biển có rừng

2.026

2.299

2.591

2.929

3.342

3.892

4.3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

7.530

6.822

6.007

5.209

4.229

3.125

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

4.822

849

1.194

1.032

942

805

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.539

805

1.122

974

885

753

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.340

774

1.072

935

845

714

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

4.100

732

1.013

884

797

674

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

199

31

50

39

40

39

1.2

Đất lâm nghiệp

11

2

3

2

2

2

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

272

42

69

56

55

50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4.772

954

1.193

1.432

716

477

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1.422

284

356

427

213

142

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

3.350

670

837

1.005

503

335

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

81

10

22

19

18

12

3.1

Đất trụ sở quan

1

 

1

 

 

 

3.2

Đất có mục đích công cộng

72

9

19

17

16

11

3.3

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

8

1

2

2

2

1

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

32

7

8

6

5

6

4.1

Đất chuyên dùng

16

4

4

3

2

3

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3

1

1

1

 

 

4.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

5

1

1

1

1

1

4.1.3

Đất có mục đích công cộng

8

2

2

1

1

2

4.2

Đất sông, ngòi và mặt nước chuyên dùng

16

3

4

3

3

3

3. Diện tích đất thu hồi

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất phải thu hồi

Cả thời kỳ

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

4.263

798

1.028

923

825

689

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.992

755

959

868

770

640

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.807

725

913

832

733

604

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

3.590

685

861

785

690

569

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

185

30

46

36

37

36

1.2

Đất lâm nghiệp

11

2

3

2

2

2

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

260

41

66

53

53

47

2

Đất phi nông nghiệp

246

36

67

54

51

38

2.1

Đất ở

94

8

29

20

21

16

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

80

6

25

17

18

14

2.1.2

Đất ở tại đô thị

14

2

4

3

3

2

2.2

Đất chuyên dùng

84

13

21

19

18

13

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

8

1

2

2

2

1

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16

3

4

3

3

3

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

60

9

15

14

13

9

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1

 

1

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

 

1

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi và mặt nước chuyên dùng

65

15

15

14

12

9

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

1

 

 

1

 

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

1.451

291

373

434

217

146

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

203

41

51

60

30

21

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

188

38

47

56

28

19

 

Trong đó: đất trồng lúa

106

21

26

32

16

11

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

15

3

4

4

2

2

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1240

248

310

372

186

124

1.3

Đất nông nghiệp khác

8

2

2

2

1

1

2

Đất phi nông nghiệp

253

59

64

54

44

32

2.1

Đất ở

8

2

2

1

1

2

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7

2

2

1

1

1

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1

 

 

 

 

1

2.2

Đất chuyên dùng

242

56

61

53

42

30

2.2.1

Đất quốc phòng, an ninh

4

2

1

 

 

1

 

Trong đó: đất quốc phòng

4

2

1

 

 

1

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16

5

4

3

3

1

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

222

49

56

50

39

28

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1

 

 

 

1

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

1

1

 

 

 

5. Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo từng năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

 

Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)

10.178

10.178

10.178

10.178

10.178

10.178

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản

3.161

1.057

1.580

2.040

2.607

3.161

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

3.892

2.299

2.591

2.929

3.342

3.892

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

3.125

6.822

6.007

5.209

4.229

3.125

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

3. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

 

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

(Công báo số 316+317 ngày 22/5/2007)