cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-07-2015, Nghị quyết số 16/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Về Danh mục lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 15/07/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Quy định lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
 TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 16/2007/NQ-HĐND

Rạch Giá, ngày 11 tháng 01 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC LỆ PHÍ HỘ TỊCH, HỘ KHẨU, CHỨNG MINH NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 01/BC-BKTNS ngày 03/01/2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (có danh mục lệ phí kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cụ thể: tỷ lệ đơn vị được thụ hưởng, tỷ lệ nộp vào ngân sách nhà nước của từng khoản lệ phí; chế độ quản lý, sử dụng và miễn, giảm; mức thu trên cơ sở biểu mức thu lệ phí được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Thời gian thực hiện: Sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ mười ba thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trương Quốc Tuấn

 

BIỂU MỨC

THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH, HỘ KHẨU, CHỨNG MINH NHÂN DÂN
(Ban hành kèm theo Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 21/12/2006 của UBND tỉnh)

Số TT

NỘI DUNG THU

Đơn vị

Mức thu

Thông tư số 97/2006//TT-BTC

Nghị quyết HĐND hiện hành 2006

UBND tỉnh trình HĐND tỉnh Nghị quyết 2007

1

2

3

4

5

6

1

Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân

 

 

 

 

a

Lệ phí hộ tịch

 

 

 

 

 

* Tại UBND xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

 

- Khai sinh

Đồng

5.000

 

 

 

+ Đăng ký khai sinh, đăng ký khai sinh quá hạn

 

 

 

3.000

 

+ Đăng ký lại việc sinh

 

 

 

5.000

 

- Kết hôn

Đồng

20.000

 

 

 

+ Đăng ký kết hôn

 

 

 

10.000

 

+ Đăng ký lại việc kết hôn

 

 

 

20.000

 

- Khai tử

Đồng

5.000

 

 

 

+ Đăng ký khai tử, đăng ký khai tử quá hạn

 

 

 

3.000

 

+ Đăng ký lại việc tử

 

 

 

5.000

 

- Nuôi con nuôi

Đồng

20.000

 

 

 

+ Đăng ký việc nuôi con nuôi

 

 

 

10.000

 

+ Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

 

 

 

20.000

 

- Nhận cha, mẹ, con

Đồng

10.000

 

10.000

 

- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch.

Đồng

10.000

 

10.000

 

- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

Đồng/bản sao

2.000

 

2.000

 

- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

Đồng

3.000

 

3.000

 

- Các việc đăng ký hộ tịch khác

Đồng

5.000

 

5.000

 

* Tại UBND huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

 

 

- Cấp lại bản chính giấy khai sinh

Đồng

10.000

 

10.000

 

- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

Đồng/bản sao

3.000

 

3.000

 

- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính.

Đồng

25.000

 

25.000

 

- Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

Đồng

 

 

10.000

 

* Tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh

 

 

 

 

 

- Khai sinh

Đồng

50.000

 

 

 

+ Đăng ký khai sinh

 

 

 

25.000

 

+ Đăng ký lại việc sinh

 

 

 

50.000

 

- Kết hôn

Đồng

1.000.000

 

 

 

+ Đăng ký kết hôn

 

 

 

800.000

 

+ Đăng ký lại việc kết hôn

 

 

 

1.000.000

 

- Khai tử

Đồng

50.000

 

 

 

+ Đăng ký khai tử

 

 

 

25.000

 

+ Đăng ký lại việc tử

 

 

 

50.000

 

- Nuôi con nuôi

Đồng

2.000.000

 

 

 

+ Đăng ký việc nuôi con nuôi

 

 

 

1.600.000

 

+ Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

 

 

 

2.000.000

 

-Nhận con ngoài giá thú (đăng ký việc nhận cha, mẹ, con)

Đồng

1.000.000

 

1.000.000

 

- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc

Đồng/bản sao

5.000

 

5.000

 

- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

Đồng

10.000

 

10.000

 

- Các việc đăng ký hộ tịch khác

Đồng

50.000

 

50.000

 

- Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân tộc thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa; miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo.

 

 

 

 

b

Lệ phí hộ khẩu

 

 

 

 

 

- Tại các phường, xã thuộc thành phố Rạch Giá trong tỉnh:

 

 

 

 

 

+ Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy CMND tập thể

Đồng/lần đăng ký

10.000

 

10.000

 

+ Cấp mới, cấp lại đổi sổ hộ khẩu gia đình

Đồng/lần đăng ký

15.000

 

15.000

 

+ Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà.

Đồng/lần cấp

8.000

 

8.000

 

+ Cấp mới, cấp lại đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

Đồng/lần đăng ký

10.000

 

10.000

 

+ Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

Đồng/lần cấp

5.000

 

5.000

 

+ Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình

Đồng/lần cấp

10.000

 

10.000

 

+ Gia hạn tạm trú có thời hạn

Đồng/lần cấp

3.000

 

3.000

 

+ Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu

Đồng/lần cấp

5.000

 

5.000

 

+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

Đồng/lần cấp

5.000

 

5.000

 

- Tại các xã, thị trấn hải đảo - biên giới trong tỉnh

 

 

 

 

 

+ Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy CMND tập thể

Đồng/lần đăng ký

 

 

2.500

 

+ Cấp mới, cấp lại đổi sổ hộ khẩu gia đình

Đồng/lần đăng ký

 

 

3.500

 

+ Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà.

Đồng/lần cấp

 

 

2.000

 

+ Cấp mới, cấp lại đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

Đồng/lần đăng ký

 

 

2.500

 

+ Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

Đồng/lần cấp

 

 

1.000

 

+ Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình

Đồng/lần cấp

 

 

2.500

 

+ Gia hạn tạm trú có thời hạn

Đồng/lần cấp

 

 

500

 

+ Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu

Đồng/lần cấp

 

 

1.000

 

+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

Đồng/lần cấp

 

 

1.000

 

- Tại các xã, phường, thị trấn khác trong tỉnh

 

50%

 

 

 

+ Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy CMND tập thể

Đồng/lần đăng ký

 

 

5.000

 

+ Cấp mới, cấp lại đổi sổ hộ khẩu gia đình

Đồng/lần đăng ký

 

 

7.500

 

+ Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà.

Đồng/lần cấp

 

 

4.000

 

+ Cấp mới, cấp lại đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

Đồng/lần đăng ký

 

 

5.000

 

+ Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

Đồng/lần cấp

 

 

2.500

 

+ Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình

Đồng/lần cấp

 

 

5.000

 

+ Gia hạn tạm trú có thời hạn

Đồng/lần cấp

 

 

1.500

 

+ Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu

Đồng/lần cấp

 

 

2.500

 

+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

Đồng/lần cấp

 

 

2.500

 

- Không thu lệ phí hộ khẩu đối với các trường hợp: cha, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân hoàn thành NVQS, nghĩa vụ công dân trở về đăng ký hộ khẩu lại

 

 

 

 

c

Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân)

 

 

 

 

 

 - Tại các phường, xã thuộc thành phố Rạch Giá trong tỉnh

Đồng/lần cấp

 

 

 

 

+ Cấp mới

 

5.000

 

5.000

 

+ Cấp lại, đổi

 

6.000

 

6.000

 

- Tại các xã, thị trấn hải đảo, biên giới trong tỉnh

Đồng/lần cấp

 

 

 

 

+ Cấp mới

 

 

 

1.000

 

+ Cấp lại, đổi

 

 

 

1.500

 

 - Tại các xã, phường, thị trấn khác trong tỉnh

Đồng/lần cấp

50%

 

 

 

+ Cấp mới

 

 

 

2.500

 

+ Cấp lại, đổi

 

 

 

3.000

 

- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: cha, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ; con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; con dưới 18 tuổi của thương binh.