Nghị quyết số 162/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Về danh mục dự án đầu tư chủ yếu kế hoạch 5 năm (2006-2010) (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 162/2006/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 15-12-2006
- Ngày có hiệu lực: 25-12-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-07-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2037 ngày (5 năm 7 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 23-07-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 162/2006/NQ-HĐND | Vinh, ngày 15 tháng 12 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHỦ YẾU KẾ HOẠCH 5 NĂM (2006-2010)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 6894/TTr-UBND ngày 28/11/2006 về Danh mục dự án đầu tư chủ yếu kế hoạch 5 năm (2006-2010);
Trên cơ sở xem xét Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế & Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự án đầu tư chủ yếu kế hoạch 5 năm (2006-2010) như sau:
1. Danh mục dự án đầu tư chủ yếu:
- Tổng số dự án: 165 dự án.
Trong đó:
+ Lĩnh vực nông nghiệp: 22 dự án;
+ Lĩnh vực công nghiệp, điện: 46 dự án;
+ Lĩnh vực dịch vụ, du lịch: 23 dự án;
+ Lĩnh vực văn hoá, xã hội: 30 dự án;
+ Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật: 44 dự án.
2. Nguồn vốn đầu tư:
Tổng vốn đầu tư các dự án chủ yếu giai đoạn 2006 -2010: 69.158 tỷ đồng.
Trong đó:
- Phân theo nguồn vốn:
+ Vốn ngân sách nhà nước: 12.616, 5 tỷ đồng;
+ Vốn tín dụng đầu tư phát triển nhà nước: 745 tỷ đồng;
+ Vốn doanh nghiệp: 39.021 tỷ đồng;
+ Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài: 4.575 tỷ đồng;
+ Vốn của dân cư và doanh nghiệp tư nhân: 2.105 tỷ đồng;
+ Vốn trái phiếu Chính phủ: 6.829 tỷ đồng;
+ Nguồn vốn khác: 3.266, 5 tỷ đồng.
- Phân theo lĩnh vực:
+ Nông nghiệp và PTNT: 3.239 tỷ đồng, trong đó, vốn ngân sách 1.399, 5 tỷ đồng;
+ Công nghiệp, điện: 35.968 tỷ đồng, trong đó, vốn ngân sách 1.125 tỷ đồng;
+ Dịch vụ, du lịch: 2.923 tỷ đồng, trong đó, vốn ngân sách 1.071 tỷ đồng;
+ Văn hoá, xã hội: 3.153 tỷ đồng, trong đó, vốn ngân sách 2.125 tỷ đồng;
+ Hạ tầng kỹ thuật: 23.875 tỷ đồng, trong đó, vốn ngân sách 6.896 tỷ đồng;
(Cụ thể từng dự án có biểu danh mục kèm theo)
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và căn cứ tình hình thực tế hàng năm trình HĐND tỉnh bổ sung Danh mục các dự án đầu tư chủ yếu.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2006./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 162/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của HĐND tỉnh Nghệ An)
ĐVT: Tỷ đồng
TT | Tên chương trình, dự án | Địa điểm | Năng lực thiết kế | Thời gian Khởi công - Hoàn thành | Tổng Mức đầu tư hoặc khái toán TMĐT | Thực hiện đến 31/12/ 2005 | Nhu cầu vốn đầu tư 2006-2010 | ||||||||
Tổng số | Tr.đó: Vốn Trong nước | Nguồn vốn | |||||||||||||
Ngân sách Nhà nước | Tín dụng đầu tư phát triển của NN | Doanh nghiệp | Vốn ĐT trực tiếp nước ngoài | Vốn ĐT của dân cư và DN tư nhân | Trái phiếu CP | Các nguồn huy động khác | |||||||||
| Tổng số |
|
|
| 73.116,4 | 3.958,4 | 69.158,0 | 60.564,5 | 12.616,5 | 745,0 | 39.021,0 | 4.575,0 | 2.105,0 | 6.829,0 | 3.266,5 |
I | Nông nghiệp & PTNT |
|
|
| 4.000,0 | 761,0 | 3.239,0 | 3.174,5 | 1.399,5 | 300,0 | 488,0 |
| 987,0 |
| 64,5 |
1 | Dự án trồng 5 triệu ha rừng | Toàn vùng | 6.000 ha | 1999-2010 | 210,0 | 96,0 | 114,0 | 114,0 | 114,0 |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án trồng rừng Việt Đức |
|
| 2003-2009 | 88,6 | 11,6 | 77,0 | 12,5 | 12,5 |
|
|
|
|
| 64,5 |
3 | Trồng rừng nguyên liệu | Toàn vùng | 80.000 ha | 2003-2010 | 800,0 | 169,0 | 631,0 | 631,0 | 31,0 | 300,0 | 100,0 |
| 200,0 |
|
|
4 | Dự án nước sạch | Toàn vùng |
| 2000-2010 | 130,0 | 30,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
5 | Dự án xã nghèo | Toàn vùng |
| 2006-2010 | 125,0 | 25,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
6 | Dự án HTCSNT dựa vào cộng đồng | 167 xã |
| 2000-2007 | 355,0 | 105,0 | 250,0 | 250,0 | 250,0 |
|
|
|
|
|
|
7 | Chương trình 135 giai đoạn 2 | Toàn vùng |
| 2006-2010 | 350,0 |
| 350,0 | 350,0 | 350,0 |
|
|
|
|
|
|
8 | Khai hoang lúa nước | Tương Dương, Kỳ Sơn | 1.000ha | 2003-2010 | 40,0 | 10,0 | 30,0 | 30,0 | 30,0 |
|
|
|
|
|
|
9 | Trồng và chế biến chè | Tây Nam | 13.000ha | 2004-2010 | 80,0 | 30,0 | 50,0 | 50,0 |
|
| 50,0 |
|
|
|
|
10 | Trồng và chế biến cà phê | Phủ Quỳ | 3.500ha | 2004-2010 | 35,0 | 5,0 | 30,0 | 30,0 |
|
| 30,0 |
|
|
|
|
11 | Trồng và chế biến dứa | Tân Kỳ, Yên Thành, Quỳnh Lưu, Nghĩa Đàn | 6.000ha | 2003-2010 | 30,0 | 20,0 | 10,0 | 10,0 |
|
| 10,0 |
|
|
|
|
12 | Trồng và chế biến cao su | Nghĩa Đàn, Tân Kỳ, Quỳ Hợp | 7.000 ha | 2006-2010 | 50,0 | 3,0 | 47,0 | 47,0 | 10,0 |
|
|
| 37,0 |
|
|
13 | Phát triển dâu tằm tơ | Anh Sơn, Tân Kỳ, Thanh Chương, Nam Đàn, Hưng Nguyên, Diễn Châu, Đô Lương | 3.600ha; 200 t/năm | 2004-2010 | 56,0 | 6,0 | 50,0 | 50,0 |
|
| 50,0 |
|
|
|
|
14 | Trồng cây ăn quả | Toàn vùng | 3.800ha | 2004-2010 | 76,0 | 16,0 | 60,0 | 60,0 |
|
| 60,0 |
|
|
|
|
15 | Trồng Măng xuất khẩu | Toàn vùng | 1.100ha | 2005-2010 | 46,0 | 16,0 | 30,0 | 30,0 | 30,0 |
|
|
|
|
|
|
16 | Phát triển đàn bò thịt | Toàn vùng | 663.300con | 2003-2010 | 320,0 | 120,0 | 200,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
|
|
|
|
17 | Phát triển đàn bò sữa | Nghĩa.Đàn, Thanh Chương | 10.000 con | 2004-2010 | 14,4 | 2,4 | 12,0 | 12,0 | 12,0 |
|
|
|
|
|
|
18 | Dự án ĐCĐC phát triển vùng KTM | Toàn vùng | 12.000 hộ | 2003-2010 | 75,0 | 15,0 | 60,0 | 60,0 | 60,0 |
|
|
|
|
|
|
19 | Dự án SX nông lâm gắn với chế biến | Các xã 135 | 115xã | 2005-2010 | 106,0 | 81,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 |
|
|
|
|
|
|
20 | Nuôi cá lồng trên biển | Quỳnh Lưu | 400ha | 2006-2010 | 750,0 |
| 750,0 | 750,0 |
|
|
|
| 750,0 |
|
|
21 | Nuôi tôm thâm canh xuất khẩu | Quỳnh Lưu, Diễn Châu, Nghi Lộc, Hưng Hoà (Vinh) | 1400ha | 2006-2010 | 188,0 |
| 188,0 | 188,0 |
|
| 188,0 |
|
|
|
|
22 | Dự án tái định cư làng chài ven sông Lam | Dọc sông Lam |
| 2006-2010 | 75,0 |
| 75,0 | 75,0 | 75,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công nghiệp, điện |
|
|
| 37.113,0 | 1.145,0 | 35.968,0 | 32.143,0 | 1.125,0 | 440,0 | 30.578,0 | 3.825,0 |
|
|
|
1 | Nhà máy thuỷ điện Bản Vẽ | Tương Dương | 320 mW | 2004-2008 | 6.200,0 | 1.000,0 | 5.200,0 | 5.200,0 |
|
| 5.200,0 |
|
|
|
|
2 | Thuỷ điện Bản Cốc | Quế Phong | 18MW | 2004-2006 | 310,0 | 130,0 | 180,0 | 180,0 |
|
| 180,0 |
|
|
|
|
3 | Thuỷ điện Nhạn Hạc | Quế Phong | 45MW | 2008-2010 | 900,0 |
| 900,0 | 900,0 |
|
| 900,0 |
|
|
|
|
4 | Thuỷ điện Khe Bố | Tương Dương | 100 mW | 2006-2008 | 2.300,0 |
| 2.300,0 | 2.300,0 |
|
| 2.300,0 |
|
|
|
|
5 | Thuỷ lợi, thuỷ điện Bản Mồng | Quỳ Hợp | 450 tr.m3; 60 mW | 2006-2010 | 3.300,0 |
| 3.300,0 | 3.300,0 |
|
| 3.300,0 |
|
|
|
|
6 | Thuỷ điện Thác Muối | Thanh Chương | 40 mW | 2006-2008 | 1.000,0 |
| 1.000,0 | 1.000,0 | 600,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
|
|
7 | Thuỷ điện Khe Bù, Khe Nam | Con Cuông | 22MW | 2006-2008 | 400,0 |
| 400,0 | 400,0 | 200,0 | 120,0 | 80,0 |
|
|
|
|
8 | Thuỷ điện Xốp Kốc | Tương Dương | 15MW | 2006-2008 | 255,0 |
| 255,0 | 255,0 |
| 100,0 | 155,0 |
|
|
|
|
9 | Thuỷ điện Hủa Na | Quế Phong | 180 mW | 2006-2010 | 4.400,0 |
| 4.400,0 | 4.400,0 |
|
| 4.400,0 |
|
|
|
|
10 | Thuỷ điện Nậm Cắn 1+2 | Kỳ Sơn | 8,5MW | 2006-2010 | 105,0 |
| 105,0 | 105,0 |
|
| 105,0 |
|
|
|
|
11 | Nhà máy xi măng Đô lương | Đô Lương | 2, 9 triệu tấn | 2006-2010 | 4.096,0 |
| 4.096,0 | 4.096,0 |
|
| 4.096,0 |
|
|
|
|
12 | Đổi mới công nghệ và nâng công suất 2 nhà máy Xi măng Anh Sơn | Anh Sơn | 550 ngàn tấn /năm /nhà máy | 2006-2010 | 1.200,0 |
| 1.200,0 | 1.200,0 |
|
| 1.200,0 |
|
|
|
|
13 | Mở rộng nhà máy Xi măng Hoàng Mai | Hoàng Mai (Quỳnh Lưu) | 2, 8 triệu tấn/năm | 2006-2008 | 900,0 |
| 900,0 | 900,0 |
|
| 900,0 |
|
|
|
|
14 | Xây dựng nhà máy xi măng Tân Kỳ | Tân Kỳ | 2 triệu tấn/năm | 2007-2010 | 3.500,0 |
| 3.500,0 | 300,0 | 300,0 |
|
| 3,200,0 |
|
|
|
15 | Nghiền đá trắng mịn xuất khẩu | Quỳ Hợp | 600.000 tấn | 2005-2010 | 90,0 | 15,0 | 75,0 | 75,0 |
|
| 75,0 |
|
|
|
|
16 | Khai thác chế biến đá granit tự nhiên | Con Cuông, Tân Kỳ | 1, 5 triệu m2 | 2006-2010 | 240,0 |
| 240,0 | 240,0 | 10,0 |
| 230,0 |
|
|
|
|
17 | Nhà máy sản xuất gốm cao cấp | Nghi Lộc | 200 ngàn SP / năm | 2008-2009 | 50,0 |
| 50,0 | 50,0 |
|
| 50,0 |
|
|
|
|
18 | Gạch Tuynel | Nghĩa Đàn | 20 tr.v/năm | 2006-2010 | 20,0 |
| 20,0 | 20,0 |
|
| 20,0 |
|
|
|
|
19 | Nhà máy gạch Cotto | KCN Nam Cấm | 1triệu m2/năm | 2007-2010 | 60,0 |
| 60,0 | 60,0 |
|
| 60,0 |
|
|
|
|
20 | Gạch Block | Anh Sơn | 30 tr.v/năm | 2006-2010 | 25,0 |
| 25,0 | 25,0 |
|
| 25,0 |
|
|
|
|
21 | Sản xuất gạch chịu nhiệt | Hoàng Mai | 30.000 T/năm | 2007 | 45,0 |
| 45,0 | 45,0 |
|
| 45,0 |
|
|
|
|
22 | Khai thác, CB sợi cách nhiệt từ đá bazan | KCN Hoàng Mai | 10.000 tấn /năm | 2007 | 32,0 |
| 32,0 | 32,0 |
|
| 32,0 |
|
|
|
|
23 | Nhà máy bia Nam Cấm | KCN Nam Cấm | 100 triệu lít /năm | 2005-2008 | 870,0 |
| 870,0 | 870,0 |
|
| 870,0 |
|
|
|
|
24 | Nhà máy bia Sài Gòn | Hưng Nguyên | 100 triệu lít /năm | 2007-2010 | 1.100,0 |
| 1.100,0 | 1.100,0 |
|
| 1.100,0 |
|
|
|
|
25 | Nhà máy rượu vang nho | KCN Nam Cấm | 5triệu lít /năm | 2006-2008 | 20,0 |
| 20,0 | 20,0 |
|
| 20,0 |
|
|
|
|
26 | Sản xuất thuốc chữa bệnh | Vinh | 500 triệu SP /năm | 2006-2010 | 80,0 |
| 80,0 | 55,0 | 15,0 | 20,0 | 20,0 | 25,0 |
|
|
|
27 | Nhà máy chế biến bột giấy | KCN Nam Cấm | 130.000 t/năm | 2006-2010 | 2.300,0 |
| 2.300,0 | 2.300,0 |
|
| 2.300,0 |
|
|
|
|
28 | Sản xuất máy kéo, máy cày nhỏ đa chức năng | KCN Nam Cấm | 6.000 SP/ năm | 2007-2009 | 160,0 |
| 160,0 | 160,0 |
|
| 160,0 |
|
|
|
|
29 | Nhà máy lắp ráp ôtô | KCN Bắc Vinh | 12.000 chiếc /năm | 2006 | 180,0 |
| 180,0 | 180,0 |
|
| 180,0 |
|
|
|
|
30 | Dây chuyền lắp ráp máy vi tính | KCN Bắc Vinh | 10.000 chiếc /năm | 2006-2010 | 188,0 |
| 188,0 | 188,0 |
|
| 188,0 |
|
|
|
|
31 | Nhà máy cán thép | KCN Nam Cấm | 200 ngàn tấn /năm | 2007-2008 | 375,0 |
| 375,0 | 375,0 |
|
| 375,0 |
|
|
|
|
32 | Nhà máy sản xuất phôi thép | Hoàng Mai | 125.000 t/ năm | 2006-2010 | 130,0 |
| 130,0 | 130,0 |
|
| 130,0 |
|
|
|
|
33 | Nhà máy sản xuất hàng da | KCN Bắc Vinh | 500.000SP/ năm | 2007-2010 | 150,0 |
| 150,0 | 150,0 |
|
| 150,0 |
|
|
|
|
34 | Nhà máy lắp ráp điện thoại di động | KCN Cửa Lò | 500.000 c/năm | 2007-2010 | 600,0 |
| 600,0 |
|
|
|
| 600,0 |
|
|
|
35 | Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa dân dụng và công nghiệp | KCN Bắc Vinh, Nam Cấm | 10.000 tấn SP/ năm | 2006-2010 | 46,0 |
| 46,0 | 46,0 |
|
| 46,0 |
|
|
|
|
36 | Nhà máy đồ chơi trẻ em và dụng cụ thể thao | KCN Bắc Vinh | 10 tr SP/năm | 2007-2010 | 31,0 |
| 31,0 | 31,0 |
|
| 31,0 |
|
|
|
|
37 | Nhà máy sản xuất sô đa | Diễn Châu | 200.000 T/năm | 2007-2010 | 1.000,0 |
| 1.000,0 | 1.000,0 |
|
| 1.000,0 |
|
|
|
|
38 | Nhà máy phân hữu cơ sinh học | Yên Thành | 50.000 Tấn/ năm | 2007-2010 | 30,0 |
| 30,0 | 30,0 |
|
| 30,0 |
|
|
|
|
39 | Nhà máy phân lân nung chảy | KCN Nam Cấm | 50.000 T/năm | 2006-2010 | 75,0 |
| 75,0 | 75,0 |
|
| 75,0 |
|
|
|
|
40 | Nhà máy bánh kẹo cao cấp | KCN Cửa Lò | 5.000 T/năm | 2006-2010 | 20,0 |
| 20,0 | 20,0 |
|
| 20,0 |
|
|
|
|
41 | NM chế biến cà phê hoà tan | KCN Phủ Qùy | 2.000 tấn | 2007-2010 | 20,0 |
| 20,0 | 20,0 |
|
| 20,0 |
|
|
|
|
42 | Nhà máy chế biến dứa quả Tân Kỳ | Tân Kỳ | 10.000 t/năm | 2006-2010 | 80,0 |
| 80,0 | 80,0 |
|
| 80,0 |
|
|
|
|
43 | Nhà máy chế biến thịt hộp | Nghi Lộc | 5000 T/năm | 2007 | 30,0 |
| 30,0 | 30,0 |
|
| 30,0 |
|
|
|
|
44 | Nhà máy sản xuất cồn | Quỳ Hợp, Tân Kỳ | 14 triệu lít | 2007-2009 | 35,0 |
| 35,0 | 35,0 |
|
| 35,0 |
|
|
|
|
45 | Nhà máy chế biến thức ăn thuỷ sản | KCN Nam Cấm | 20.000 T/năm |
| 75,0 |
| 75,0 | 75,0 |
|
| 75,0 |
|
|
|
|
46 | Chế biến ván nhân tạo từ tre, nứa, mét | Con Cuông | 20.000 m3 | 2006-2008 | 75,0 |
| 75,0 | 75,0 |
|
| 75,0 |
|
|
|
|
47 | Sản xuất giấy đế, đũa tre | Con Cuông | 500 tấn SP | 2006 | 15,0 |
| 15,0 | 15,0 |
|
| 15,0 |
|
|
|
|
III | Dịch vụ, du lịch |
|
|
| 3.049,0 | 126,0 | 2.923,0 | 2.923,0 | 1.071,0 |
| 1.484,0 | 200,0 | 168,0 |
|
|
1 | Xây dựng vườn Quốc gia Pù mát gắn với phát triển du lịch (khu du lịch sinh thái) | Con Cuông | 91.113 ha | 2002-2010 | 230,0 | 30,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
| 200,0 |
|
|
|
2 | Khu Du lịch Quỳnh Bảng, Quỳnh Phương, Quỳnh Lập | Quỳnh Lưu | 614 ha |
| 75,0 | 15,0 | 60,0 | 60,0 | 15,0 |
| 45,0 |
|
|
|
|
3 | Khu Du lịch sinh thái văn hoá Quỳ Châu - Quế Phong | Quỳ Châu | 200 ha | Quỳ Châu, Quế Phong | 30,0 | 10,0 | 20,0 | 20,0 | 10,0 |
| 10,0 |
|
|
|
|
4 | Khu du lịch Hồ Cửa Nam | Vinh | 14 ha | 2005-2007 | 105,0 | 5,0 | 100,0 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
|
|
|
5 | Khu Du lịch nước khoáng nóng Giang Sơn | Đô Lương |
| 2005-2007 | 150,0 | 1,0 | 149,0 | 149,0 | 30,0 |
| 119,0 |
|
|
|
|
6 | Công viên trung tâm | Vinh | 40 ha | 2005-2006 | 102,0 | 22,0 | 80,0 | 80,0 |
|
| 80,0 |
|
|
|
|
7 | Hạ tầng khu du lịch lâm viên núi Quyết | Vinh | 52 ha | 2003-2010 | 51,0 | 15,0 | 36,0 | 36,0 | 36,0 |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu du lịch Nghi Thiết | Nghi Lộc |
| 2005-2007 | 340,0 |
| 340,0 | 340,0 | 340,0 |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu du lịch Đền Cuông - Cửa Hiền | Diễn Châu | 500 ha | 2006-2010 | 340,0 |
| 340,0 | 340,0 | 340,0 |
|
|
|
|
|
|
10 | Khu du lịch Thác Sao Va | Quế Phong | 200 ha | 2006-2010 | 30,0 |
| 30,0 | 30,0 | 10,0 |
| 20,0 |
|
|
|
|
11 | Khu du lịch Nghi Thiết | Nghi Lộc | 300 ha | 2006-2010 | 340,0 |
| 340,0 | 340,0 | 40,0 |
| 300,0 |
|
|
|
|
12 | Khu nghỉ dưỡng Du lịch sinh thái Phà Lài | Con Cuông | 2ha | 2006-2010 | 75,0 |
| 75,0 | 75,0 | 25,0 |
| 50,0 |
|
|
|
|
13 | Khu du lịch Hồ Tràng Đen | Nam Đàn |
| 2006-2010 | 45,0 |
| 45,0 | 45,0 |
|
| 45,0 |
|
|
|
|
14 | Khu Lâm viên Thành phố Vinh | Vinh, Nghi Lộc, Cửa Lò | 500 ha | 2007-2010 | 200,0 |
| 200,0 | 200,0 |
|
| 200,0 |
|
|
|
|
15 | Hệ thống chợ nông thôn miền núi | Các huyện miền núi | 33 chợ | 2005-2010 | 171,0 | 13,0 | 158,0 | 158,0 | 75,0 |
|
|
| 83,0 |
|
|
16 | Chợ Vinh | Vinh | 3.000 m2 | 2005-2007 | 100,0 | 15,0 | 85,0 | 85,0 |
|
|
|
| 85,0 |
|
|
17 | Khu dịch vụ vận tải đường bộ Nam TP Vinh (bến xe, dịch vụ thương mại, cửa hàng xăng dầu) | Vinh | 100.000 m2 | 2006-2010 | 30,0 |
| 30,0 | 30,0 |
|
| 30,0 |
|
|
|
|
18 | Hệ thống khách sạn |
|
| 2006-2010 | 250,0 |
| 250,0 | 250,0 |
|
| 250,0 |
|
|
|
|
19 | Trung tâm Thương mại và hội chợ triển lãm Nghệ An | Vinh | 5-7 ha | 2006-2010 | 150,0 |
| 150,0 | 150,0 | 70,0 |
| 80,0 |
|
|
|
|
20 | Trung tâm thương mại Cửa Lò | Cửa Lò | 10.000 m2 | 2007-2010 | 150,0 |
| 150,0 | 150,0 | 50,0 |
| 100,0 |
|
|
|
|
21 | Trung tâm thương mại và du lịch Phủ Quỳ | Nghĩa Đàn | 11.562 m2 | 2007-2010 | 30,0 |
| 30,0 | 30,0 | 10,0 |
| 20,0 |
|
|
|
|
22 | Trung tâm thương mại và du lịch Con Cuông | Con Cuông | 25.000 m2 | 2008-2010 | 25,0 |
| 25,0 | 25,0 | 10,0 |
| 15,0 |
|
|
|
|
23 | Trung tâm thương mại Hoàng Mai | Hoàng Mai | 10.000 m2 | 2006-2010 | 30,0 |
| 30,0 | 30,0 | 10,0 |
| 20,0 |
|
|
|
|
IV | Văn hoá, xã hội |
|
|
| 3.346,2 | 193,2 | 3.153,0 | 2.818,0 | 2.125,0 | 5,0 | 240,0 | 50,0 | 350,0 |
| 383,0 |
1 | Mở rộng nâng cấp trường Đại học Vinh (phân hiệu 2) | Vinh | 2 vạn SV | 2004-2010 | 70,0 | 20,0 | 50,0 | 50,0 | 50,0 |
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng trường CĐSP kỹ thuật thành trường Đại học SP Kỹ Thuật | Vinh | 5.000 SV | 2004-2007 | 20,0 |
| 20,0 | 20,0 | 20,0 |
|
|
|
|
|
|
3 | Trường Đại học Y dược Nghệ An | Vinh | 5.000 SV | 2006-2010 | 120,0 |
| 120,0 | 120,0 | 120,0 |
|
|
|
|
|
|
4 | Trường CĐ Văn hoá Nghệ Thuật lên đại học | Vinh |
| 2006-2010 | 100,0 |
| 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
5 | Trường Cao đẳng Kinh tế - kỹ thuật lên đại học | Vinh |
| 2006-2010 | 100,0 |
| 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
6 | Trường cao đẳng sư phạm Nghệ An lên đại học | Vinh |
| 2006-2010 | 100,0 |
| 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
7 | Nâng cấp trường KTCN Việt Nam - Hàn Quốc thành trường Cao Đẳng KTCN Việt Nam - Hàn Quốc | Vinh | 2.000 SV | 2006-2010 | 40,0 |
| 40,0 | 15,0 | 7,0 |
|
|
|
|
| 33,0 |
8 | Nâng cấp trường Kỷ thuật Việt Đức thành trường Cao đẳng kỷ thuật Việt Đức | Vinh | 1.500 SV | 2006-2010 | 30,0 |
| 30,0 | 20,0 | 10,0 |
|
|
|
|
| 20,0 |
9 | Nâng cấp Trung tâm dạy nghề Phủ Quỳ thành trường Trung học nghề Phủ Quỳ | Nghĩa Đàn | 5.500 HS | 2006-2010 | 35,0 |
| 35,0 | 35,0 | 25,0 |
|
|
|
|
| 10,0 |
10 | Nâng cấp trung tâm dạy nghề Con Cuông | Con Cuông | 500 HS | 2006-2008 | 35,0 |
| 35,0 | 35,0 | 25,0 |
|
|
|
|
| 10,0 |
11 | Bệnh viện đa khoa 700 giường | Vinh | 700 giường | 2004-2008 | 513,0 | 15,0 | 498,0 | 198,0 | 498,0 |
|
|
|
|
|
|
12 | Xây dựng bệnh viện vùng Tây Bắc | Nghĩa Đàn | 250 giường | 2006-2010 | 125,0 |
| 125,0 | 125,0 | 125,0 |
|
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng bệnh viện vùng Tây Nam | Con Cuông | 150 giường | 2006-2010 | 80,0 |
| 80,0 | 80,0 | 80,0 |
|
|
|
|
|
|
14 | Xây dựng bệnh viện y học cổ truyền | Vinh | 250 giường | 2006-2010 | 125,0 |
| 125,0 | 125,0 |
| 5,0 |
| 50,0 | 50,0 |
| 20,0 |
15 | Xây dựng phòng khám đa khoa 10 huyện miền núi | 10 huyện miền núi |
| 2006-2010 | 30,0 |
| 30,0 | 30,0 | 30,0 |
|
|
|
|
|
|
16 | Dự án Bảo tồn tôn tạo khu di tích lịch sử Văn hoá Kim Liên gắn với phát triển du lịch | Nam Đàn | 205,5 ha | 2004-2010 | 309,0 | 105,0 | 204,0 | 204,0 | 204,0 |
|
|
|
|
|
|
17 | Xây dựng tương đài và quảng trường Bình Minh | Cửa Lò |
| 2004-2007 | 22,2 | 6,2 | 16,0 | 16,0 | 16,0 |
|
|
|
|
|
|
18 | Xây dựng Trung tâm Văn hoá thông tin tỉnh Nghệ An | Vinh |
| 2005-2007 | 20,0 | 3,0 | 17,0 | 17,0 | 17,0 |
|
|
|
|
|
|
19 | Xây dựng bảo tàng Nghệ An | Vinh |
| 2004-2006 | 15,0 | 9,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 |
|
|
|
|
|
|
20 | Xây dựng thiết chế văn hoá thông tin thể thao đồng bộ ở cơ sở | Cả tỉnh |
| 2005-2010 | 115,0 |
| 115,0 | 115,0 | 115,0 |
|
|
|
|
|
|
21 | Văn miếu Nghệ An | Vinh | 3000 m2 | 2006-2010 | 30,0 |
| 30,0 | 30,0 | 30,0 |
|
|
|
|
|
|
22 | Đền thờ vua Quang Trung | Vinh | 2000 m2 | 2005-2010 | 25,0 | 5,0 | 20,0 | 20,0 | 20,0 |
|
|
|
|
|
|
23 | Công viên thế giới tuổi thơ | Cửa Lò | 120 ha | 2006-2010 | 810,0 |
| 810,0 | 810,0 | 50,0 |
| 200,0 |
| 300,0 |
| 260,0 |
24 | Khu di tích Lê Hồng Phong | Hưng Nguyên | 15ha | 2006-2010 | 200,0 |
| 200,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
|
|
|
|
25 | Trung tâm điện ảnh đa chức năng | Vinh | 8000 m2 | 2004-2010 | 70,0 |
| 70,0 | 70,0 | 30,0 |
| 40,0 |
|
|
|
|
26 | Xây dựng trụ sở Báo Nghệ An | Vinh |
| 2005-2007 | 22,0 |
| 22,0 | 22,0 | 22,0 |
|
|
|
|
|
|
27 | Cung văn hoá thiếu niên | Vinh |
| 2006-2010 | 30,0 |
| 30,0 | 30,0 | 30,0 |
|
|
|
|
|
|
28 | Xây dựng Thư viện tỉnh Nghệ An | Vinh | 6000 m2 | 2006-2010 | 20,0 |
| 20,0 | 20,0 | 20,0 |
|
|
|
|
|
|
29 | Nâng cấp Đài truyền hình tỉnh | Vinh |
| 2004-2008 | 65,0 | 30,0 | 35,0 | 35,0 | 5,0 |
|
|
|
|
| 30,0 |
30 | Xây dựng 10 sân vận động ở 10 huyện miền núi | 10 huyện miền núi |
| 2006-2010 | 70,0 |
| 70,0 | 70,0 | 70,0 |
|
|
|
|
|
|
V | Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
| 25.608,2 | 1.733,2 | 23.875,0 | 19.506,0 | 6.896,0 |
| 6.231,0 | 500,0 | 600,0 | 6.829,0 | 2.819,0 |
1 | Đường Mường Xén - Tri Lễ - Thông Thụ | Kỳ Sơn, Quế Phong | 226 km | 2004-2006 | 3.097,0 | 747,0 | 2.350,0 | 2.300,0 | 350,0 |
|
|
|
| 2.000,0 |
|
2 | Đường ven sông Lam | Vinh-Nam Đàn | 60 km | 2004-2007 | 750,0 | 1,0 | 749,0 | 749,0 |
|
|
|
|
| 749,0 |
|
3 | Đường tuần tra biên giới | 3 huyện | 120 km | 2004-2008 | 1.900,0 | 100,0 | 1.800,0 |
|
|
|
|
|
| 1.800,0 |
|
4 | Đường Châu Kim - Thông Thụ (đường 48 kéo dài) | Quế Phong |
| 2005-2007 | 672,0 | 336,0 | 336,0 | 336,0 | 336,0 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường cao tốc Vinh - Hà Nội |
|
| 2006-2010 | 2.200,0 |
| 2.200,0 | 500,0 | 500,0 |
|
|
|
|
| 1.700,0 |
6 | Đường số 3 thị xã Cửa Lò | Cửa Lò |
| 2005-2007 | 56,0 |
| 56,0 | 56,0 | 56,0 |
|
|
|
|
|
|
7 | Nâng cấp giao thông nông thôn | Toàn tỉnh |
| 2006-2010 | 600,0 |
| 600,0 | 600,0 |
|
|
|
|
| 600,0 |
|
8 | Nâng cấp các tuyến tỉnh lộ | Toàn tỉnh |
| 2006-2010 | 800,0 |
| 800,0 | 800,0 | 800,0 |
|
|
|
|
|
|
9 | Tuyến đường Châu Thôn - Tân Xuân | Quế Phong | Cấp V | 2006-2010 | 900,0 |
| 900,0 | 900,0 |
|
|
|
|
| 900,0 |
|
10 | Cầu Nghi Hải (Cửa Lò) - Nghi Xuân (Hà Tĩnh) qua sông Lam | Cửa Lò – Nghi Xuân | 2000 m | 2007-2010 | 750,0 |
| 750,0 | 750,0 |
|
|
|
|
| 500,0 | 250,0 |
11 | Cầu Bến Thủy 2 | Hưng Nguyên | 1500 m | 2007-2010 | 300,0 |
| 300,0 | 300,0 | 150,0 |
|
|
|
|
| 150,0 |
12 | Đường giao thông các xã chưa có đường ô tô vào trong 4 mùa | 22 xã |
| 2003-2007 | 340,0 | 170,0 | 170,0 | 170,0 | 170,0 |
|
|
|
|
|
|
13 | Đường vào 7 xã chưa có đường ô tô tới trung tâm xã | 7 xã |
| 2006-2010 | 250,0 | 100,0 | 150,0 | 150,0 | 50,0 |
|
|
|
| 100,0 |
|
14 | Đường nối Quốc lộ 7 với Quốc lộ 48 | Tương Dương, Con Cuông, Quỳ Hợp | 106 km | 2004-2008 | 420,0 | 70,0 | 350,0 | 350,0 | 200,0 |
|
|
|
| 150,0 |
|
15 | Kéo dài QL7 đoạn Diễn Châu - Cửa Lò | Diễn Châu, Nghi Lộc | Cấp IV | 2006-2010 | 120,0 |
| 120,0 | 120,0 | 120,0 |
|
|
|
|
|
|
16 | Nâng cấp Quốc lộ 7 đoạn Km 0-Km 36 | Diễn Châu, Đô Lương | Cấp IV | 2006-2010 | 80,0 |
| 80,0 | 80,0 | 80,0 |
|
|
|
|
|
|
17 | Mở rộng QL46 cũ đoạn Rộ –Đô Lương | Thanh Chương, Đô Lương | cấp IV | 2006-2010 | 60,0 |
| 60,0 | 60,0 | 60,0 |
|
|
|
|
|
|
18 | Nâng cấp QL15A đoạn Đô Lương - Tân Kỳ | Đô Lương-Tân Kỳ | cấp IV | 2006-2010 | 30,0 |
| 30,0 | 30,0 |
|
|
|
|
| 30,0 |
|
19 | Tuyến đường Xiêng Thù -Yên Tĩnh | Kỳ Sơn - Tương Dương | cấp V | 2006-2010 | 280,0 |
| 280,0 | 280,0 | 280,0 |
|
|
|
|
|
|
20 | Đường ven biển (Nghi Sơn - Diễn Châu) |
| 80km | 2006-2010 | 240,0 |
| 240,0 | 240,0 | 240,0 |
|
|
|
|
|
|
21 | Đường 535 (Vinh - Cửa Hội) | Vinh, Cửa Hội |
| 2007-2010 | 150,0 |
| 150,0 | 150,0 | 150,0 |
|
|
|
|
|
|
22 | Nâng cấp sân bay Vinh | Nghi Lộc |
| 2006-2010 | 50,0 |
| 50,0 | 50,0 |
|
| 50,0 |
|
|
|
|
23 | Mở rộng nâng cấp cảng Cửa Lò | Cửa Lò |
| 2006-2010 | 180,0 |
| 180,0 | 180,0 |
|
| 180,0 |
|
|
|
|
24 | Sửa chữa nâng cấp hồ Vực Mấu - Khe Lại | Quỳnh Lưu | 5620 ha | 2006-2010 | 185,0 |
| 185,0 | 185,0 | 185,0 |
|
|
|
|
|
|
25 | Sửa chữa nâng cấp đê biển | Các huyện | chống bão cấp 9 + triều cường | 2006-2010 | 176,0 |
| 176,0 | 176,0 | 176,0 |
|
|
|
|
|
|
26 | Sửa chữa nâng cấp hồ Xuân Dương | Diễn Châu | 471ha | 2006 | 33,0 |
| 33,0 | 33,0 | 33,0 |
|
|
|
|
|
|
27 | Kênh hồ sông Sào | Nghĩa Đàn | 54363m | 2006 | 25,0 |
| 25,0 | 25,0 | 25,0 |
|
|
|
|
|
|
28 | Thuỷ lợi Nậm Việc | Quế Phong | 465 ha | 2006-2010 | 25,0 |
| 25,0 | 25,0 | 25,0 |
|
|
|
|
|
|
29 | Nâng cấp các hồ đập nhỏ |
|
| 2003-2010 | 400,0 | 50,0 | 350,0 | 31,0 | 31,0 |
|
|
|
|
| 319,0 |
30 | Sửa chữa nâng cấp các trạm bơm | Các huyện |
| 2006-2010 | 250,0 |
| 250,0 | 250,0 | 250,0 |
|
|
|
|
|
|
31 | Kè Nghi Tân - Nghi Hải | Cửa Lò | 1164 m | 2006-2007 | 64,0 |
| 64,0 | 64,0 | 64,0 |
|
|
|
|
|
|
32 | Thoát nước Cửa Lò | Cửa Lò |
| 2002-2005 | 40,0 | 2,0 | 38,0 | 38,0 | 38,0 |
|
|
|
|
|
|
33 | Thoát nước thành phố Vinh | Vinh |
| 2004-2007 | 180,0 |
| 180,0 | 180,0 | 180,0 |
|
|
|
|
|
|
34 | Các khu đô thị mới |
|
| 2006-2010 | 4,000,0 |
| 4,000,0 | 4,000,0 |
|
| 4,000,0 |
|
|
|
|
35 | Khu Kinh tế Đông Nam Nghệ An |
|
| 2006-2010 | 3.500,0 |
| 3.500,0 | 3.000,0 | 1.000,0 |
| 1.000,0 | 500,0 | 600,0 |
| 400,0 |
36 | Đầu tư, xây dựng, kinh doanh hạ tầng KCN Hoàng Mai | Quỳnh Lưu | 354 ha | 2006-2010 | 500,0 |
| 500,0 | 500,0 | 250,0 |
| 250,0 |
|
|
|
|
37 | Đầu tư, xây dựng, kinh doanh hạ tầng khu A, C KCN Nam Cấm | KCN Nam Cấm | 245,6 ha | 2006-2010 | 356,0 | 75,0 | 281,0 | 281,0 | 150,0 |
| 131,0 |
|
|
|
|
38 | Khu kinh tế cửa khẩu Nậm Cắn | Kỳ Sơn | 7700 m2 | 2004-2007 | 49,2 | 22,2 | 27,0 | 27,0 | 27,0 |
|
|
|
|
|
|
39 | Cửa khẩu Thanh Thuỷ | Thanh Chương | 460 0 m2 | 2003-2007 | 150,0 | 30,0 | 120,0 | 120,0 | 120,0 |
|
|
|
|
|
|
40 | Hệ thống cáp quang | Toàn vùng | 7 huyện | 2005-2010 | 100,0 | 30,0 | 70,0 | 70,0 |
|
| 70,0 |
|
|
|
|
41 | Cụm công nghiệp Dệt, may | Nghi Lộc -Cửa Lò | 15000 tấn SP | 2006-2010 | 650,0 |
| 650,0 | 650,0 | 150,0 |
| 500,0 |
|
|
|
|
42 | Khu công nghiệp Nghĩa Đàn | Nghĩa Đàn |
| 2006-2010 | 150,0 |
| 150,0 | 150,0 | 100,0 |
| 50,0 |
|
|
|
|
43 | Cửa khẩu Thông Thụ | Quế Phong | 4000 m2 | 2007-2010 | 50,0 |
| 50,0 | 50,0 | 50,0 |
|
|
|
|
|
|
44 | Các khu công nghiệp nhỏ |
| 20 KCNN | 2006-2010 | 500,0 |
| 500,0 | 500,0 | 500,0 |
|
|
|
|
|
|