cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 64/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Phương án thực hiện lộ trình tăng phí nước thải, chất thải rắn đối với Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới-tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu văn bản: 64/2006/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Ngày ban hành: 08-12-2006
  • Ngày có hiệu lực: 18-12-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-01-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4421 ngày (12 năm 1 tháng 11 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-01-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-01-2019, Nghị quyết số 64/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Phương án thực hiện lộ trình tăng phí nước thải, chất thải rắn đối với Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới-tỉnh Quảng Bình bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 Công bố danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2006/NQ-HĐND

Đồng Hới, ngày 08 tháng 12 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN LỘ TRÌNH TĂNG PHÍ NƯỚC THẢI, CHẤT THẢI RẮN ĐỐI VỚI DỰ ÁN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 2425/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phương án thực hiện lộ trình tăng phí nước thải, chất thải rắn đối với Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua phương án thực hiện lộ trình tăng phí nước thải, chất thải rắn đối với Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình từ năm 2007 - 2013 (có Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hồi đồng nhân dân tỉnh giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 9 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hôi, Vp Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện TP;
- Đài PT TH, Báo QB, Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu, VT, VP HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN LỘ TRÌNH TĂNG PHÍ NƯỚC THẢI, CHẤT THẢI RẮN ĐỐI VỚI DỰ ÁN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 64/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 Thời gian

 Đối tượng

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

Năm

2011

Năm

2012

Năm

2013

1. Phí nước thải (đ/m3 nước sạch)

 

 

 

 

 

 

 

Phí nước thải trung bình (đ/m3)

365

627

1.032

1.507

2.067

2.597

3.111

Tỷ lệ thu hồi chi phí (%)

33%

44%

56%

66%

75%

88%

100%

2. Phí chất thải rắn (đ/ tháng)

 

 

 

 

 

 

 

Phí dịch vụ trung bình (đ/tháng)

7.780

8.818

10.114

14.004

16.857

18.932

21.007

Tỷ lệ thu hồi chi phí (%)

56%

60%

71%

77%

83%

94%

100%