Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND ngày 07/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Về việc phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp dưới, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2007 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 42/2006/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Ngày ban hành: 07-12-2006
- Ngày có hiệu lực: 17-12-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-05-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1234 ngày (3 năm 4 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-05-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2006/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 07 tháng 12 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI, VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG KHOÁ VII KỲ HỌP LẦN THỨ 8
(BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Quyết định 161/QĐ-BKH ngày 15/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2007;
Sau khi xem xét Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 23/11/2006 và Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 30/11/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh và báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Phê chuẩn Dự toán thu - chi ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp dưới, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2007 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là: 674.175 triệu (không bao gồm số thu từ xổ số kiến thiết). Trong đó:
+ Thu nội địa: 647.675 triệu.
+ Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 26.500 triệu.
(Có phụ lục kèm theo).
Thu ngân sách địa phương được sử dụng: 1.250.859 triệu.
Gồm:
* Ngân sách được hưởng từ các khoản thu nội địa: 644.075 triệu.
* Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 576.191 triệu.
* Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: 30.593 triệu.
2. Tổng chi ngân sách nhà nước năm 2007 là: 1.250.859 triệu.
Trong đó:
* Chi cho đầu tư phát triển: 347.132 triệu.
- Cấp tỉnh: 213.132 triệu.
- Khối huyện, thị: 134.000 triệu.
* Chi thường xuyên: 801.270 triệu.
- Cấp tỉnh: 357.340 triệu.
- Khối huyện, thị: 443.930 triệu.
(Có phụ lục về thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước kèm theo)
3. Vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2007:
Tổng vốn đầu tư phát triển: 717.132 triệu đồng.
Trong đó:
- Nguồn vốn trong cân đối: 347.132 triệu đồng.
- Nguồn vốn thực hiện ghi thu, ghi chi ngân sách là 370.000 triệu đồng.
Theo phân cấp; trong đó:
- Cấp tỉnh: 583.132 triệu đồng.
Gồm:
Trong cân đối ngân sách là : 213.132 triệu đồng.
Ghi thu, ghi chi ngân sách là: 370.000 triệu đồng.
- Cấp huyện: 134.000 triệu đồng.
(Có phụ lục danh mục công trình xây dựng cơ bản kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai, thực hiện việc phân bổ và phân bổ chi tiết ngân sách năm 2007 cho các ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị theo định mức.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường) thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2006, có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và đăng trên Công báo tỉnh ./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND, ngày 07/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường))
A. VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:
I. DỰ TOÁN THU:
1. Thu trên địa bàn:
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2007 là 674.175 triệu (không bao gồm số thu từ xổ số kiến thiết).
Trong đó:
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 26.500 triệu.
- Thu nội địa: 647.675 triệu.
Chi tiết các nguồn thu:
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương: 86.000 triệu.
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương: 60.000 triệu.
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 1.000 triệu.
- Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: 232.000 triệu.
- Lệ phí trước bạ: 28.500 triệu.
- Thuế nhà đất: 5.155 triệu.
- Tiền thuê đất: 2.500 triệu.
- Thuế thu nhập cá nhân: 43.000 triệu.
- Phí - lệ phí: 13.600 triệu.
+ Phí, lệ phí trung ương: 3.600 triệu.
+ Phí, lệ phí địa phương: 10.000 triệu.
- Thuế chuyển quyền sử dụng đất: 16.400 triệu.
- Phí xăng dầu: 42.000 triệu.
- Tiền sử dụng đất: 100.000 triệu.
- Tiền thuê nhà, bán nhà: 4.500 triệu.
- Thu khác ngân sách: 13.000 triệu.
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp: 20 triệu.
2. Thu ngân sách địa phương được sử dụng: 1.250.859 triệu.
Gồm:
* Ngân sách được hưởng từ các khoản thu nội địa: 644.075 triệu.
* Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 576.191 triệu.
Trong đó:
- Bổ sung cân đối: 412.725 triệu.
- Bổ sung vốn đầu tư: 92.670 triệu.
- Đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước: 10.000 triệu.
- Bổ sung vốn sự nghiệp và một số nhiệm vụ khác (sự nghiệp): 1.278 triệu
- Thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn: 59.518 triệu.
* Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: 30.593 triệu
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:
Tổng chi ngân sách nhà nước năm 2007 là: 1.250.859 triệu.
* Phân theo cấp:
- Chi cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp661.438 triệu.
- Chi cấp huyện, thị theo nhiệm vụ được phân cấp: 589.421 triệu.
* Theo lĩnh vực:
Chi cho đầu tư phát triển: 347.132 triệu.
+ Cấp tỉnh: 213.132 triệu.
+ Khối huyện, thị: 134.000 triệu.
Chi thường xuyên: 801.270 triệu.
+ Cấp tỉnh: 357.340 triệu.
+ Khối huyện, thị: 443.930 triệu.
Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng.
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 391.295 triệu.
+ Cấp tỉnh: 133.115 triệu.
+ Khối huyện, thị:258.180 triệu.
Sự nghiệp y tế: 98.255 triệu.
+ Cấp tỉnh: 77.671 triệu.
+ Khối huyện, thị: 20.584 triệu.
Sự nghiệp khoa học công nghệ: 12.280 triệu.
+ Cấp tỉnh: 11.754 triệu.
+ Khối huyện, thị: 526 triệu.
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu.
Dự phòng NS: 42.269 triệu.
+ Cấp tỉnh: 30.778 triệu.
+ Khối huyện, thị: 11.491 triệu.
Chương trình mục tiêu quốc gia: 52.458 triệu.
Chi cải cách tiền lương: 6.730 triệu.
B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2007 là: 661.438 triệu, chiếm 52,88% tổng chi. Trong đó:
Chi đầu tư phát triển: 213.132 triệu.
Chi thường xuyên: 357.340 triệu.
- Chi trợ giá: 2.516 triệu.
- Hỗ trợ xúc tiến thương mại - thu hút đầu tư: 2.000 triệu.
- Sự nghiệp kinh tế: 39.941 triệu.
- Sự nghiệp môi trường: 14.230 triệu.
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 133.115 triệu.
- Sự nghiệp y tế: 77.671 triệu.
- Sự nghiệp văn hóa thông tin: 7.513 triệu.
- Sự nghiệp thể dục thể thao: 4.090 triệu.
- Sự nghiệp khoa học công nghệ: 11.754 triệu.
- Sự nghiệp xã hội: 12.306 triệu.
- Quản lý hành chánh: 42.127 triệu.
- An ninh quốc phòng: 8.161 triệu.
- Chi khác ngân sách: 1.916 triệu.
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu.
Dự phòng ngân sách cấp tỉnh: 30.778 triệu.
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 52.458 triệu.
Chi cải cách tiền lương: 6.730 triệu.
C. SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI: 338.076 triệu đồng.
- Bổ sung cân đối: 334.681 triệu.
- Bổ sung mục tiêu: 3.395 triệu.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007 - TỈNH VĨNH LONG (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND, ngày 07/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường))
Đơn vị: Tỷ đồng
STT | Danh mục công trình | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC - HT | Dự toán toàn bộ | ƯTH từ KC đến 2006 | Kế hoạch năm 2007 | |
Tổng số | Ước TH 2006 | |||||||
| TỔNG SỐ: |
|
|
|
|
| 483,656 | 717,132 |
| * THEO NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ: |
|
|
|
|
|
| 717,132 |
1 | Nguồn vốn trong nước: |
|
|
|
|
|
| 107,132 |
| * Nguồn cân đối từ ngân sách: |
|
|
|
|
|
| 237,402 |
| + Cân đối từ ngân sách: |
|
|
|
|
|
| 137,402 |
| + Thu từ sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
| 100,00 |
| * Hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: |
|
|
|
|
|
| 99,730 |
| * Xổ số kiến thiết (ghi thu - ghi chi) |
|
|
|
|
|
| 370,000 |
2 | Nguồn vốn nước ngoài: |
|
|
|
|
|
| 10,000 |
| * BỐ TRÍ CỤ THỂ TỪNG NGÀNH: |
|
|
|
|
|
| 717,132 |
A | CHI ĐẦU TƯ XDCB: |
|
|
|
|
| 333,756 | 494,400 |
a | Quy hoạch |
|
|
|
|
|
| 4,00 |
b | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| 15,00 | 12,00 |
c | Chuẩn bị thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
| 14,00 |
d | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 318,76 | 464,40 |
| KHỐI SỞ, BAN NGÀNH TỈNH: |
|
|
|
|
| 175,20 | 330,40 |
I | NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN: |
|
|
|
|
| 40,20 | 52,14 |
| Vốn trong nước: |
|
|
|
|
|
| 42,14 |
| * Công trình chuyển tiếp: |
|
|
|
|
|
| 15,00 |
1 | Trại thuỷ sản Cồn Giông | TXVL | 5 triệu con | 2004-2007 | 11,70 | 5,50 | 2,50 | 6,00 |
2 | Hệ thống cấp nước tập trung tại các xã | các huyện |
|
|
| 4,00 | 4,00 | 5,00 |
3 | Kè chống sạt lở khu vực thị trấn Tam Bình | Tam Bình | 1300 md | 2006-2007 | 39,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
| * Công trình xây dựng mới |
|
|
|
|
|
| 27,14 |
1 | NV + ĐBB kênh Thống Nhất - Thủ Điểu | Bình Minh | 560 ha | 2007 | 3,00 |
|
| 3,00 |
2 | NV + ĐBB sông Mai Phốp | Vũng Liêm | 969 ha | 2007 | 2,50 |
|
| 2,50 |
3 | Cống Miễu Trắng | Tam Bình | 400 ha | 2007 | 3,00 |
|
| 3,00 |
4 | Cống Bà Thông | Trà Ôn | 250 ha | 2007 | 2,50 |
|
| 2,50 |
5 | Cống Chín Hỷ | " | 400 ha | 2007 | 2,40 |
|
| 3,00 |
6 | Kè chống sạt lở khu vực chợ Bình Minh | Bình Minh | 500 md | 2007-2008 | 25,00 |
|
| 13,14 |
| Vốn nước ngoài: |
|
|
|
|
|
| 10,00 |
1 | Chương trình nước sạch VSMT NT | các huyện |
|
|
|
|
| 10,00 |
II | GIAO THÔNG VẬN TẢI: |
|
|
|
|
| 35,80 | 82,50 |
| * Công trình chuyển tiếp: |
|
|
|
|
|
| 56,00 |
1 | Cầu Thiềng Đức | TXVL | 106.6 md | 2006-2007 | 45,76 | 8,00 | 8,00 | 15,00 |
2 | Cầu Trà Ôn (đường vào bến bốc dỡ VLXD) | Bình Minh |
| 2006-2007 | 8,00 | 3,50 | 1,00 | 4,00 |
3 | Cầu đường ĐT 909 (Mỹ An - Đông Thành) | Tam Bình | 4 km | 2006-2007 | 15,30 | 9,00 | 9,00 | 7,00 |
4 | Cầu đường ĐT 907 (Thiện Mỹ - Mỹ An) | Trà Ôn - Vĩnh Long - Mang Thít | 88 km | 2004-2008 | 499,00 | 68,00 | 10,00 | 15,00 |
5 | ĐT 901 (cống Mương Khai, rạch Lớn, ấp Nhất) | Vũng Liêm |
| 2007 | 12,30 | 1,70 | 1,70 | 5,00 |
6 | Đường vào khu du lịch Mỹ Hòa | Bình Minh | 3.104 md | 2007-2008 | 63,60 |
|
| 10,00 |
| * Công trình xây dựng mới: |
|
|
|
|
|
| 26,50 |
1 | Đường Bạch Đàn - TXVL | TXVL | 448 m | 2007-2008 | 16,00 |
|
| 10,00 |
2 | Đường Võ Thị Sáu - TXVL | TXVL | 374 m | 2007 | 2,50 |
|
| 2,50 |
3 | Cầu đường về Trung tâm các xã | Các huyện |
| 2006-2008 | 197,00 |
|
| 14,00 |
III | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO: |
|
|
|
|
| 39,50 | 44,85 |
| * Công trình chuyển tiếp: |
|
|
|
|
|
| 12,70 |
1 | Trường Dạy nghề Vĩnh Long | Long Hồ | 1000 hs | 2002-2007 | 27,00 | 20,00 | 7,00 | 4,50 |
2 | Trường THPT Mang Thít | Mang Thít | 2.025 hs | 2006-2007 | 10,22 | 2,00 | 2,00 | 4,00 |
3 | Trường cấp 2- 3 Tân Lược | Bình Minh | 3.990 hs | 2006-2007 | 8,92 | 3,00 | 3,00 | 4,20 |
| * Công trình xây dựng mới: |
|
|
|
|
|
| 32,15 |
1 | Trường THPT Phạm Hùng | Long Hồ | 2.500 hs | 2006-2007 | 12,70 |
|
| 7,45 |
2 | Trường THPT Vũng Liêm | Vũng Liêm | 2.290 hs | 2007-2008 | 23,29 |
|
| 5,60 |
3 | Trường THPT Hòa Ninh | Long Hồ | 1.540 hs | 2007-2008 | 16,00 |
|
| 5,00 |
4 | Trường Cao đẳng KT - TC (cơ sở 1) | TXVL | 375 sv | 2007-2008 | 11,40 |
|
| 8,00 |
5 | Hàng rào, HTTN, phân xưởng chế biến thực phẩm - Trường TH KT LT-TP | TXVL |
| 2007 | 1,50 |
|
| 1,10 |
6 | Khu thực hành TN - Trường CĐCĐ | TXVL |
| 2007-2008 | 8,85 |
|
| 5,00 |
IV | Y TẾ XÃ HỘI - TDTT: |
|
|
|
|
| 14,70 | 24,00 |
| * Công trình chuyển tiếp: |
|
|
|
|
|
| 24,00 |
1 | Bệnh viện huyện Trà Ôn | Trà Ôn | 100 gb | 2005-2007 | 17,00 | 4,40 | 4,00 | 10,00 |
2 | Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, huyện | Các huyện |
| 2007 |
| 17,00 |
| 14,00 |
V | VĂN HOÁ THÔNG TIN: |
|
|
|
|
| 10,35 | 11,00 |
| * Công trình chuyển tiếp: |
|
|
|
|
|
| 11,00 |
1 | Công viên chiến thắng Mậu Thân | TXVL | 3 ha | 2004-2007 | 34,48 | 21,60 | 4,40 | 10,00 |
2 | Cải tạo khuôn viên và bao cảnh Văn Thánh Miếu | TXVL | 8.054 m2 | 2006-2007 | 3 | 1,50 | 1,50 | 1,00 |
VI | HẠ TẦNG CÔNG CỘNG - NHÀ Ở: |
|
|
|
|
| 7,50 | 39,35 |
| * Công trình chuyển tiếp: |
|
|
|
|
| 7,00 | 27,00 |
1 | Hỗ trợ hạ tầng KCN (Trong đó: Nạo vét kênh thoát nước 1,2 tỷ) | Long Hồ |
|
|
| 14,00 | 6,00 | 9,00 |
2 | Công trình công cộng ngoài BVĐK | TXVL |
| 2006-2007 |
|
|
| 2,00 |
3 | Khu chung cư phường 4 - TXVL | TXVL |
| 2005-2007 | 10,00 | 4,00 | 4,00 | 6,00 |
4 | Hỗ trợ đồng bào DT theo QĐ 134 | các huyện |
| 2006-2007 |
| 14,10 | 8,40 | 10,00 |
| * Công trình xây dựng mới: |
|
|
|
|
| 0,50 | 12,35 |
1 | HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng | TXVL |
| 2007-2008 | 6,00 |
|
| 5,00 |
2 | HTTN + vỉa hè đường Nguyễn Huệ | TXVL |
| 2007-2008 | 6,00 |
|
| 5,00 |
3 | HTCS đường 8/3 (từ Cầu Kè đến QL 57) | TXVL | 2 km | 2007 | 0,35 |
|
| 0,35 |
4 | Chương trình bố trí sắp xếp lại DC theo QĐ 193 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
VII | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC: |
|
|
|
|
| 20,74 | 7,30 |
| * Công trình chuyển tiếp: |
|
|
|
|
|
| 4,30 |
1 | Tin học hoá Quản lý Nhà nước (Đề án 112) | TXVL |
| 2003-2007 | 51,00 | 21,00 | 7,00 | 4,30 |
| * Công trình xây dựng mới: |
|
|
|
|
|
| 3,00 |
1 | Tin học hóa các cơ quan của Đảng (Đề án 06) | TXVL |
| 2007 | 4,04 | - | - | 2,30 |
2 | Trụ sở đội quản lý thị trường | Bình Minh |
| 2007 |
|
|
| 0,70 |
VIII | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ: |
|
|
|
|
|
| 4,00 |
| * Công trình khởi công mới: |
|
|
|
|
|
| 4,00 |
1 | Trang thiết bị, cơ sở vật chất | TXVL |
| 2007 |
|
|
| 4,00 |
IX | AN NINH-QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
| 6,106 | 6,00 |
| * Công trình chuyển tiếp: |
|
|
|
|
|
| 6,00 |
1 | Nhà làm việc BCH.QS xã | Các huyện |
| 2005-2008 |
| 3,80 | 2,00 | 3,00 |
2 | Nhà làm việc công an xã | Các huyện |
| 2006-2007 |
| 3,00 | 2,20 | 3,00 |
X | NGÀNH KHÁC |
|
|
|
|
| 82,16 | 59,260 |
1 | Vốn đối ứng ODA |
|
|
|
|
| 13,55 | 22,20 |
| - Cầu giao thông nông thôn |
|
|
|
|
| 1,70 | 1,00 |
| - Chương trình nước sạch |
|
|
|
|
| 8,00 | 9,00 |
| - Trường PT dân tộc nội trú - Tam Bình |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| - NM xử lý rác thải |
|
|
|
|
| 0,50 | 3,00 |
| - Các DA do các tổ chức phi CP tài trợ |
|
|
|
|
| 3,35 | 6,200 |
| - Dự án cải tạo môi trường P1, P8 do EU tài trợ |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
| 8,56 | 7,06 |
3 | Thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
|
|
|
| 29,00 | 30,00 |
| * KHỐI HUYỆN - THỊ: |
|
|
|
|
| 77,40 | 134,00 |
1 | Thị xã Vĩnh Long |
|
|
|
|
| 17,00 | 41,00 |
| Trong đó thu từ tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 23,85 |
2 | Huyện Bình Minh |
|
|
|
|
| 17,00 | 24,00 |
| Trong đó thu từ tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
3 | Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
| 8,60 | 12,50 |
| Trong đó thu từ tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 0,30 |
4 | Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
| 11,00 | 12,00 |
| Trong đó thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
5 | Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
| 12,00 | 12,50 |
6 | Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
| 17,60 | 18,00 |
| Trong đó thu từ tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 7,00 |
7 | Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
| 9,00 | 14,00 |
| Trong đó thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 2,50 |
B | CHI TRẢ NỢ: |
|
|
|
|
| 133,90 | 220,332 |
1 | Trả nợ Kho bạc |
|
|
|
|
| 110,00 | 147,50 |
2 | Trả nợ Ngân hàng PT VN, chi nhánh Vĩnh Long |
|
|
|
|
| 11,60 | 10,732 |
3 | Các dự án khác |
|
|
|
|
| 10,00 | 60,60 |
4 | Trả lãi QL 57 (chưa đến hạn) |
|
|
|
|
| 2,30 | 1,50 |
C | CHI HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CUNG CẤP HÀNG HÓA DỊCH VỤ CÔNG ÍCH |
|
|
|
|
|
| 2,400 |
KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH, CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ, CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2007 (THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND, ngày 07/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường))
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Danh mục công trình | KH năm 2007 | Đơn vị quản lý |
| TỔNG SỐ | 30.000 |
|
A | KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH | 4.000 |
|
1 | Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Hòa Phú giai đoạn 2 | 300 | BQL các KCN |
2 | Điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp | 200 | " |
3 | Điều chỉnh quy hoạch thủy lợi | 200 | " |
4 | Điều chỉnh quy hoạch thủy sản | 200 | " |
5 | Quy hoạch xây dựng khu đô thị Phú Quới huyện Long Hồ | 150 | Sở Xây dựng |
6 | Quy hoạch khu trường Trung học Y tế - đường Phạm Thái Bường | 100 | " |
7 | Quy hoạch khu dân cư phường 2 - phường 9 | 150 | Trung tâm khai thác quỹ đất |
8 | Quy hoạch khu dân cư, dịch vụ Phước Yên | 150 | Trung tâm khai thác quỹ đất |
9 | Quy hoạch khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn I, II | 200 | Trung tâm khai thác quỹ đất |
10 | Quy hoạch khu tái định cư thị trấn Bình Minh | 100 | Uỷ ban nhân dân huyện Bình Minh |
11 | Quy hoạch khu tái định cư xã Tân Quới - Bình Minh | 120 | Uỷ ban nhân dân huyện Bình Minh |
12 | Quy hoạch khu dân cư (trại heo Phước Thọ cũ) + trại lúa giống | 150 | Trung tâm khai thác quỹ đất |
13 | Quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông | 300 | Sở Bưu chính - Viễn Thông |
14 | Quy hoạch chi tiết 2 bên đường vào khu du lịch Mỹ Hòa | 200 | Sở Thương mại - Du lịch |
15 | Quy hoạch chi tiết khu HC tỉnh (tỷ lệ 1/500) | 300 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
16 | Quy hoạch khu hành chính Tân Quới (huyện mới) | 200 | Uỷ ban nhân dân huyện Bình Minh |
17 | Quy hoạch đường 2/9 nối dài | 250 | Sở Giao thông - Vận tải |
18 | Quy hoạch đường từ TT Bình Minh - khu công nghiệp Mỹ Hòa | 250 | Sở Giao thông - Vận tải |
19 | Đường vào khu hành chính huyện Bình Minh | 230 | Uỷ ban nhân dân huyện Bình Minh |
20 | Thanh toán khối lượng: | 250 |
|
B | KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ: | 12.100 |
|
I | NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN: | 1.700 |
|
1 | DATL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Phụng, Hiếu Thuận, Tân An Luông | 200 | Uỷ ban nhân dân huyện Bình Minh |
2 | DATL phục vụ vườn CAT kết hợp nuôi trồng thủy sản xã Quới Thiện | 200 | Uỷ ban nhân dân huyện Bình Minh |
3 | DATL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Thành, Hiếu Nghĩa, Hiếu Nhơn | 200 | " |
4 | Rạch Mương Lộ - Cái Muối huyện Long Hồ | 100 | " |
5 | Đê bao Thanh Bình huyện Vũng Liêm | 150 | " |
6 | Đê bao Hòa Ninh huyện Long Hồ | 130 | " |
7 | Đê bao Phú Mỹ - Phú Hoà, huyện Long Hồ | 120 | " |
8 | Trại giống vật nuôi | 200 | Trung tâm giống |
9 | Các hệ thống cấp nước tập trung | 400 |
|
II | GIAO THÔNG VẬN TẢI: | 1.585 |
|
1 | Đường vào khu hành chính tỉnh | 485 | Sở Giao thông - Vận tải |
2 | Đường Bờ Kênh | 200 | " |
3 | Đường từ QL53 - khu công nghiệp Hòa Phú | 200 | " |
4 | Cầu Quới An | 200 | " |
5 | Đường 2/9 nối dài | 200 | " |
6 | Nâng cấp, mở rộng ĐT902 | 300 | " |
III | CÔNG NGHIỆP: | 1.950 |
|
1 | Khu công nghiệp Hoà Phú giai đoạn 2 | 480 | Ban quản lý khu công nghiệp |
2 | Tuyến công nghiệp Cổ Chiên (đo đạc giải tỏa) | 370 | " |
3 | Khu công nghiệp Bình Minh (đo đạc) | 300 | " |
4 | Khu liên hiệp xử lý chất thải | 200 | Công ty Công trình công cộng |
5 | Khu công nghiệp Bình Minh (đo đạc cắm mốc giao đất cho nhà đầu tư) | 200 | Ban quản lý khu công nghiệp |
6 | Đo đạc chia lô tuyến công nghiệp Cổ Chiên | 300 | " |
7 | Mở đường dẫn vào Khu công nghiệp Bình Minh | 100 | Sở Giao thông - Vận tải |
IV | THƯƠNG MẠI - DU LỊCH: | 300 |
|
1 | Chợ đầu mối trái cây xã Tân Hội - Thị xã Vĩnh Long | 150 | Sở Thương mại - Du lịch |
2 | Chợ đầu mối nông sản thị trấn Cái Vồn - Bình Minh | 150 | " |
V | CÔNG CỘNG - NHÀ Ở: | 690 |
|
1 | HTTN + vỉa hè đường Lý Thường Kiệt | 50 | Công ty Công trình công cộng |
2 | HT thoát nước khu vực chợ phường 8 - thị xã Vĩnh Long | 50 | " |
3 | HTCS đường 8/3 (Cầu kè - QL57) | 20 | " |
4 | Khu nhà ở số 264 Phạm Hùng - phường 9 thị xã Vĩnh Long | 50 | Trung tâm Khai thác phát triển quỹ đất |
5 | Khu dân cư, dịch vụ Phước Yên | 200 | " |
6 | Khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn I, II | 200 | " |
7 | Khu dân cư phường 2 - phường 9 | 100 | " |
8 | Nhà ở tập thể bệnh viện đa khoa kết hợp quân dân y | 20 | Sở Y tế |
VI | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: | 130 |
|
1 | Trường THPT Tân An Luông - Vũng Liêm | 50 | Sở Giáo dục - Đào tạo |
2 | Trường THPT Lưu Văn Liệt - Thị xã Vĩnh Long | 50 | Sở Giáo dục - Đào tạo |
3 | Ký túc xá sinh viên nam, Trường CĐSP tỉnh Vĩnh Long | 20 | Sở Giáo dục - Đào tạo |
4 | Trung tâm Tư vấn về dân số và Dữ liệu dân cư - thị xã Vĩnh Long | 10 | Uỷ ban Dân số - Gia đình - Trẻ em |
VII | Y TẾ - XÃ HỘI: | 570 |
|
1 | Bệnh viện y học dân tộc cổ truyền Vĩnh Long | 70 | Sở Y tế |
2 | Bệnh viện huyện Bình Minh | 50 | Sở Y tế |
3 | Bệnh viện huyện Vũng Liêm | 50 | Sở Y tế |
4 | Bệnh viện đa khoa kết hợp quân dân y | 30 | Sở Y tế |
5 | Trung tâm Giám định pháp y tâm thần | 30 | Sở Y tế |
6 | Dự án đầu tư trang thiết bị y tế bệnh viện huyện Vũng Liêm, Mang Thít, Long Hồ | 90 | Sở Y tế |
7 | Các trung tâm y tế thuộc Sở: Trung tâm Phục hồi chức năng, Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội, Trung tâm Bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em và Kế hoạch hoá gia đình, Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm | 70 | Sở Y tế |
8 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 20 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
9 | 7 Trung tâm Y tế dự phòng huyện, thị | 140 | " |
10 | Nhà tang lễ | 20 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
VIII | VĂN HOÁ - THÔNG TIN: | 30 |
|
1 | Trường Nghiệp vụ Văn hóa | 30 | Sở Văn hóa Thông tin |
IX | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC: | 5.000 |
|
1 | Xây dựng nhà làm việc Uỷ ban nhân dân tỉnh, Trung tâm hội nghị và nhà khách (rà phá bom mìn, k/s địa chất 3,5 tỷ) | 5.000 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
X | AN NINH - QUỐC PHÒNG: | 145 |
|
1 | Trường Quân sự địa phương | 100 | Ban chỉ huy quân sự tỉnh |
2 | Tiểu đoàn 857 | 45 |
|
C | KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN: | 13.900 |
|
I | NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI - THỦY SẢN: | 1.750 |
|
1 | Các HTCN tập trung tại các xã | 700 | Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
2 | DATL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Phụng, Hiếu Thuận, Tân An Luông | 200 | Ban Quản lý dự án thủy lợi |
3 | Rạch Mương Lộ - Cái Muối huyện Long Hồ | 300 | " |
4 | Kè bảo vệ khu vực phường 2 - thị xã Vĩnh Long | 300 | " |
5 | Trại giống vật nuôi xã Tân An Luông | 250 | Trung tâm giống |
II | GIAO THÔNG VẬN TẢI: | 3.760 |
|
1 | Đường vào khu hành chính tỉnh | 1.800 | Sở Giao thông - Vận tải |
2 | Đường Bờ Kênh - thị xã Vĩnh Long | 160 | " |
3 | Nâng cấp mở rộng ĐT902 | 400 | " |
4 | Đường vào khu du lịch Mỹ Hòa huyện Bình Minh | 500 | Sở Thương mại - Du lịch |
5 | Đường Bạch Đàn - phường 4, TXVL | 100 | Sở Giao thông - Vận tải |
6 | Đường Võ Thị Sáu - thị xã Vĩnh Long | 100 | " |
7 | Đường từ QL 53 - khu công nghiệp Hoà Phú | 400 | " |
8 | Đường dẫn vào khu công nghiệp Bình Minh | 300 | Sở Giao thông - Vận tải |
III | CẤP NƯỚC: | 300 |
|
1 | HTCN thị trấn Cái Ngang | 300 | Công ty cấp nước |
IV | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: | 340 |
|
1 | Trường phổ thông dân tộc nội trú | 200 | Sở Giáo dục - Đào tạo |
2 | Xây dựng và trang bị khu thực hành TN - Trường Cao đẳng Cộng đồng | 140 | Trường Cao đẳng Cộng đồng |
V | Y TẾ: | 2.100 |
|
1 | Bệnh viện lao và bệnh phổi | 2.000 | Sở Y tế |
2 | Bệnh viện tâm thần | 100 | Sở Y tế |
VI | CÔNG CỘNG - NHÀ Ở: | 650 |
|
1 | HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng | 100 | Công ty Công trình công cộng |
2 | HTTN + vỉa hè đường Nguyễn Huệ | 100 | Công ty Công trình công cộng |
3 | HTTN + vỉa hè đường Lý Thường Kiệt | 100 | Công ty Công trình công cộng |
4 | Khu tái định cư P2 - thị xã Vĩnh Long | 350 | Uỷ ban nhân dân - Thị xã Vĩnh Long |
VII | QUY HOẠCH, QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (theo Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 14/11/2006. | 5.000 |
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU CHI HUYỆN THỊ NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND, ngày 07/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường))
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG | TỔNG | VĨNH LONG | VŨNG LIÊM | TRÀ ÔN | TAM BÌNH | LONG HỒ | BÌNH MINH | MANG THÍT |
I. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 266.655 | 115.250 | 27.170 | 20.800 | 21.180 | 27.170 | 27.590 | 27.495 |
1. Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 174.240 | 66.500 | 14.720 | 14.700 | 13.500 | 21.500 | 19.500 | 23.820 |
- Môn bài | 9.490 | 3.000 | 1.220 | 940 | 990 | 1.000 | 1.010 | 1.330 |
- Giá trị gia tăng | 125.760 | 63.000 | 5.320 | 6.100 | 12.360 | 12.230 | 11.040 | 15.710 |
- Thu nhập doanh nghiệp | 37.720 |
| 7.980 | 7.540 |
| 8.110 | 7.360 | 6.730 |
- Tiêu thụ đặc biệt | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
- Khác | 970 | 200 | 200 | 120 | 150 | 160 | 90 | 50 |
2. Thuế nhà đất | 5.165 | 2.600 | 500 | 400 | 380 | 360 | 500 | 425 |
3. Lệ phí trước bạ | 28.500 | 13.500 | 2.500 | 2.500 | 2.200 | 2.500 | 3.500 | 1.800 |
4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 16.400 | 7.000 | 1.300 | 1.500 | 1.400 | 1.700 | 2.500 | 1.000 |
5. Thu tiền sử dụng đất | 35.650 | 23.850 | 7.000 | 1.000 | 2.500 | 300 | 1.000 |
|
6. Tiền thuê đất | 40 |
|
|
|
|
| 40 |
|
7. Thu phí, lệ phí | 9.550 | 2.200 | 1.800 | 850 | 1.100 | 1.400 | 1.500 | 700 |
Cân đối | 2.860 | 800 | 500 | 300 | 500 | 380 | 260 | 120 |
8. Thu khác ngân sách | 3.680 | 900 | 650 | 400 | 700 | 430 | 270 | 330 |
9. Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp | 20 |
|
|
|
|
| 20 |
|
10. Thuế thu nhập | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
11. Thu học phí | 3.266 | 1072 | 400 | 394 | 400 | 400 | 300 | 300 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP | 251.345 | 99.940 | 27.170 | 20.800 | 21.180 | 27.170 | 27.590 | 27.495 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% (thu cố định) | 102.775 | 51.850 | 13.870 | 7.160 | 8.820 | 6.830 | 9.190 | 5.055 |
2. Các khoản thu phân chia (thu điều tiết) | 148.570 | 48.090 | 13.300 | 13.640 | 12.360 | 20.340 | 18.400 | 22.440 |
Tỷ lệ điều tiết cho địa phương |
| 76 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 338.076 | 438 | 68.170 | 54.104 | 59.722 | 52.374 | 68.082 | 35.185 |
1. Bổ sung cân đối ổn định | 334.681 |
| 67.637 | 53.624 | 59.210 | 51.921 | 67.544 | 34.744 |
2. Bổ sung mục tiêu | 3.395 | 438 | 533 | 480 | 512 | 453 | 538 | 441 |
III. CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 589.421 | 100.378 | 95.340 | 74.904 | 80.902 | 79.544 | 95.672 | 62.680 |
- Chi đầu tư | 134.000 | 41.000 | 18.000 | 12.000 | 14.000 | 12.500 | 24.000 | 12.500 |
Trong đó: Từ thu tiền sử dụng đất | 35.650 | 23.850 | 7.000 | 1.000 | 2.500 | 300 | 1.000 |
|
- Chi thường xuyên | 443.930 | 57.418 | 75.481 | 61.445 | 65.326 | 65.493 | 69.807 | 48.960 |
Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo | 258.180 | 35.936 | 43.374 | 37.115 | 36.492 | 38.844 | 39.903 | 26.516 |
Chi dự phòng | 11.491 | 1.960 | 1.859 | 1.459 | 1.576 | 1.551 | 1.865 | 1.220 |
IV. CHI TIẾT BỔ SUNG MỤC TIÊU | 3.395 | 438 | 533 | 480 | 512 | 453 | 538 | 441 |
Phụ cấp nhân viên y tế khóm ấp | 693 | 66 | 130 | 98 | 119 | 71 | 143 | 66 |
Mua BHYT cho nhân viên y tế khóm ấp | 71 | 9 | 13 | 10 | 12 | 7 | 14 | 6 |
Hỗ trợ hoạt động y tế huyện, xã | 531 | 63 | 90 | 72 | 81 | 75 | 81 | 69 |
Mua sắm, sửa chữa thường xuyên trạm y tế | 2.100 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
Ghi chú:
* Phí - lệ phí và thu khác ngân sách là số cân đối
* Tổng chi đã bao gồm số tiết kiệm 10% chi TX (không bao gồm lương và các khoản có tính chất lương) để thực hiện cải cách tiền lương 2007 theo qui định.
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CỦA CÁC NGÀNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND, ngày 07/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường))
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Biên chế | Tổng cộng | Sự nghiệp kinh tế | XTTM | Sự nghiệp văn xã | QLHC | AN QP | Khác NS | SN MT | Chi trợ giá | |||||||||
SNNN | SNTL | SNGT | KTTC | SNKT # | GDĐT | Y tế | VHTT | TDTT | SNXH | SNKH | ||||||||||
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 16.303 | 7.864 | 6.000 | 0 | 100 | 600 |
| 252 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.487 | 0 | 0 |
|
|
| Văn phòng Sở |
| 7.700 | 1.225 | 5.273 |
|
|
|
| 60 |
|
|
|
|
| 1.142 |
|
|
|
|
| Chi cục Bảo vệ thực vật |
| 1.281 | 1.247 |
|
|
|
|
| 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Thú y |
| 761 | 717 |
|
|
|
|
| 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Khuyến nông |
| 1.631 | 1.600 |
|
|
|
|
| 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Thủy sản |
| 922 | 900 |
|
|
|
|
| 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cty Khai thác công trình thủy nông |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Thủy lợi |
| 733 |
| 727 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Nước SH và VSMT |
| 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Giống nông nghiệp |
| 814 | 800 |
|
|
|
|
| 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục HTX và PTNT |
| 1.225 | 275 |
|
|
| 600 |
| 5 |
|
|
|
|
| 345 |
|
|
|
|
| Trung tâm Thông tin Nông nghiệp |
| 536 | 400 |
|
| 100 |
|
| 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Giao thông - Vận tải |
| 10.128 | 0 | 0 | 9500 | 0 | 0 |
| 78 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 550 | 0 | 0 |
|
|
| Văn phòng Sở |
| 6.985 |
|
| 6.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 550 |
|
|
|
|
| Ban Thanh tra giao thông |
| 771 |
|
| 719 |
|
|
| 52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bến xe khách |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT quản lý và SC CTGT |
| 2.372 |
|
| 2.346 |
|
|
| 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Tài nguyên MT |
| 3.228 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.300 |
| 32 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.246 | 0 | 0 | 650 |
|
| Văn phòng Sở |
| 2.018 |
|
|
|
| 96 |
| 26 |
|
|
|
|
| 1.246 |
|
| 650 |
|
| TT Thông tin TN MT |
| 502 |
|
|
|
| 500 |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Kỹ thuật TN MT |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng ĐKQSD đất |
| 708 |
|
|
|
| 704 |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Tài chính |
| 2.600 |
|
|
| 100 |
|
| 220 |
|
|
|
| 50 | 2.230 |
|
|
|
|
5 | Hội đồng liên minh HTX |
| 677 |
|
|
|
| 585 |
| 92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Công nghiệp |
| 1.858 | 0 | 0 | 0 | 0 | 972 |
| 72 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 814 | 0 | 0 |
|
|
| Văn phòng Sở |
| 1.522 |
|
|
|
| 700 |
| 8 |
|
|
|
|
| 814 |
|
|
|
|
| Trung tâm Khuyến công |
| 336 |
|
|
|
| 272 |
| 64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Xây dựng |
| 1.985 | 0 | 0 | 0 | 50 | 576 |
| 34 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.325 | 0 | 0 |
|
|
| Văn phòng Sở |
| 1.214 |
|
|
| 50 | 140 |
| 14 |
|
|
|
|
| 1.010 |
|
|
|
|
| TT Quản lý & PT nhà ở |
| 446 |
|
|
|
| 436 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh tra Xây dựng |
| 325 |
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
| 315 |
|
|
|
|
8 | Sở Tư pháp |
| 1.964 | 0 | 0 | 0 | 0 | 641 |
| 388 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 935 | 0 | 0 |
|
|
| Văn phòng Sở |
| 1.293 |
|
|
|
|
|
| 358 |
|
|
|
|
| 935 |
|
|
|
|
| Phòng Công chứng NN số 1 |
| 194 |
|
|
|
| 184 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Dịch vụ bán đấu giá TS |
| 87 |
|
|
|
| 87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Trợ giúp pháp lý |
| 195 |
|
|
|
| 185 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng Công chứng NN số 2 |
| 195 |
|
|
|
| 185 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 1.956 | 0 | 0 | 0 | 15 | 45 | 341 | 36 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1519 | 0 | 0 |
|
|
| Văn pòng Sở |
| 1.611 |
|
|
| 15 | 45 |
| 32 |
|
|
|
|
| 1.519 |
|
|
|
|
| TT XT TM Đầu tư |
| 345 |
|
|
|
|
| 341 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Thể dục Thể thao |
| 4.798 | 0 | 0 | 0 | 130 | 0 |
| 2 | 0 | 0 | 4040 | 0 | 0 | 626 | 0 | 0 |
|
|
| Văn phòng Sở |
| 1.113 |
|
|
| 35 |
|
| 2 |
|
| 450 |
|
| 626 |
|
|
|
|
| TT Thể dục Thể thao |
| 3.685 |
|
|
| 95 |
|
|
|
|
| 3.590 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hội Nhà báo |
| 133 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
| 103 |
|
|
|
|
13 | Sở Văn hóa Thông tin |
| 8.201 | 0 | 0 | 0 | 717 | 0 |
| 190 | 0 | 6.287 | 0 | 0 | 0 | 1.007 | 0 | 0 |
|
|
| Văn phòng Sở |
| 2.514 |
|
|
| 100 |
|
| 190 |
| 1.217 |
|
|
| 1.007 |
|
|
|
|
| Thư viện |
| 1.342 |
|
|
| 30 |
|
|
|
| 1.312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bảo tàng |
| 2.296 |
|
|
| 587 |
|
|
|
| 1.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm VHTT |
| 1.782 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Phát hành phim và CB |
| 267 |
|
|
|
|
|
|
|
| 267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | HĐ Nhân dân tỉnh |
| 1.695 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| 30 |
| 1.513 |
| 150 |
|
|
15 | Thanh tra tỉnh |
| 1.075 |
|
|
|
| 64 |
| 24 |
|
|
|
|
| 987 |
|
|
|
|
16 | Cty Công trình công cộng |
| 9.700 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.700 |
|
17 | Ban Tôn giáo |
| 958 |
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
| 344 |
| 464 | 90 |
|
|
|
18 | Sở Thương mại - Du lịch |
| 2.439 | 0 | 0 | 0 | 0 | 150 |
| 47 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.242 | 0 | 0 |
|
|
| Văn phòng Sở |
| 1.042 |
|
|
|
| 150 |
| 11 |
|
|
|
|
| 881 |
|
|
|
|
| Chi cục quản lý thị trường |
| 1.397 |
|
|
|
|
|
| 36 |
|
|
|
|
| 1.361 |
|
|
|
|
19 | Sở Nội vụ |
| 1.852 |
|
|
|
| 170 |
| 500 |
|
|
|
|
| 1.182 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đào tạo lại cán bộ |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở BC viễn thông |
| 655 |
|
|
|
|
|
| 15 |
|
|
|
|
| 640 |
|
|
|
|
21 | Sở Lao động TB và XH |
| 9.285 | 0 | 0 | 0 | 200 | 0 |
| 545 | 0 | 0 | 0 | 7.350 | 0 | 1190 | 0 | 0 |
|
|
| Văn phòng Sở |
| 6.255 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
| 4.865 |
| 1.190 |
|
|
|
|
| Trung tâm Dịch vụ việc làm |
| 520 |
|
|
|
|
|
| 520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Giáo dục lao động XH |
| 1.419 |
|
|
|
|
|
| 9 |
|
|
| 1.410 |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Bảo trợ xã hội |
| 1.091 |
|
|
|
|
|
| 16 |
|
|
| 1.075 |
|
|
|
|
|
|
22 | Ủy ban Dân số - Gia đình - Trẻ em |
| 1.014 |
|
|
|
|
|
| 8 | 70 |
|
| 200 |
| 736 |
|
|
|
|
23 | Sở Khoa học Công nghệ |
| 4.556 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.500 | 1.056 | 0 | 0 |
|
|
| Văn phòng Sở |
| 2.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.450 | 637 |
|
|
|
|
| TT UD tiến bộ KH và CN |
| 814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 814 |
|
|
|
|
|
| Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL |
| 946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 527 | 419 |
|
|
|
|
| TT Tin học và TT KHCN |
| 709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 709 |
|
|
|
|
|
24 | Sở Giáo dục và ĐT |
| 84.230 |
|
|
| 90 |
|
| 82.640 |
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
25 | Sở Y tế |
| 71.081 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 1.600 | 68.567 | 0 | 0 | 0 | 0 | 914 | 0 | 0 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa |
| 19.200 |
|
|
|
|
|
|
| 19.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BV đa khoa KVKHQDY |
| 780 |
|
|
|
|
|
|
| 780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban Bảo vệ sức khỏe |
| 3.247 |
|
|
|
|
|
|
| 3.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Y tế dự phòng |
| 1.705 |
|
|
|
|
|
|
| 1.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng Sở |
| 12.381 |
|
|
|
|
|
| 1.600 | 9.867 |
|
|
|
| 914 |
|
|
|
|
| Quỹ KCB Người nghèo |
| 7.628 |
|
|
|
|
|
|
| 7.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quỹ KCB TE dưới 6t |
| 7.200 |
|
|
|
|
|
|
| 7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện |
| 18.940 |
|
|
|
|
|
|
| 18.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Uỷ ban nhân dân tỉnh |
| 6.783 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.457 |
| 90 | 0 | 0 | 0 | 120 | 0 | 5.116 | 0 | 0 |
|
|
| Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
| 5.256 |
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
| 120 |
| 5.116 |
|
|
|
|
| Thường trực Uỷ ban nhân dân tỉnh |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Tin học |
| 635 |
|
|
|
| 595 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Lưu trữ |
| 295 |
|
|
|
| 275 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Công báo |
| 597 |
|
|
|
| 587 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | BQL các khu CN |
| 722 |
|
|
|
| 701 |
| 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | HĐ Thi đua Khen thưởng |
| 1.768 |
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
| 258 |
| 1.500 |
|
|
29 | Khối đoàn thể |
| 6.006 | 60 | 0 | 0 | 200 | 0 |
| 329 | 0 | 235 | 0 | 1.722 | 0 | 3.460 | 0 | 0 |
|
|
| Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
| 653 |
|
|
| 50 |
|
| 64 |
|
|
|
|
| 539 |
|
|
|
|
| Tỉnh đoàn |
| 1.264 |
|
|
| 100 |
|
| 98 |
|
|
| 200 |
| 866 |
|
|
|
|
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
| 2.453 |
|
|
|
|
|
| 90 |
| 100 |
| 1.522 |
| 741 |
|
|
|
|
| Hội Nông dân |
| 750 | 60 |
|
| 50 |
|
| 55 |
|
|
|
|
| 585 |
|
|
|
|
| Hội Cựu chiến binh |
| 451 |
|
|
|
|
|
| 22 |
|
|
|
|
| 429 |
|
|
|
|
| Hội Văn học nghệ thuật |
| 435 |
|
|
|
|
|
|
|
| 135 |
|
|
| 300 |
|
|
|
|
| UBĐK công giáo |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Các hội khác |
| 1.453 | 136 | 0 | 0 | 0 | 420 |
| 102 | 184 | 0 | 0 | 0 | 0 | 611 | 0 | 0 |
|
|
| Hội Chữ thập đỏ |
| 427 |
|
|
|
|
|
| 22 | 14 |
|
|
|
| 391 |
|
|
|
|
| Hội Đông y |
| 170 |
|
|
|
|
|
|
| 170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Liên hiệp các tổ chức HN |
| 640 |
|
|
|
| 420 |
|
|
|
|
|
|
| 220 |
|
|
|
|
| Hội Khuyến học |
| 80 |
|
|
|
|
|
| 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hội Người tù kháng chiến |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hội Làm vườn |
| 136 | 136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hội Người cao tuổi |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hội Châm cứu |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | TT HĐ Thanh thiếu niên |
| 573 |
|
|
|
|
|
| 38 |
| 535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Đoàn đại biểu Quốc hội |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Khối trường |
| 27.414 | 0 | 0 | 0 | 60 | 0 |
| 27.354 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Trường KT LT thực phẩm |
| 3.817 |
|
|
|
|
|
| 3.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Chính trị |
| 5.132 |
|
|
|
|
|
| 5.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường TH KT - Tài chính |
| 3.088 |
|
|
|
|
|
| 3.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng Sư phạm |
| 4.729 |
|
|
|
|
|
| 4.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Năng khiếu TDTT |
| 3.382 |
|
|
| 60 |
|
| 3.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Nghiệp vụ Văn hóa |
| 556 |
|
|
|
|
|
| 556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng Cộng đồng |
| 2.781 |
|
|
|
|
|
| 2.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Y tế |
| 453 |
|
|
|
|
|
| 453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Dạy nghề |
| 3.476 |
|
|
|
|
|
| 3.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Chương trình giống |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Quỹ PTKH |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
36 | Hỗ trợ các Hội |
| 500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 |
|
|
|
|
| - Hội Sinh vật cảnh |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
| - Hội NN CĐ da cam |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
|
|
|
|
| - Hội Người cao tuổi |
| 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95 |
|
|
|
|
| - Hội Luật gia |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
|
| - Hiệp Hội Công thương |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
| - UB ĐKCG |
| 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
|
|
| - Hội Người tù KC |
| 67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67 |
|
|
|
|
| - Đoàn ĐBQH |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
|
| - Các Hội khác |
| 78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78 |
|
|
|
|
37 | Công an tỉnh |
| 2.350 |
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
|
| 2.230 |
|
|
|
38 | Ban Chỉ huy quân sự tỉnh |
| 5.740 |
|
|
| 650 |
|
| 445 |
|
|
|
|
|
| 4.645 |
|
|
|
39 | Đề án Vĩnh Long 100 |
| 500 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hỗ trợ Liên đoàn LĐ |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Chi CTMT khác |
| 628 |
|
|
|
|
|
|
|
| 295 |
| 333 |
|
|
|
|
|
|
42 | Chi trợ giá |
| 2.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.516 |
43 | Hỗ trợ nhà cho CB tiền KN |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
44 | Quà Tết cán bộ hưu trí |
| 1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.400 |
|
|
|
|
|
|
45 | Khối Đảng |
| 8.571 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 357 | 0 | 0 | 0 | 507 | 0 | 7.707 | 0 | 0 |
|
|
| - VP Tỉnh ủy |
| 7.823 |
|
|
|
|
|
| 291 |
|
|
| 507 |
| 7.025 |
|
|
|
|
| - Ban Dân vận |
| 748 |
|
|
|
|
|
| 66 |
|
|
|
|
| 682 |
|
|
|
|
46 | Các nhiệm vụ chi khác |
| 42.245 |
|
|
| 118 | 1.270 | 1.659 | 17.032 | 8.850 | 11 | 50 |
| 6.704 | 209 | 1.196 | 266 | 4.880 |
|
| SỐ PHÂN BỔ | 0 | 357.340 | 12.060 | 6.000 | 9.500 | 3.430 | 8.951 | 2.000 | 133.115 | 77.671 | 7.513 | 4.090 | 12.306 | 11.754 | 42.127 | 8.161 | 1.916 | 14.230 | 2.516 |