cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 18/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành

  • Số hiệu văn bản: 18/2006/NQ-CP
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Chính phủ
  • Ngày ban hành: 29-08-2006
  • Ngày có hiệu lực: 26-09-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-12-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 5209 ngày (14 năm 3 tháng 9 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-12-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-12-2020, Nghị quyết số 18/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành”. Xem thêm Lược đồ.
CHÍNH PHỦ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỐ: 18/2006/NQ-CP

Hà Nội, ngày  29   tháng 8  năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH QUẢNG NINH

CHÍNH PHỦ

\Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh (tờ trình                             số 3412/TT-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 08/TTr-BTNMT ngày 06 tháng 3 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:

 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:


              STT                                        

                                                      Loại đất                                 

Hiện trạng

 năm 2005

Điều chỉnh QH đến năm 2010

Biến động tăng, giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích

 (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích

 (ha)

Tỷ lệ

 (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

608142,00

100,00

608142,00

100,00

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

363207,00

59,72

434967,92

71,52

71760,92

11,8

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

54642,60

8,98

64279,04

10,57

9636,44

1,59

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

38188,29

6,28

43778,44

7,20

5590,15

0,92

 

Trong đó: đất trồng lúa

30121,83

4,95

31028,19

5,10

906,36

0,15

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

16454,31

2,70

20500,60

3,37

4046,29

0,67

1.2

Đất lâm nghiệp

287966,77

47,35

348420,80

57,29

60454,03

9,94

1.2.1

Đất rừng sản xuất

164429,59

27,04

195680,98

32,18

31251,39

5,14

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

101649,15

16,71

130931,65

21,52

29282,5

4,81

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

21888,03

3,60

21808,17

3,59

-79,86

-0,01

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

20469,65

3,37

22140,49

3,64

1670,84

0,27

1.4

Đất làm muối

10,82

 

2,00

 

-8,82

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

117,16

0,02

125,59

0,02

8,43

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

75628,26

12,44

88099,43

14,49

12471,17

2,05

2.1

Đất ở

9313,11

1,53

10733,50

1,77

1420,39

0,24

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4928,79

0,81

4830,41

0,80

-98,38

-0,01

2.1.2

Đất ở tại đô thị

4384,32

0,72

5903,09

0,97

1518,77

0,25

2.2

Đất chuyên dùng

31228,22

5,14

43278,02

7,12

12049,8

1,98

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

465,68

0,08

528,01

0,09

62,33

0,01

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

4877,49

0,80

8388,73

1,38

3511,24

0,58

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi n.nghiệp

8574,89

1,41

13889,37

2,28

5314,48

0,87

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

225,22

0,04

2022,60

0,33

1797,38

0,29

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

2565,92

0,42

5101,58

0,84

2535,66

0,42

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

4446,95

0,73

4373,07

0,72

-73,88

-0,01

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

1336,80

0,22

2392,12

0,39

1055,32

0,17

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

17310,17

2,85

20471,91

3,37

3161,74

0,52

2.2.4.1

Đất giao thông

7170,02

1,18

8826,70

1,45

1656,68

0,27

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

2993,90

0,49

3230,59

0,53

236,69

0,04

2.2.4.3

Đất để c.dẫn năng lượng, tr.thông

172,13

0,03

244,73

0,04

72,6

0,01

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

338,03

0,06

742,49

0,12

404,46

0,06

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

91,18

0,01

108,23

0,02

17,05

0,01

2.2.4.6

Đất giáo dục - đào tạo

472,47

0,08

574,43

0,10

101,96

0,02

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

464,44

0,08

609,49

0,10

145,05

0,02

2.2.4.8

Đất chợ

82,68

0,01

114,47

0,02

31,79

0,01

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

5192,81

0,85

5596,39

0,92

403,58

0,07

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

332,51

0,05

424,39

0,07

91,88

0,02

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

49,20

0,01

49,20

0,01

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1005,97

0,17

1117,11

0,18

111,14

0,01

2.5

Đất sông, suối và MNCD

34028,0

5,60

32916,53

5,41

-1111,47

-0,19

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

3,76

 

5,07

 

1,31

 

3

 ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

169306,73

27,84

85074,65

13,99

 -84232,1

  -13,85

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

7664,13

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2546,62

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1962,60

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1103,21

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

584,02

1.2

Đất lâm nghiệp

4065,93

1.2.1

Đất rừng sản xuất

3112,06

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

874,01

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

79,86

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1041,36

1.4

Đất làm muối

9,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,40

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1906,47

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

1804,47

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

102,00

3.

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

52,70

3.1

Đất chuyên dùng

2,70

3.1.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,60

3.1.2

Đất có mục đích công cộng

1,10

3.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

50,00

 

3. Diện tích đất phải thu hồi:

STT

LOẠI ĐẤT

Diện tích (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

7664,13

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2546,62

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1962,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1103,21

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

584,02

1.2

Đất lâm nghiệp

4065,93

1.2.1

Đất rừng sản xuất

3112,06

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

874,01

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

79,86

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1041,36

1.4

Đất làm muối

9,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,40

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1327,05

2.1

Đất ở

52,22

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

27,34

2.1.2

Đất ở tại đô thị

24,88

 

2.2

Đất chuyên dùng

24,79

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,26

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

18,22

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

6,31

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,03

2.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

1250,01

 

CỘNG

8.991,18

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

78.413,24

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

10.598,72

1.2

Đất lâm nghiệp

66.084,53

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.724,66

1.4

Đất làm muối

1,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

4,33

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

5.818,84

2.1

Đất ở

381,35

2.2

Đất chuyên dùng

5.321,86

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,00

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

64,54

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

50,54

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,55

 

CỘNG

84.232,08

 

Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh xác lập ngày 26 tháng 12 năm 2005.

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

                                                                                                           Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

608142.00

608142.0

608142.0

608142.0

608142.0

608142.00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

363207.00

379577,56

393684,85

407559,31

421074,87

434967,92

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

54642.60

58313,92

59995,00

61637,18

62848,63

64279,04

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

38188.29

40955,79

41836,87

42619,05

43110,50

43778,44

 

Trong đó: đất trồng lúa

30121.83

31776,22

31723,26

31634,84

22481,48

31028,19

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

16454.31

17358,13

18158,13

19018,13

19738,13

20500,60

1.2

Đất lâm nghiệp

287966.77

300274,49

312379,65

324365,23

336398,42

348420.80

1.2.1

Đất rừng sản xuất

164429.59

170831,51

177059,20

183224,78

189401,57

195680.98

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

101649.15

107557,95

113454,49

119284,49

125160,89

130931.65

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

21888.03

21885,03

21835,96

21835,96

21835,96

21808.17

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

20469.65

220869,69

21189,94

21433,26

21702,38

22140,49

1.4

Đất làm muối

10.82

2,00

2,00

2,00

2,00

2.00

1.5

Đất nông nghiệp khác

117.16

117,46

118,26

121,64

123,44

125.59

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

75628.26

78154,87

80545,64

82993,22

85714,74

88099,43

2.1

Đất ở

9313.11

9680,39

10030,46

10283,01

10523,76

10733,50

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4928.79

4999,54

5049,54

5091,54

4991,40

4830,41

2.1.2

Đất ở tại đô thị

4384.32

4680,85

4980,92

5191,47

5532,36

5903,09

2.2

Đất chuyên dùng

31228.22

33481,24

35741,82

38130,55

40862,57

43278,02

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

465.68

481,01

495,01

507,01

516,81

528.01

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

4877.49

5594,73

6494,73

7256,73

8146,73

8388.73

2.2.3

Đất SX, kinh doanh PNN

8574.89

9215,65

10118,91

11197,63

12492,37

13889,37

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

225.22

389,00

589,00

922,60

1422,60

2022,60

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

2565.92

2861,58

3320,58

3880,58

4466,58

5101,58

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

4446.95

4446,95

4446,95

4432,07

4407,07

4373.07

2.2.3.4

Đất SXVL xây dựng, gốm sứ

1336.80

1518,12

1762,38

1962,38

2196,12

2392.12

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

17310.17

18189,85

18633,17

19169,18

19706,66

20471.91

2.2.4.1

Đất giao thông

7170.02

7413,92

7595,92

7905,92

8209,92

8826.70

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

2993.90

3050,59

3110,59

3160,59

3219,99

3230.59

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn n.lượng, TT

172.13

172,13

212,73

222,73

242,53

244.73

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

338.03

548,03

598,03

638,03

680,49

742.49

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

91.18

91,90

97,09

99,68

106,90

108.23

2.2.4.6

Đất giáo dục - đào tạo

472.47

482,57

491,82

541,94

561,94

574.43

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

464.44

474,49

524,54

544,84

586,44

609.49

2.2.4.8

Đất chợ

82.68

85,68

92,47

102,47

109,47

114.47

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

5192.81

5521,81

5541,94

5561,94

5577,94

5596.39

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

332.51

348,73

368,04

391,04

411,04

424.39

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

49.20

49,20

49,20

49,20

49,20

49.20

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1005.97

1015,97

1036,01

1076,06

1106,61

1117.11

2.5

Đất sông, suối và MNCD

34028.0

33924,00

33683,88

33449,83

33167,83

32916,53

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

3.76

4,07

4,27

4,57

4,77

5.07

3

 ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

169306.73

150409,57

133911,51

117589,47

101352,39

85074,65

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

                                                                                                    Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất pnN

7664,13

1514,45

1562,42

1532,42

1522,42

1532,42

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2546,62

512,77

429,00

514,23

542,81

547,81

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1962,60

417,14

304,00

395,03

422,81

423,62

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1103,21

300,0

220,00

210,00

213,21

180,00

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

584,02

95,63

125,00

119,20

120,00

124,19

1.2

Đất lâm nghiệp

4065,93

783,19

933,19

718,19

829,61

124,19

1.2.1

Đất rừng sản xuất

3112,06

674,82

720,00

522,41

640,00

554,83

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

874,01

92,39

197,21

179,80

169,61

235,00

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

79,86

15,98

15,98

15,98

20,00

11,92

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1041,36

208,27

200,23

300,00

150,00

182,86

1.4

Đất làm muối

9,82

9,82

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,40

0,40

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1906,47

346,40

506,99

329,77

350,31

373,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

1804,47

300,00

451,39

329,77

350,31

373,00

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

102,00

46,40

55,60

 

 

 

3.

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

52,70

10,70

16,00

15,00

8,70

2,30

3.1

Đất chuyên dùng

2,7

0,70

1,00

1,00

 

 

3.1.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

1,60

0,60

0,50

0,50

 

 

3.1.2

Đất có mục đích công cộng

1,10

0,10

0,50

0,50

 

 

3.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

50,0

10,0

15,00

14,00

8,70

2,30

3. Kế hoạch thu hồi đất:

                                                                                            Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

DT thu hồi trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

7664,13

1514,45

1562,42

1532,42

1522,42

1532,42

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2546,62

512,77

429,00

514,23

542,81

547,81

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1962,60

417,14

304,00

395,03

422,81

423,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1103,21

300,0

220,00

210,00

213,21

180,00

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

584,02

95,63

125,00

119,20

120,00

124,19

1.2

Đất lâm nghiệp

4065,93

783,19

933,19

718,19

829,61

124,19

1.2.1

Đất rừng sản xuất

3112,06

674,82

720,00

522,41

640,00

554,83

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

874,01

92,39

197,21

179,80

169,61

235,00

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

79.86

15.98

15.98

15.98

20.00

11.92

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1041.36

208,27

200,23

300,00

150,00

182,86

1.4

Đất làm muối

9.82

9,82

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

0.40

0,40

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1327,05

262,51

331,08

216,46

160,60

356,40

2.1

Đất ở

52,22

10,84

14,00

15,00

8,00

4,38

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

27.34

6,58

8,00

8,00

4,00

0,76

2.1.2

Đất ở tại đô thị

24.88

4,26

6,00

7,00

4,00

3,62

2.2

Đất chuyên dùng

24,79

1,66

17,08

1,43

2,60

2,02

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

0.26

 

0,26

 

 

 

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

18,22

0,64

13,94

0,74

1,60

1,30

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

6.31

1,02

2,88

0,69

1,00

0,72

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0.03

 

 

0,03

 

 

2.4

Đất sông, suối và MNCD

1250,01

250,01

300,00

200,00

150,00

350,00

 

CỘNG

8.991,18

1.776,96

1.893,50

1.748,88

1683,02

1.888,82

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

DT đưa vào SD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

78413,24

17732,56

15335,06

15171,97

15084,48

15089,17

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

10598,72

2449,77

2361,99

2177,86

1830,39

1778,71

1.2

Đất lâm nghiệp

66084.53

14917,86

12635,27

12729,18

12889,16

12913,06

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1724,66

364,93

332,47

264,93

364,93

397,40

1.4

Đất làm muối

1.00

 

1,00

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

4.33

 

4,33

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

5818,84

1164,60

1163,00

1150,07

1152,60

1188,57

2.1

Đất ở

381,35

80,57

80,58

69,15

70,47

80,58

2.2

Đất chuyên dùng

5321,86

1060,90

1062,29

1059,91

1058,90

1079,86

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

64.54

 

20,00

 

16,51

28,03

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

50.54

23,01

 

20,91

6,62

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

0.55

0,12

0,13

0,10

0,10

0,10

 

CỘNG

84.232,08

17285,44

17201,81

16807,46

16517,62

16419,75

Điều 3.  Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh trình Chính phủ xem xét quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
   Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
   Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
   Tư pháp, Công nghiệp, Giao thông vận tải,
   Quốc phòng, Văn hóa - Thông tin,                                    

   Công an, Giáo dục và Đào tạo;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục - Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Quảng Ninh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh;
- VPCP: BTCN, các PCN,
  Website CP, Ban Điều hành 112,
  Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
  Vụ ĐP, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NN (3 bản). A
.

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng