cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 40/2005/NQ-HĐND.K7 ngày 16/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Thông qua quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 40/2005/NQ-HĐND.K7
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Ngày ban hành: 16-12-2005
  • Ngày có hiệu lực: 26-12-2005
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-12-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 727 ngày (1 năm 12 tháng 2 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 23-12-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 23-12-2007, Nghị quyết số 40/2005/NQ-HĐND.K7 ngày 16/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Thông qua quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 101/2007/NQ-HĐND.K7 ngày 13/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2005/NQ-HDND.K7

Thị xã Cao Lãnh, ngày 16 tháng 12 năm 2005

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Sau khi xem xét Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua nội dung Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (kèm theo biểu chi tiết).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành Quyết định quy định cụ thể và triển khai thực hiện.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân Tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân Tỉnh, các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa VII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2005./.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Minh Đoàn

 

QUY ĐỊNH

MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2005/NQ.HĐND.K7 ngày 16 tháng 12 năm 2005)

NỘI DUNG CHI

ĐVT

Định mức chi Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Đối với cấp tỉnh

Đối với cấp huyện, thị

Đối với cấp xã

Ghi chú

I. Chi hội nghị đóng góp luật

 

 

 

 

 

- Chi tiền ăn cho đại biểu dự hội nghị lấy ý kiến đóng góp

đồng/đại biểu/ngày

30.000

30.000

30.000

 

- Chi bồi dưỡng Tổ tổng hợp các dự án luật trên đầu người

đồng/dự án

300.000

150.000

75.000

 

II. Chi phục vụ kỳ họp

 

 

-

-

 

1. Chi công tác giám sát

 

 

-

-

 

Chi cho việc tổ chức đoàn giám sát của Thường trực, các Tổ đại biểu HĐND bao gồm xây dựng nội dung, tổ chức đoàn đi, báo cáo kết quả giám sát. Ngoài chế độ thanh toán công tác phí và cán bộ công chức, nhân viên tham gia phục vụ như sau:

 

 

-

-

 

- Đại biểu và các thành viên là lãnh đạo các ngành

đồng/người/ngày

50.000

25.000

15.000

 

- Cán bộ công chức, nhân viên tham gia phục vụ

đồng/người/ngày

20.000

10.000

5.000

 

2. Chi cho công tác tiếp xúc cử tri

 

 

-

-

 

- Chi cho đại biểu đi tiếp xúc cử tri

đồng/đại biểu/ngày

50.000

25.000

15.000

 

- Chi cho cán bộ phục vụ công tác tiếp xúc cử tri

đồng/người/ngày

20.000

10.000

5.000

 

- Chi hỗ trợ tiếp xúc cử tri

đồng/điểm/lần

150.000

150.000

150.000

 

3. Chi tiền ăn cho đại biểu và khách dự họp HĐND thường lệ hay họp bất thường

đồng/người/ngày

50.000

50.000

50.000

 

III. Chi hoạt động của đại biểu HĐND

 

 

-

-

 

1. Phụ cấp trách nhiệm cho đại biểu được HĐND giao thêm nhiệm vụ

 

 

-

-

 

- Chi bồi dưỡng cho đại biểu là thành viên thường trực HĐND kiêm nhiệm

đồng/người/tháng

100.000

75.000

50.000

 

- Chi bồi dưỡng cho đại biểu là thành viên các ban kiêm nhiệm

đồng/người/tháng

50.000

25.000

-

 

2. Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu không hưởng lương từ ngân sách

đồng/kỳ họp

50.000

25.000

15.000

 

3. Chi cung cấp thông tin, báo chí cho đại biểu

 

 

-

-

 

- Báo người đại biểu nhân dân

số báo/ĐB/năm/ nhiệm kỳ

01

01

01

 

- Sách pháp luật mới được ban hành

quyển/đại biểu/năm

03-05

03

03

 

- Sổ tay công tác

cuốn/đại biểu/năm

 

01

01

 

4. Chi khác (thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất)

 

 

-

-

 

(Giao cho TT.HĐND các cấp quyết định mức chi)

 

 

 

 

 

IV. Các chế độ còn lại phục vụ cho hoạt động của Đại biểu HĐND thực hiện theo chế độ hiện hành

* Ghi chú: đối với mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri: Giao cho Ủy ban Mặt trận tổ quốc các cấp làm dự toán trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại 1 điểm thì chỉ được thanh toán 1 lần cho cấp đại biểu cao nhất.