Nghị quyết số 31/1998/NQ-HĐ ngày 17/07/1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Về thu và sử dụng học phí, lệ phí thi tuyển sinh trong trường học của tỉnh Đắk Lắk (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 31/1998/NQ-HĐ
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Ngày ban hành: 17-07-1998
- Ngày có hiệu lực: 17-07-1998
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-12-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4539 ngày (12 năm 5 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 20-12-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/1998/NQ-HĐ | Buôn Ma Thuột, ngày 17 tháng 07 năm 1998 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THU VÀ SỬ DỤNG HỌC PHÍ, LỆ PHÍ THI TUYỂN SINH TRONG TRƯỜNG HỌC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 9
(Từ ngày 14 đến ngày 17 tháng 7 năm 1998)
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21-6-1994;
Căn cứ Điều 25, Luật ngân sách Nhà nước được Quốc hội nước CH XHCN Việt Nam thông qua ngày 20-3-1996;
Căn cứ Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31-3-1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 36/TT-LB ngày 23-6-1997 của Liên bộ Tài chính Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn định mức cho công tác ra đề thi và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi và thi tốt nghiệp;
Xét Tờ trình số 1393/TT-UB ngày 10-7-1998 của UBND tỉnh về việc thu, chi học phí, lệ phí thi, thực hiện xã hội hóa giáo dục ngành học Mầm non từ năm 1998 - 1999; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội và ý kiến các đại biểu HĐND tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Tán thành và thông qua mức thu và sử dụng học phí, lệ phí thi, tuyển sinh từ năm học 1998 - 1999 do UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp, như sau:
1.1. Mức thu học phí:
Đơn vị tính: Đồng/học sinh/tháng
STT | HỆ GIÁO DỤC | ĐỐI TƯỢNG THU | |||||||
Nhà trẻ mẫu giáo | Nhà trẻ MG bán trú | Tiểu học | THCS | PT Trung học | Dạy nghề | Trung học chuyên nghiệp | Hướng nghiệp | ||
01 | Hệ quốc lập | 10.000 |
|
| 8.000 | 12.000 | 45.000 | 40.000 | 4.000 |
02 | Hệ bán công (bao gồm cả hệ BTVH) | 30.000 | -40.000 | -30.000 | 40.000 | 55.000 |
|
|
|
Miễn giảm thu học phí cho các đối tượng sau:
- Miễn thu học phí:
+ Học sinh là con liệt sỹ, con thương binh, bệnh binh và con những người được hưởng chính sách như thương binh mất sức lao động từ 61% trở lên.
+ Học sinh tiểu học thuộc các trường hệ Quốc lập.
+ Học sinh thuộc các hộ đói được cấp sổ.
+ Học sinh bị tàn tật, học sinh đang học tại các trường, lớp tình thương; học sinh mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.
+ Học viên ngành sư phạm và học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú.
- Giảm 50% (một nửa) mức học phí:
+ Học sinh là con thương binh, bệnh binh và những người hưởng chính sách như thương binh bị mất sức lao động từ 21% đến dưới 61%.
+ Học sinh thuộc hộ nghèo theo quy định của Nhà nước.
1.2. Mức thu lệ phí thi và tuyển sinh:
STT | ĐỐI TƯỢNG THU | MỨC THU | ||
Các khoản phục vụ thi, tuyển (đồng/học sinh/kỳ thi) | Lệ phí thu (đồng/học sinh/môn thi) | Lệ phí xét tuyển sinh (đồng/học sinh) | ||
01 | Thi tốt nghiệp tiểu học | 7.000 | - | - |
02 | Thi tốt nghiệp THCS, BTCS | 12.000 | 7.000 | - |
03 | Thi tốt nghiệp PTTH, BTTH | 15.000 | 9.000 |
|
04 | Thi kỹ thuật ứng dụng, thi nghề phổ thông | 4.000 | 9.000 |
|
05 | Thi tuyển sinh, thi tốt nghiệp THCN - DN, CĐSP | - | 9.000 | - |
06 | Thi tuyển sinh vào lớp 10 | 6.000 | 8.000 | - |
07 | Xét tuyển sinh vào THCS | - | - | 4.000 |
08 | Xét tuyển sinh vào PTTH | - | - | 12.000 |
1.3. Việc quản lý, sử dụng học phí, lệ phí thi, tuyển sinh
Học phí và lệ phí thi, tuyển sinh là các khoản thu của ngân sách Nhà nước phải được quản lý và sử dụng đúng quy định tại Quyết định 70/1998/QĐ-TTg ngày 31-3-1998 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư 36/TT-LB ngày 23-6-1998 của Liên bộ Giáo dục - Đào tạo và Tài chính và các quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Giao cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; Định kỳ hàng năm báo cáo tình hình thực hiện cho HĐND tỉnh.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 1998.
| TM. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK |