Nghị quyết số 9e/1998/NQ-HĐND3 ngày 17/07/1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức thu học phí và lệ phí tuyển sinh ớ cơ sở giáo dục đào tạo (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 9e/1998/NQ-HĐND3
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 17-07-1998
- Ngày có hiệu lực: 17-07-1998
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 07-09-2004
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-12-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4903 ngày (13 năm 5 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 19-12-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9e/1998/NQ-HĐND3 | Huế, ngày 17 tháng 7 năm 1998 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ VÀ LỆ PHÍ TUYỂN SINH Ở CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND các cấpngày 21/6/1994;
- Căn cứ Quyết định số 70/1998/QĐ.TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ ;
- Sau khi xem xét Tờ trình của UBND tuỉnh về việc quy định mức thu học phí và lệ phí tuyển sinh ở các cơ sở giáo dục đào tạo kể từ năm học 1998-1999;
- Sau khi nghe thuyết trình của Ban văn hoá xã hội HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND,
QUYẾT NGHỊ
I. Quy định việc thu học phí và lệ phí tuyển sinh ớ các cơ sở giáo dục đào tạo kể từ năm học 1998-1999 với các nội dung cụ thể sau :
1- Khung mức thu học phí : (đồng/học sinh,sinh viên/tháng)
a. Cơ sở giáo dục và đào tạo công lập
- Cơ sở giáo dục :
Loại trường học | Thành phố, thị xã, Khu công nghiệp | Đồng bằng, Trung du | Miền núi thấp |
1. Mẫu giáo 2. Trung học cơ sở 3. Phổ thông trung học | 15.000 - 50.000 4.000 - 15.000 8.000 - 30.000 | 7.000 - 15.000 3.000 - 8.000 6.000 - 20.000 | 5.000 - 7.000 3.000 - 5.000 4.000 - 10.000 |
- Cơ sở đào tạo :
Loại hình đào tạo | Mức thu |
1. Dạy nghề 2. Trung học chuyên nghiệp 3. Cao đẳng | 20.000 – 70.000 15.000 – 80.000 40.000 – 100.000 |
b. Các sở giáo dục và đào tạo khác :
- Cơ sở giáo dục :
Loại trường học | Mức thu | ||
Thành phố, thị xã, Khu công nghiệp | Đồng bằng, Trung du | Miền núi thấp | |
1. Nhà trẻ 2. Cơ sở bán công - Trung học cơ sở - Phổ thông trung học 3. Trung tâm GDTX - Bổ túc văn hoá cơ sở - Bổ túc văn hoá TH 4. Trung tâm GDKTTHHNDN - Trung học cơ sở - Phổ thông trung học | 20.000 – 60.000
30.000 – 50.000 60.000 – 80.000
30.000 – 40.000 40.000 – 50.000
5.000 – 7.000 7.000 – 10.000 | 7.000 – 20.000
20.000 – 35.000 35.000 – 50.000
20.000 – 35.000 30.000 – 45.000
3.000 – 6.000 5.000 – 8.000 | 5.000 – 10.000
15.000 – 30.000 30.000 – 40.000
10.000 – 20.000 20.000 – 30.000
2.000 – 5.000 3.000 – 6.000 |
- Cơ sở đào tạo (Diện học sinh ngoài chỉ tiêu Nhà nước, tự đóng học phí):
HĐND giao cho Chủ tịch UBND tỉnh căn cứ nhu cầu, đề xuất của các sở đào tạo và khả năng thực tế của đời sông nhân dân từng vùng để quy định cụ thể mức thu phù hợp cho từng ngành nghề, từng loại trường đào tạo .
2. Mức thu lệ phí tuyển sinh :
HĐND giao cho UBND tỉnh quyết định mức thu lệ tuyển sinh cụ thể theo đề xuất của từng trường và tình hình thực tế của địa phương.
3- Trên cơ sở khung học phí và lệ phí tuyển sinh nói trên, HĐND giao cho UBND tỉnh quy định mức thu học phí cụ thể cho các cơ sở giáo dục, đào tạo phù hợp với điều kiện, tình hình của từng địa phương, từng loại trường; Báo cáo ch HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 10 sắp tới .
4- Đối tượng thu, miễn giảm học phí : Thực hiện theo điều 2, điều 4 Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ.
5- Các nội dung về thu học phí, lệ phí tuyển sinh và các đối tượng miễn giảm nêu trên được áp dụng kể từ ngày 01/9/1998 (năm học 1998-1999).
II/ HĐND giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. TT HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh căn cứ chức năng quyền hạn của mình phối hợp cùng UBMTTQ Việt Nam tỉnh, các đoàn thể nhân dân triển khai và giám sát việc thưcj hiện nghị quyết .
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh thông qua lúc 14 h 30 ngày 17/7/1998.
Nơi nhận : | CHỦ TOẠ KỲ HỌP |