Quyết định số 64a/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 64a/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Ngày ban hành: 20-12-2016
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-03-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 433 ngày (1 năm 2 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-03-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64a/2016/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 35/TTr-STC ngày 15 tháng 12 năm 2016 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 34/BC-STP ngày 18 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi căn cứ vào những quy định và chính sách hiện hành về thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện.
2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh và cơ quan có liên quan thường xuyên rà soát để tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên phù hợp với biến động của thị trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017 và thay thế Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64a/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
A | Khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Sa khoáng Titan (Ilmentie) | Tấn | 2.000.000 |
B | Khoáng sản không kim loại |
|
|
I | Đất, cát, sạn, sỏi, than |
|
|
1 | Đất khai thác để san lấp | m3 | 30.000 |
2 | Cát khai thác để san lấp | m3 | 40.000 |
3 | Đất sét (làm gạch, ngói, đồ gốm ...) | m3 | 75.000 |
4 | Đất làm cao lanh | m3 | 180.000 |
5 | Cát xây dựng | m3 | 60.000 |
6 | Cát nhiễm mặn | m3 | 30.000 |
7 | Sỏi, sạn |
|
|
7.1 | Loại 1 x 2 | m3 | 150.000 |
7.2 | Loại 2 x 4 | m3 | 130.000 |
7.3 | Loại 4 x 6 | m3 | 120.000 |
7.4 | Loại khác | m3 | 100.000 |
8 | Than bùn các loại | Tấn | 150.000 |
II | Đá xây dựng |
|
|
1 | Đá 0,5 x 1 | m3 | 200.000 |
2 | Đá 1 x 2 | m3 | 266.000 |
3 | Đá 2 x 4 | m3 | 226.000 |
4 | Đá 4 x 6 hoặc 5 x 7 | m3 | 200.000 |
5 | Đá 2 x 8 | m3 | 135.000 |
6 | Đá 5 x 15 | m3 | 125.000 |
7 | Đá 0 x 4A | m3 | 90.000 |
8 | Đá 0 x 4B | m3 | 70.000 |
9 | Đá hộc | m3 | 140.000 |
10 | Đá cấp phối A | m3 | 170.000 |
11 | Đá cấp phối B | m3 | 150.000 |
12 | Đá chẻ thủ công 15 x 20 x 25 | Viên | 5.500 |
13 | Đá chẻ thủ công 13 x 18 x 38 | Viên | 6.800 |
14 | Đá mạt | m3 | 75.000 |
15 | Đá lô ca | m3 | 150.000 |
16 | Đá mi bột | m3 | 90.000 |
17 | Đá bụi | m3 | 45.000 |
18 | Đá nung vôi | m3 | 225.000 |
19 | Đá ong | m3 | 150.000 |
III | Đá Granit, đá bazan |
|
|
1 | Đá granit dạng khối |
|
|
1.1 | Màu đỏ ruby | m3 | 6.000.000 |
1.2 | Màu đỏ khác | m3 | 3.500.000 |
1.3 | Màu hồng | m3 | 2.600.000 |
1.4 | Màu đen | m3 | 3.200.000 |
1.5 | Màu trắng | m3 | 2.000.000 |
1.6 | Màu xám trắng, tím | m3 | 1.600.000 |
1.7 | Màu vàng | m3 | 2.500.000 |
1.8 | Màu xanh | m3 | 2.300.000 |
1.9 | Các loại màu khác | m3 | 2.000.000 |
2 | Đá granit ốp lát thương phẩm | m2 | 250.000 |
3 | Đá granit khối (hình lục giác chế tác hàng mỹ nghệ trong nước và xuất khẩu) có Ф ≥ 0,5m | m3 | 3.500.000 |
4 | Đá bazan làm phụ gia sản xuất xi măng | m3 | 200.000 |
C | Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
1 | Gỗ tròn các loại |
|
|
1.1 | Nhóm II |
|
|
- | Gỗ: lim, kiền kiền, sao, sến | m3 | 10.000.000 |
- | Các loại khác | m3 | 6.000.000 |
1.2 | Nhóm III |
|
|
- | Gỗ chò | m3 | 6.000.000 |
- | Các loại khác | m3 | 4.000.000 |
1.3 | Nhóm IV | m3 | 3.500.000 |
1.4 | Nhóm V | m3 | 2.500.000 |
1.5 | Nhóm VI | m3 | 2.300.000 |
1.6 | Nhóm VII | m3 | 2.000.000 |
1.7 | Nhóm VIII | m3 | 1.800.000 |
2 | Gỗ xẻ |
|
|
2.1 | Nhóm III | m3 | 12.000.000 |
2.2 | Nhóm IV | m3 | 11.000.000 |
2.3 | Nhóm V | m3 | 8.000.000 |
2.4 | Nhóm VI | m3 | 9.000.000 |
2.5 | Nhóm VII, VIII | m3 | 4.500.000 |
3 | Cành, ngọn, củi | Ster | 300.000 |
4 | Tre, nứa, lồ ô (8m/cây) | Cây | 12.000 |
5 | Mây: |
|
|
5.1 | Mây nước, mây đắng. | Kg | 6.000 |
5.2 | Mây bột | Kg | 8.000 |
5.3 | Mây đá | Sợi | 7.000 |
5.4 | Mây lằm: dài < 4 m | Lằm | 12.000 |
5.5 | Mây lằm: dài ≥ 4m | Lằm | 20.000 |
6 | Cây sặt | Kg | 5.000 |
7 | Đót tươi | Kg | 4.000 |
8 | Đót bông khô | Kg | 15.000 |
9 | Sa nhân tươi | Kg | 20.000 |
10 | Sa nhân khô | Kg | 170.000 |
D | Nước thiên nhiên |
|
|
1 | Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên | m3 | 300.000 |
2 | Nước tinh lọc, đóng chai, đóng hộp | m3 | 150.000 |
3 | Nước thiên nhiên khai thác dùng làm nguyên liệu hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm như: bia, nước ngọt, đường, sữa, nước đá ... | m3 | 95.000 |
4 | Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sinh hoạt) |
|
|
4.1 | Sử dụng nước mặt | m3 | 3.500 |
4.2 | Sử dụng nước dưới đất | m3 | 5.500 |
5 | Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng |
|
|
5.1 | Sử dụng nước mặt | m3 | 3.500 |
5.2 | Sử dụng nước dưới đất | m3 | 5.500 |