cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 Bổ sung giá đất đoạn đường, tuyến đường vào Mục B-Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)

  • Số hiệu văn bản: 52/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Ngày ban hành: 06-12-2016
  • Ngày có hiệu lực: 16-12-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1505 ngày (4 năm 1 tháng 15 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 29-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 29-01-2021, Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 Bổ sung giá đất đoạn đường, tuyến đường vào Mục B-Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2020”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2016/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 06 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG, TUYẾN ĐƯỜNG VÀO MỤC B - BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2014/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2014 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU NĂM 2015 (ÁP DỤNG TRONG GIAI ĐOẠN 2015-2019)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh tại Tờ trình số 2493/TTr-STNMT ngày 09 tháng 11 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019), cụ thể như sau:

ĐVT: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn

Vị trí

Giá đất

Từ

Đến

Loại đường

Giá đất

1

Cách Mạng Tháng Tám (nối dài)

Tôn Thất Tùng

Cống

1

3D

2.700.000

2

Đường Đ2

Đường Đ3

Lý Thường Kiệt

1

4D

800.000

3

Đường Đ6 (Đặng Văn Ngữ nối dài)

Đặng Văn Ngữ

Đường Đ2

1

4C

1.000.000

4

Đường Đ10

Đường Đ2

Đường Đ4

1

4D

800.000

5

Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1)

Đường D1 (khu dân cư Phượng Hoàng 1)

Lê Đức Thọ

1

4C

1.000.000

6

Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1)

Nguyễn Thượng Hiền

Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1)

1

4C

1.000.000

7

Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1)

Lý Thường Kiệt

Trần Văn Bình

1

4C

1.000.000

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 12 năm 2016.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku; thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Đài PTTH và Báo Gia Lai;
- Các PVP UBND tỉnh;
- TT tin học;
- Lưu: VT, CNXD, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Kpă Thuyên