Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 Bổ sung đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam tại Quyết định 49/2014/QĐ-UBND
- Số hiệu văn bản: 48/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Ngày ban hành: 21-11-2016
- Ngày có hiệu lực: 01-12-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2915 ngày (7 năm 12 tháng 0 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2016/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 21 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BỔ SUNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2014/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh tại Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất, trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
(Chi tiết danh mục các loại cây trồng theo biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên loại cây, quy cách | Tiêu chuẩn phân loại | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
1 | Cây dược liệu |
|
|
|
| Xạ đen, tam thất, đinh lăng, mạch môn, lạc tiên, Atisô, Thiên niên kiện, sài đất ….. | Mới gieo trồng | m2 | 5.000 |
Cây còn non chưa cho thu hoạch | 8.000 | |||
Cây sắp cho thu hoạch | 10.000 | |||
Cây đang cho thu hoạch | 15.000 | |||
2 | Rau sắng cây |
|
|
|
| Đường kính < 2cm |
| cây | 45.000 |
| Đường kính từ 2cm đến < 6cm |
| cây | 82.000 |
| Đường kính từ 6cm đến < 8cm |
| cây | 145.000 |
| Đường kính từ 8cm đến < 10cm |
| cây | 170.000 |
| Đường kính từ 10cm đến < 20cm |
| cây | 190.000 |
3 | Đào cảnh |
|
|
|
| Đường kính < 2cm, chiều cao 0,5m | Cây ươm | cây | 40.000 |
| Đường kính từ 2cm đến < 6cm | Cây mới trồng | cây | 65.000 |
| Đường kính từ 6cm đến < 8cm | Cây cao <1m | cây | 110.000 |
| Đường kính từ 8cm đến < 10cm | Cây cao >1m | cây | 170.000 |
| Đường kính từ 10cm đến < 20cm |
| cây | 200.000 |