cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với lâm sản ngoài gỗ, khoáng sản trên địa bàn tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND của tỉnh Đắk Lắk (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 34/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Ngày ban hành: 16-11-2016
  • Ngày có hiệu lực: 26-11-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-02-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 439 ngày (1 năm 2 tháng 14 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 08-02-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 08-02-2018, Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với lâm sản ngoài gỗ, khoáng sản trên địa bàn tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND của tỉnh Đắk Lắk (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ĐẮK LẮK

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2016/QĐ-UBND

Đk Lắk, ngày 16 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI LÂM SẢN NGOÀI GỖ, KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2013/QĐ-UBND NGÀY 05/11/2013 CỦA UBND TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên s 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;

Căn cứ Nghị định s 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư s 152/2015/TT-BTC ngày 20/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dn v thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Giám đc Sở Tài chính tại Tờ trình s 421/TTr-STC ngày 10/10/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bsung Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với lâm sản ngoài gỗ, khoáng sản trên địa bàn tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 của UBND tỉnh Đắk Lắk, cụ thể như sau:

TT

Loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế

I

Bổ sung vào Mục A (Lâm sản ngoài g), Phn II (Lâm sản ngoài gỗ, khoáng sản)

 

 

29

Rễ cây Mật nhân tươi

đ/kg

18.000

II

Bổ sung vào Khoản II (Khoáng sản khác), Mục B (Lâm sản ngoài gỗ), Phần II (Lâm sản ngoài gỗ, khoáng sản)

 

 

8

Đá Granit ốp lát (nguyên khai)

đ/m3

1.800.000

9

Quặng chì, kẽm

 

 

9.1

Quặng sunfua chì - kẽm (hàm lượng chì - kẽm) < 5%

đ/m3

900.000

9.2

Quặng sunfua chì - kẽm 5% ≤ (hàm lượng chì - kẽm) < 10%

đ/m3

1.000.000

9.3

Quặng sunfua chì - kẽm 10% (hàm lượng chì - kẽm) < 15%

đ/m3

1.150.000

9.4

Quặng sunfua chì - kẽm 15% (hàm lượng chì - kẽm) < 20%

đ/m3

1.300.000

9.5

Quặng sunfua chì - kẽm 20% (hàm lượng chì - kẽm) < 20%

đ/m3

1.800.000

9.6

Quặng sunfua chì - kẽm (hàm lượng chì - kẽm) ≥ 25%

đ/m3

2.400.000

9.7

Tinh quặng chì hàm lượng < 50%

đ/m3

21.000.000

9.8

Tinh quặng chì hàm lượng 50%

đ/m3

23.000.000

9.9

Tinh quặng kẽm hàm lượng < 50%

đ/m3

8.000.000

9.10

Tinh quặng kẽm hàm lượng 50%

đ/m3

9.000.000

11

Đá vôi

đ/m3

30.000

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp cùng các cơ quan có liên quan kiểm tra, đôn đốc việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành ph; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2016./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ T
ư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- CT, PC
T UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Website tỉnh, Công
báo tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PT&TH tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP
.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT (TVT-60b);

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Phạm Ngọc Nghị