cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 Sửa đổi Điều 4 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 2771/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 08-11-2016
  • Ngày có hiệu lực: 08-11-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-03-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 497 ngày (1 năm 4 tháng 12 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 20-03-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 20-03-2018, Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 Sửa đổi Điều 4 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2771/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NỘI DUNG TẠI ĐIỀU 4 QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2013/QĐ-UBND NGÀY 02 THÁNG 4 NĂM 2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ CHẾ ĐỘ HỌC BỔNG CHO LƯU HỌC SINH LÀO THEO CHỈ TIÊU CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 143/HĐND-VHXH ngày 28/10/2016 về thống nhất đề xuất điều chỉnh chi phí đào tạo lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1708/STC-HCSN ngày 29 tháng 6 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định sửa đổi nội dung mục 1 Điều 4 Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tnh Thừa Thiên Huế như sau:

1. Mức chi đào tạo thanh toán cho cơ sđào tạo:

Đơn vị: nghìn đồng/sinh viên/năm học

Nội dung

Năm học 2015 - 2016

Năm học 2016 - 2017

Năm học 2017 - 2018

Năm học 2018 - 2019

Năm học 2019 - 2020

Năm học 2020 - 2021

I. Nhóm ngành KHXH, Kinh tế, Luật, Nông lâm thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Đại học và sau Đại học

12.800

13.700

14.800

15.900

17.100

18.400

II. Nhóm ngành KHTN, CN, TDTT, Nghệ thuật, Du lịch, khách sạn

 

 

 

 

 

 

- Đại học và sau Đại hc

13.900

14.900

16.100

17.400

18.800

20.300

III. Nhóm ngành Y dược

 

 

 

 

 

 

- Đại học và sau Đại học

15.500

16.700

18.100

19.600

21.200

22.900

* Riêng Định mức chi đào tạo hệ Cao đẳng, Trung cấp và học tiếng Việt để thi tuyển vào các bậc học, áp dụng theo mức thu học phí quy định hiện hành của UBND tỉnh.

Từ năm học 2021-2022 trở đi căn cứ điều chỉnh mức thu học phí mới và định mức chi thường xuyên bố trí hàng năm cho các cơ sở đào tạo, đề nghị UBND tỉnh giao cho Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành liên quan thống nhất với các cơ sở đào tạo báo cáo UBND tỉnh quyết định.”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung quy định tại Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh không trái với Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Hiệu trưởng trường cao đng sư phạm và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTTU;
- TT HĐND t
nh;
- CT và các PCT UBND t
nh;
- VP: LĐ và các CV: TC, TH;
- Lưu VT, ĐN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Dung