Quyết định số 2795/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 Công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 2795/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 04-11-2016
- Ngày có hiệu lực: 04-11-2016
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 18-04-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-09-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1784 ngày (4 năm 10 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 23-09-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2795/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 04 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2817/TTr-SKHĐT ngày 11 tháng 10 năm 2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 1393/STPKSTTHC ngày 26 tháng 9 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính trên lĩnh vực xây dựng cơ bản được công bố tại Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2795/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA |
I | Lĩnh vực lựa chọn nhà đầu tư |
1 | Thủ tục cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
2 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
3 | Thủ tục phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
4 | Thủ tục làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
5 | Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
6 | Thủ tục làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư |
7 | Thủ tục mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
8 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
9 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
10 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
11 | Thủ tục mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
12 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
13 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
14 | Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
15 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
16 | Thủ tục phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư |
II | Lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
1 | Thủ tục lựa chọn sơ bộ dự án PPP |
2 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập |
3 | Thủ tục thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án |
4 | Thủ tục phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án |
5 | Thủ tục công bố dự án |
6 | Thủ tục chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công |
7 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
8 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia |
9 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia |
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
11 | Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
12 | Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
III | Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
1 | Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
2 | Thủ tục đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
3 | Thủ tục lựa chọn nhà thầu qua mạng |
4 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
5 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
6 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
7 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
8 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
9 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
10 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
11 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
12 | Thủ tục phê duyệt danh sách ngắn |
13 | Thủ tục cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu |
14 | Thủ tục phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
15 | Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
16 | Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
17 | Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu |
18 | Thủ tục mở thầu |
19 | Thủ tục gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
20 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
21 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
1 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu (đối với các dự án do Ủy ban nhân dân phê duyệt đầu tư) | - Luật Đấu thầu 2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lập Hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn. - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lập Hồ sơ mời thầu xây lắp. - Thông tư liên tịch số 07/2015/TT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết về cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng. - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lập Hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh. - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết về lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu; -Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT ngày 21/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu. - Thông tư số 10/2016/TT-BKHĐT ngày 22/7/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc giám sát, theo dõi và kiểm tra hoạt động đấu thầu. |
2 | Thẩm định Hồ sơ mời thầu (đối với các dự án do Ủy ban nhân dân phê duyệt đầu tư) | |
3 | Thẩm định kết quả đấu thầu (đối với các dự án do Ủy ban nhân dân phê duyệt đầu tư) | |
4 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề có liên quan trong quá trình đấu thầu | |
5 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | |
6 | Xử lý tình huống trong đấu thầu | |
7 | Cung cấp, đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu và Trang Thông tin điện tử về đấu thầu, Thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ:
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
1 | Thẩm định dự án đầu tư (sử dụng vốn Nhà nước) | - Luật Đầu tư công 2014; - Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công. |
2 | Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư (sử dụng vốn Nhà nước) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |