Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 Sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Bình ban hành
- Số hiệu văn bản: 29/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Ngày ban hành: 04-11-2016
- Ngày có hiệu lực: 14-11-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2933 ngày (8 năm 0 tháng 13 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2016/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 04 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG TẠI PHỤ LỤC SỐ 03 BẢNG ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2015/QĐ-UBND NGÀY 30/01/2015 CỦA UBND TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY MỚI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT, CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 128/TTr-STC ngày 02/11/2016, và Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 250/BC-STC ngày 28/10/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình như sau:
1. Sửa đổi giá cây dứa CAIEN tại Điểm a Khoản 24 Chương I Phần A như sau:
“
| Cây dứa CAIEN vụ 1 | đ/m2 | A | 25.000 |
|
| Cây dứa CAIEN vụ 2 | đ/m2 | B | 17.000 |
|
”
2. Sửa đổi giá cây dứa Queen tại Điểm b Khoản 24 Chương I Phần A như sau:
“
| Cây dứa Queen vụ 1 | đ/m2 | A | 24.000 |
|
| Cây dứa Queen vụ 2 | đ/m2 | B | 16.000 |
|
”
3. Sửa đổi giá cây mía tại Khoản 31 Chương I Phần A như sau:
“
| Cây mía trắng | đ/m2 | A | 11.000 |
|
| Cây mía đỏ | đ/m2 | B | 15.000 |
|
”
4. Sửa đổi giá cây mía tại Khoản 5 Chương II Phần A như sau:
“
| Cây sắn thuần | đ/m2 | A | 3.900 |
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/11/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |