Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Phú Yên Bổ sung giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- Số hiệu văn bản: 62/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Ngày ban hành: 18-10-2016
- Ngày có hiệu lực: 18-10-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2960 ngày (8 năm 1 tháng 10 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2016/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 18 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở THÀNH PHỐ TUY HÒA VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019);
Ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 255/HĐND-KTNS ngày 18/10/2016);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 755/TTr-STNMT ngày 14/10/2016); ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp (tại Báo cáo số 205/BC-STP ngày 14/10/2016).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh; như sau:
1. Bổ sung giá đất ở các tuyến đường thuộc Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa và tuyến đường Cao Bá Quát tại phường Phú Lâm, thành phố Tuy Hòa như sau:
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT | Đường, đoạn đường | VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 |
1 | Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa (sau khi đã đầu tư hạ tầng) |
|
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 42m | 4.000 |
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 31m | 3.500 |
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 25m | 3.000 |
|
|
|
- | Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m | 3.000 |
|
|
|
STT | Đường, đoạn đường | VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 |
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1) | 2.200 |
|
|
|
2 | Đường Cao Bá Quát |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến cầu ông Đảm | 800 | 500 | 400 | 300 |
- | Đoạn từ cầu ông Đảm đến giáp đường Trần Rến | 500 | 400 | 300 | 250 |
2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Mội trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |