Quyết định số 2900/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của Ủy ban nhân tỉnh Thái Bình Điều chỉnh Bảng giá đất phi nông nghiệp tại Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu văn bản: 2900/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Ngày ban hành: 18-10-2016
- Ngày có hiệu lực: 18-10-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2960 ngày (8 năm 1 tháng 10 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2900/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Văn bản số 124/HĐND-TH ngày 07/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 566/TTr-STNMT ngày 12/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Bảng giá đất điều chỉnh, bổ sung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH (ĐIỀU CHỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2900/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Số TT | Tên Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp | Địa điểm | Giá đất (nghìn đồng/m2) |
A | Khu công nghiệp |
| |
1 | Phúc Khánh | Thành phố Thái Bình | 980 |
2 | Nguyễn Đức Cảnh | Thành phố Thái Bình | 980 |
3 | Tiền Hải | Huyện Tiền Hải | 840 |
4 | Cầu Nghìn | Huyện Quỳnh Phụ | 840 |
5 | Gia Lễ | Huyện Đông Hưng, thành phố Thái Bình | 840 |
6 | Sông Trà | Huyện Vũ Thư, thành phố Thái Bình | 840 |
B | Cụm công nghiệp |
| |
1 | Phong Phú | Phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình | 820 |
2 | Trần Lãm | Phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình | 820 |
3 | Thị trấn Vũ Thư | Thị trấn Vũ Thư, xã Minh Quang, huyện Vũ Thư | 700 |
4 | Tam Quang | Xã Tam Quang và xã Dũng Nghĩa, huyện Vũ Thư | 700 |
5 | Vũ Hội | Xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 700 |
6 | Nguyên Xá | Xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư | 700 |
7 | Phúc Thành | Xã Phúc Thành, huyện Vũ Thư | 460 |
8 | Minh Lãng | Xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư | 580 |
9 | Tân Minh | Xã Tự Tân, xã Minh Khai, huyện Vũ Thư | 700 |
10 | Vũ Quý | Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương | 700 |
11 | Vũ Ninh | Xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương | 700 |
12 | Thanh Tân | Xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương | 460 |
13 | Minh Tân | Xã Minh Tân, huyện Kiến Xương | 420 |
14 | Hồng Thái | Xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương | 440 |
15 | Cồn Nhất | Xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương | 440 |
16 | Trà Lý | Xã Tây Lương, huyện Tiền Hải | 700 |
17 | Cửa Lân | Xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải | 460 |
18 | Tây An | Xã Tây An, huyện Tiền Hải | 460 |
19 | Nam Hà | Xã Nam Hà, huyện Tiền Hải | 420 |
20 | Đông La | Xã Đông La, huyện Đông Hưng | 700 |
21 | Đông Phong | Xã Đông Phong, huyện Đông Hưng | 700 |
22 | Nguyên Xá | Xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng | 700 |
23 | Xuân Động | Xã Đông Xuân, xã Đông Động, huyện Đông Hưng | 730 |
24 | Đông Các | Xã Đông Các, huyện Đông Hưng | 730 |
25 | Phong Châu | Xã Phong Châu, huyện Đông Hưng | 700 |
26 | Mê Linh | Xã Mê Linh, huyện Đông Hưng | 550 |
27 | Hồng Châu | Xã Hồng Châu, huyện Đông Hưng | 570 |
28 | Minh Tân | Xã Minh Tân, huyện Đông Hưng | 680 |
29 | Đô Lương | Xã Đô Lương, huyện Đông Hưng; xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ | 630 |
30 | Thái Phương | Xã Thái Phương, huyện Hưng Hà | 700 |
31 | Đồng Tu | Thị trấn Hưng Hà và xã Phúc Khánh, huyện Hưng Hà | 700 |
32 | Hưng Nhân | Thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà | 700 |
33 | Tiền Phong | Thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà | 460 |
34 | Đông Bắc | Xã Đông Đô và xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà | 650 |
35 | Minh Tân | Xã Minh Tân, huyện Hưng Hà | 630 |
36 | Thống Nhất | Xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà | 670 |
37 | Điệp Nông | Xã Điệp Nông, huyện Hưng Hà | 500 |
38 | Đức Hiệp | Xã Liên Hiệp và xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà | 660 |
39 | Văn Lang | Xã Văn Lang, huyện Hưng Hà | 530 |
40 | Quỳnh Côi | Thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ | 700 |
41 | Đập Neo | Xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ | 460 |
42 | An Ninh | Xã An Ninh, huyện Quỳnh Phụ | 460 |
43 | Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Phụ | 700 |
44 | Quỳnh Giao | Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ | 630 |
45 | Mỹ Xuyên | Xã Thái Xuyên, huyện Thái Thụy | 460 |
46 | Thái Thọ | Xã Thái Thọ, huyện Thái Thụy | 500 |
47 | Thụy Tân | Xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy | 460 |
48 | Thụy Sơn | Xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy | 630 |
49 | Thái Dương | Xã Thái Dương, huyện Thái Thụy | 570 |
50 | Thụy Dân | Xã Thụy Dân, huyện Thái Thụy | 460 |
51 | Trà Linh | Xã Thụy Liên, huyện Thái Thụy | 570 |