Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 20/05/2016 Công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 2077/QĐ-BTP
- Số hiệu văn bản: 1728/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
- Ngày ban hành: 20-05-2016
- Ngày có hiệu lực: 20-05-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3112 ngày (8 năm 6 tháng 12 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1728/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 20 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH” THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng;
Căn cứ Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 53/TTr-STP ngày 12/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 43 thủ tục hành chính mới ban hành (Phụ lục kèm theo) trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18/8/2009, Quyết định số 3374/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh và Quyết định số 365/QĐ-CTUBND ngày 01/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng | ||
1. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
2. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Tư pháp |
3. | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
4. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
5. | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
6. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
7. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
8. | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Sở Tư pháp |
9. | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | Sở Tư pháp |
10. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
11. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
12. | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
13. | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
14. | Xóa đăng ký hành nghề công chứng và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn làm việc tại tổ chức hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
15. | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
16. | Thành lập Văn phòng công chứng | UBND cấp tỉnh |
17. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
18. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
19. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Sở Tư pháp |
20. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập) | Sở Tư pháp |
21. | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | UBNG cấp tỉnh |
22. | Hợp nhất Văn phòng công chứng | UBND cấp tỉnh |
23. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Sở Tư pháp |
24. | Sáp nhập Văn phòng công chứng | UBND cấp tỉnh |
25. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Sở Tư pháp |
26. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | UBND cấp tỉnh |
27. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Sở Tư pháp |
28. | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | UBND cấp tỉnh |
29. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Sở Tư pháp |
30. | Thành lập Hội công chứng viên | UBND cấp tỉnh |
31. | Miễn nhiệm công chứng viên đối với trường hợp theo nguyện vọng của cá nhân hoặc chuyển làm công việc khác | Sở Tư pháp |
32. | Công chứng bản dịch | Tổ chức hành nghề công chứng |
33. | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | Tổ chức hành nghề công chứng |
34. | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng |
35. | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Tổ chức hành nghề công chứng |
36. | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
37. | Công chứng di chúc | Tổ chức hành nghề công chứng |
38. | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
39. | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
40. | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
41. | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Tổ chức hành nghề công chứng |
42. | Nhận lưu giữ di chúc | Tổ chức hành nghề công chứng |
43. | Cấp bản sao văn bản công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng |