Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 20/05/2016 Công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 299/QĐ-BTP
- Số hiệu văn bản: 1727/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
- Ngày ban hành: 20-05-2016
- Ngày có hiệu lực: 20-05-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 14-01-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2683 ngày (7 năm 4 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 14-01-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1727/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 20 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH” THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Hộ tịch năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 52/TTr-STP ngày 12/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (Phụ lục I) và thủ tục hành chính bãi bỏ (Phụ lục II) trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính nêu trên đã được công bố tại Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 28/7/2009; Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 28/7/2009; Quyết định số 3374/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh và Quyết định số 4547/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh |
|
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Sở Tư pháp |
II | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện |
|
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | UBND cấp huyện |
2 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
3 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
5 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
6 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
7 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
8 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
9 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | UBND cấp huyện |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND cấp huyện |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND cấp huyện |
12 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | UBND cấp huyện |
13 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
14 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND cấp huyện |
15 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
16 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
III | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã |
|
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | UBND cấp xã |
2 | Đăng ký khai sinh | UBND cấp xã |
3 | Đăng ký kết hôn | UBND cấp xã |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | UBND cấp xã |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | UBND cấp xã |
6 | Đăng ký khai tử | UBND cấp xã |
7 | Đăng ký khai sinh lưu động | UBND cấp xã |
8 | Đăng ký kết hôn lưu động | UBND cấp xã |
9 | Đăng ký khai tử lưu động | UBND cấp xã |
10 | Đăng ký giám hộ | UBND cấp xã |
11 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | UBND cấp xã |
12 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | UBND cấp xã |
13 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | UBND cấp xã |
14 | Đăng ký lại khai sinh | UBND cấp xã |
15 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND cấp xã |
16 | Đăng ký lại kết hôn | UBND cấp xã |
17 | Đăng ký lại khai tử | UBND cấp xã |
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
|
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp | T-BDI-246721-TT |
2 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp | T-BDI-246724-TT |
3 | Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
4 | Đăng ký lại việc khai sinh có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp | T-BDI-246735-TT |
5 | Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp | T-BDI-248031-TT |
6 | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp | T-BDI-248033-TT |
7 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp | T-BDI-248041-TT |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp | T-BDI-248105-TT |
9 | Chấm dứt đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn đối với trường hợp không đề nghị gia hạn | Sở Tư pháp | T-BDI-248121-TT |
10 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp | T-BDI-248094-TT |
11 | Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài | Sở Tư pháp | T-BDI-248098-TT |
12 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp | T-BDI-248122-TT |
13 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp | T-BDI-248102-TT |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|
1 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính | UBND cấp huyện | T-BDI-150015-TT |
2 | Đăng ký việc bổ sung hộ tịch | UBND cấp huyện | T-BDI-150041-TT |
3 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh) | UBND cấp huyện | T-BDI-150057-TT |
4 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | UBND cấp huyện | T-BDI-150069-TT |
5 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh | UBND cấp huyện | T-BDI-150095-TT |
III | Thủ tục hành chính cấp xã |
|
|
1 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch | UBND cấp xã | T-BDI-155549-TT |
2 | Đăng ký việc bổ sung hộ tịch | UBND cấp xã | T-BDI-155397-TT |
3 | Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh) | UBND cấp xã | T-BDI-155556-TT |
4 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | UBND cấp xã | T-BDI-155558-TT |
5 | Đăng ký việc giám hộ | UBND cấp xã | T-BDI-155528-TT |
6 | Đăng ký việc chấm dứt giám hộ | UBND cấp xã |
|
7 | Đăng ký khai sinh | UBND cấp xã | T-BDI-155356-TT |
8 | Đăng ký kết hôn | UBND cấp xã | T-BDI-155351-TT |
9 | Đăng ký khai tử | UBND cấp xã | T-BDI-155399-TT |
10 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | UBND cấp xã | T-BDI-155542-TT |
11 | Đăng ký khai sinh quá hạn | UBND cấp xã | T-BDI-155395-TT |
12 | Đăng ký khai tử quá hạn | UBND cấp xã | T-BDI-155513-TT |
13 | Đăng ký lại việc sinh | UBND cấp xã | T-BDI-155366-TT |
14 | Đăng ký lại việc kết hôn | UBND cấp xã | T-BDI-155353-TT |
15 | Đăng ký lại việc tử | UBND cấp xã | T-BDI-155515-TT |
16 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | UBND cấp xã | T-BDI-155717-TT |
17 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | UBND cấp xã |
|