cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 24/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Ngày ban hành: 11-05-2016
  • Ngày có hiệu lực: 21-05-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-04-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 327 ngày ( 10 tháng 27 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 13-04-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 13-04-2017, Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 24/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2013/QĐ-UBND, 69/2015/QĐ-UBND, 24/2016/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2016/QĐ-UBND

Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 11 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE GẮN MÁY VÀ XE MÁY ĐIỆN CÁC LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 14/2013/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Thực hiện Công văn số 7825/BTC-CST ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1234/TTr-STC ngày 28 tháng 4 năm 2016 và báo cáo thẩm định số 528/BC-STP ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với 118 loại xe ôtô, 32 loại xe gắn máy, 01 loại xe máy điện vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với 44 loại xe ôtô, 07 loại xe gắn máy vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận triển khai, thực hiện nội dung Quyết định này đến các Chi cục thuế huyện, thành phố để thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành; những nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này vẫn tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013, Quyết định số 69/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh

 

QUYẾT ĐỊNH

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU (Điều chỉnh, bổ sung)

Tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

PHẦN I: BẢNG GIÁ BỔ SUNG

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Loại xe

Giá trị tài sản

A

XE ÔTÔ

 

I

Hãng Toyota

 

1

Toyota Lexus RX200t0 (AGL25L-AWTGKW) - 5 chỗ - 1998cc, NK

3.060

II

Hãng Nissan

 

2

Nissan- NV350 Urvan; NK 2015

1.180

3

Nissan Teana; 5 chỗ; 1997cc; Đài Loan SX năm 2010

457

III

Hãng Mitsubishi

 

4

Mitsubishi Pajero GLS (AT), 7 chỗ; 3828cc, SX 2015-2016, NK

2.079

IV

Hãng Mazda

 

5

Mazda 2 AT; 1496cc; 5 chỗ; 4 cửa

612

6

Mazda 315G AT HD, 4x2, 5 chỗ, 1496cc

698

7

Mazda 2 15G AT SD, 5 chỗ, 1496cc

579

8

Mazda 2 15G AT HD, 5 chỗ, 1496cc

634

9

Mazda 6 20G AT máy xăng 1998Cm3; số tự động 6 cấp; 5 chỗ

908

10

Mazda 6 25G AT máy xăng 2488Cm3; số tự động 6 cấp; 5 chỗ

1.059

11

Mazda CX-9 AT-AWD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 3726m3, số tự động 6 cấp, 2 cầu

1.745

V

Hãng Isuzu

 

12

Isuzu NMR85HCAB-CHASSIS; 1800kg

600

13

Isuzu QKR55H; 1950kg

445

VI

Hãng Hino

 

14

Hino FL8JTSB 6x2; 8650kg (tải có mui )

1.210

15

HINO FC9JLSW, 6,1 tấn

799

16

Hino FL8JTSA 6x2; 15 tấn trở lên (tải có mui )

1.715

17

Hino FL8JTSA 6x2; sắt xi tải

1.433

18

Hino FL8JTSL 6x2; 15 tấn trở lên (sắt xi )

1.640

19

Hino FL8JTSL 6x2; 15350kg; có mui

1.820

20

Hino WU352- NKML; 4850kg;(T kín)

537

VII

Hãng Ford

 

21

Ford Everest; 7 chỗ; 2198cc; 4x2; NK

1.249

22

Ford Everest Titanium; 7 chỗ; 2198cc; 4x2; NK

1.329

23

Ford Everest Titanium; 7 chỗ; 3198cc; 4x4; NK

1.629

24

Forland Thaco FLD 1.5 tấn

243

VIII

Hãng Huyndai

 

25

Huyndai Elantra GLS -5 chỗ - 1797cm3- HQ sx

757

26

Huyndai HD270; 12750 kg; tải tự đổ; NK Hàn Quốc

2.070

27

Hyundai Accent Blue, 1.4cc, 5 chỗ; MT

558

28

Hyundai Accent Blue, 1.4cc, 5 chỗ; AT

590

29

Hyundai Accent; động cơ xăng; 5 chỗ; 1368cc;

545

30

Hyundai Elantra GLS, 1,6L, 5 chỗ, AT

693

31

Hyundai Elantra GLS, 1,6L, 5 chỗ, MT

618

32

Hyundai Elantra GLS, 1.8L cm, 5 chỗ, MT

732

33

Hyundai Grand i10, 1,0L, 5 chỗ; AT

397

34

Hyundai Grand i10, 1,0L, 5 chỗ; MT

334

35

Hyundai Grand i10, 1,2L, 5 chỗ; số tay 5 cấp

380

36

Hyundai Grand i30, 1,2L, 5 chỗ; AT

722

37

Hyundai Grand I10;1,0L; 5 chỗ ; 998cm3; Ấn Độ

397

38

Hyundai Santa FE -4WD-xe chở tiền; 5 chỗ + 300kg

878

39

Hyundai Santafe 2.2AT; DM2-W72FC5F; máy dầu; 7 chỗ bản thường

1.120

40

Hyundai Santafe DM1-W52FC5F; 4x2; 2.4L; 5 chỗ

1.020

41

Hyundai Santafe DM2-W72FC5F; 4x2; 2.2L; 7 chỗ

1.088

42

Hyundai Santafe DM4-W5L661F; 4x2; 2.4L; 5 chỗ

970

43

Hyundai Santafe DM5-W7L661F; 4x2; 2.4L; 7 chỗ

1.039

44

Hyundai Santafe DM6-W7L661G; 2.4L; 7 chỗ

1.200

45

Hyundai Sonata; 2,0L động cơ xăng, AT, 5 chỗ

1.010

46

Hyundai H-1, sản xuất tại Hàn Quốc, 6 chỗ, dung tích 2,5L; MT

762

47

Hyundai H-1, sản xuất tại Hàn Quốc, 9 chỗ, dung tích 2,5L; MT

866

48

Hyundai I20 Active; 1.4L; 5 chỗ; NK

622

49

Hyundai AvanteHD-16GS-A5 động cơ xăng, 4 số, 5 chỗ 1,6L

553

IX

Hãng Volkswagen

 

50

Volkswagen Polo hatchback; 1598cc; số sàn 5 cấp; sx 2015; động cơ xăng

729

51

Volkswagen Polo hatchback; 1598cc; số tự động 6 cấp; sx 2015; động cơ xăng

699

X

Hãng Mercedes

 

52

Mercedes Benz, C300(W205), 1991CC, 5 chỗ,

1.784

XI

Hãng Thaco

 

53

Thaco Frontier 140-CS/ĐL; - 1.850kg

493

54

Thaco Towner 950A-CS/TK; 615 kg

245

55

Thaco Tower 750A; 600kg TK

174

XII

Hãng Trường Hải Kia

 

56

Kia Carens; MT; 1998cc; 7 chỗ

535

57

Kia Grand sedona; 3342cc; số tự động; 7 chỗ

1.305

58

Kia Rondo RP 20G E2 AT; 7 chỗ

679

59

Kia sorento 24G E2 AT; 7 chỗ

935

60

Kia Sorento XM 22D E2 MT-2WD; 7 chỗ

862

61

Kia Sorento XM 24G E2 AT-2WD; 7 chỗ

938

62

Kia Rio MT; 1396cc; 5 chỗ; NK Hàn Quốc

474

XIII

Hãng Veam

 

63

Veam VB350MB; 3490kg

395

64

Veam VB650; 6315kg

570

65

Veam VB980; 7700kg

780

66

Veam VT100MB; 990kg

302

67

Veam VT100TK; 990kg

306

68

Veam VT125MB; 1250kg

314

69

Veam VT125MB; 1250kg

318

70

Veam VT201MB; DT25X11002; VT201TK-DT25X11003; 1990kg

317

71

Veam VT201MB; DT25X11212; 1990kg

342

72

Veam VT201TK-DT25X11313; 1990kg

347

73

Veam VT252MB; 2400kg

330

74

Veam VT252-MB; 2400kg

352

75

Veam VT252TK; 2400kg

360

76

Veam VT252-TK; 2400kg

357

77

Veam VT651 CS; 6490kg

535

78

Veam VT651 MB; 6490kg

555

79

Veam VT651 TK; 6490kg

566

80

Veam VT750 CS; 7700kg

550

XV

Hãng Trường Giang

 

81

Trường Giang DFM EQ7TE 4x2/KM2; 7400kg; sx 2015

515

82

Trường Giang DFM EQ9TE 6x4/KM2; 14400kg; sx 2015

850

83

Trường Giang DFM YC11TE 10x4/KM; 21805kg

1.100

XIV

Các hãng khác

 

84

BMW 320i Gran turismo; 5 chỗ

1.680

85

BMW 528i; 1997cc; 5 chỗ; NK Đức

2.380

86

Camc - Sao Việt/WP10.310E32- TMB;17900kg; có mui

1.245

87

Changan (có mui); 740kg

160

88

Chenglong đầu kéo

1.010

89

ChengLong LZ1250PCST

620

90

ChengLong LZ1250PCST có thùng

700

91

ChengLong LZ1340PELT

1.065

92

ChengLong LZ1340PELT có thùng

1.145

93

ChengLong LZ3313PEF; tải tự đổ

1.155

94

Chevrolet colorado LT ô tô tải cabin kép-5 chỗ - Thái Lan sx

589

95

Chevrolet- Cruze; 5 chỗ; 1598cm3

541

96

DongFeng; 17850kg; 8900cc

1.230

97

DongFeng; 12850kg; 7725cc

880

98

Faw; 17550kg; tải có mui

1.230

99

Foton Thaco Olin198A -CS/MB1(có mui)

341

100

Foton Thaco Olin198A -CS/TK (Thùng kín)

348

101

Foton Thaco Olin500B-CS/MB1; 4995 kg (có mui)

368

102

Foton Thaco Olin500B-CS/TK; 4995 kg (Thùng kín)

349

103

Foton Thaco Olin500B-CS/TL; 4995 kg

345

104

Foton Thaco Auman C300B/W340- MB1; 17.995kg

1.309

105

Kamaz-65117; 12655kg (tải có cẩu)

1.651

106

Kamaz-65117; 14400kg (tải có mui)

1.340

107

Land Rover-Range Rover Evoque Dynamic Si4; 1999cc; NK Anh; 5 chỗ

1.800

108

Land Rover-Range Rover sport HSE Si4; 2995cc; NK Anh; 5 chỗ

2.870

109

Lexus-AGZ15LAWTLTW; 5 chỗ; số tự động 6 cấp; động cơ xăng; dung tích 1998 CC

2.408

110

Ôtô tải Chenglong; 17650 kg (tải có mui)

1.070

111

Samco-KGQ1; 29 chỗ; 5193cc

1.390

112

Trancomeco-Universe noble K42G; 40 giường;12920cc

2.920

113

Trancomeco-Universe noble K42G; 40 giường; 12344cc

4.160

114

TMT ; KC240D(6x4); tải ben; 13100kg

990

115

TMT-KC340220T-MB; 22 tấn; 8424cc (tải có mui)

1.200

116

TMT-2 cầu; 6450kg; 4214cc (tải tự đổ)

492

117

Việt Trung; 8950kg; thùng kín

600

118

Vinaxuki; 1700kg

221

B

XE MÁY

 

I

Hãng Yamaha

 

1

Yamaha FZ150-2SD300-010A

65

2

Yamaha FZ150-2SD400010A

67

3

Yamaha NM-X GPD150 - A

76

4

Yamaha R3-YZF-R3 (xanh trắng ánh kim)

141

5

Yamaha Sirius Fi-1FC8

23

6

Yamaha Sirius Fi-1FC9

21

7

Yamaha Sirius Fi-1FCC

20

8

Yamha Acruzo 2TD1-DX; trắng ; xanh; đen

35

9

Yamha Acruzo 2TD1-STD; đỏ nâu; vàng; xanh

33

10

Yamha Nouvo SX 2XC1 GP; SE921; xanh bạc

35

11

Yamha Nouvo SX 2XC1 RC; SE921 (đỏ đen; vàng đen; trắng đỏ)

34

12

Yamha Nouvo SX 2XC1 STD; SE921(trắng đen; đỏ đen; xanh đen)

32

13

Yamaha NM-X; GPD150A (xám vàng ánh kim)

74

14

Yamaha Jupiter Fi2-1VP4

28

15

Yamaha Jupiter; 5B91

24

16

Yamaha Jupiter Fi -2VP5

27

II

Hãng SYM

 

17

Sym Motowolf 125

16

18

Sym Attila Elizabeth EFI-VUK

33

III

Hãng Honda

 

19

Honda Airblade FI JF63 (cam - đen - xám; đỏ - đen - xám; trắng - đen -xám, )

37

20

Honda Airblade FI JF63 (đen - bạc; trắng - bạc - đen; xanh - bạc - đen; đỏ- bạc - đen)

39

21

Honda Airblade FI JF63 (xám - đen; vàng - đen)

40

22

Honda HC125 Wave &

17

23

Honda PS150i (Ý); SX2007

81

24

Honda Vario 150

47

25

Honda CB1100(CB1100SA)

315

IV

Hãng Piaggio

 

26

Piaggio Beverly 125ie-NK

114

27

Piaggio Liberty-125 3V ie-130

55

V

Suzuki

 

28

Suzuki EN150A; SX 2012

44

29

Suzuki UA 125F-Fi

31

VI

Hãng Kawasaki

 

30

Kawasaki VULCAN S ABS; 649CC, NK Thái Lan

261

31

Kawasaki VERSYS 650 ABS; 649CC, NK Thái Lan

279

32

Kawasaki, Z300ABS, ER300BGF, NK Thái Lan

153

C

XE MÁY ĐIỆN

 

1

Xe máy điện EMOTOVN

5

 

PHẦN II: BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Loại xe

Giá trị tài sản

A

XE ÔTÔ

 

I

Hãng Toyota

 

1

Toyota Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV) - 5 chỗ - 5663cc

5.610

2

Toyota Hilux G, Pickup chở hàng và chở người, 5 chỗ ngồi, dung tích 2982cc

809

3

Toyota Hilux E, Pickup chở hàng và chở người, 5 chỗ ngồi, dung tích 2494cc

693

4

Toyota Camry ASV50L-JETEKU 2.5Q - 5 chỗ

1.414

5

Toyota Camry ASV50L-JETEKU 2.5G - 5 chỗ

1.263

6

Toyota Camry ACV51L-JEPNKU 2.0E - 5 chỗ

1.122

7

Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU G 4x2, 7 chỗ 2,494cc, số tay 5 cấp

947

8

Toyota Fortune TRD TGN61L-NKPSKU V 4x2, 7 chỗ 2,694cc, số tự đông 4 cấp

1.082

9

Toyota Fortuner TRD TGN51L-NKPSKU V 4x4, 7 chỗ 2,694cc, số tự đông 4 cấp

1.195

10

Toyota Lexus RX350 (GGL15L-AWTGKW) - 5 chỗ - 3456cc, NK

3.337

11

Toyota Yaris G, NCP151L-AHPRKU, 5 chỗ, 1299cm3

710

12

Toyota Yaris E, NCP151L-AHPRKU, NK

658

13

Toyota Land Cruiser Prado TX-L, 7 chỗ, dung tích 2694cm3, NK2015

2.192

14

Toyota Land Cruiser UZJ202L 8 chỗ, dung tích 4,664cm3, NK 2015/2016

2.825

15

Toyota Vios Limo, NCP151L, BEMDKU 5 chỗ, dung tích 1299cc

561

16

Toyota Innova J, 8 chỗ, dung tích 1998cc

727

II

Hãng Mitsubishi

 

17

Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5, 7 chỗ, 2998cc

925

18

Mitsubishi Pajero Sport KG4WGNMZLVT5, 7 chỗ, 2477cc

790

19

Mitsubishi Mirage, số sàn, 1193cm3, 5 chỗ, NK

435

20

Mitsubishi Mirage, số tự động, 1193cm3, 5 chỗ, NK

500

21

Mitsubishi Attrage CVT, 5 chỗ, dung tích 1193cm3, số tự động, NK

537

III

Hãng Honda

 

22

Honda Accord 2.4 AT; 5 chỗ

1.470

23

Honda CR-V2.0L, 5 chỗ

983

IV

Hãng Mazda

 

24

Mazda CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu

969

25

Mazda CX-5 AT-AWD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, 2 cầu

1.009

26

Mazda 315G AT SD, 4x2, 5 chỗ, 1496cc

698

27

Mazda BT-50 (pickup cabin kép), 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2198cm3, số tự động 6 cấp

629

28

Mazda BT-50 (pickup cabin kép), 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2198cm3, số sàn 6 cấp

599

29

Mazda BT-50 (pickup cabin kép), 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 3198cm3, số tự động 6 cấp

709

V

Hãng Huyndai

 

30

Hyundai H-1, sản xuất tại Hàn Quốc, 9 chỗ, dung tích 2359cc

823

31

Hyundai Tucson, sản xuất tại Hàn Quốc, 5 chỗ, 2,0L

890

VI

Hãng Veam

 

32

Veam VT255-MB- ET36X11002;ET36X11003 2490kg

347

33

Veam VT255-TK- ET36X11212; 2490kg

385

34

Veam VT255-TK- ET36X11313; 2490kg

393

35

Veam VT350-MB-GT32X11002;GT32X11003; 3490kg

365

36

Veam VT350-TK-GT32X11212; 3490kg

405

37

Veam VT350-TK-GT32X11313; 3490kg

414

VII

Hãng SYM

 

38

Sym SJ1-A( tải)

188

39

Sym SJ1-B( TK)

208

VIII

Hãng JAC

 

40

JAC-HFC1047K4/KM1

385

41

JAC-HFC1047K4/KM2

383

42

JAC-HFC1047K4/TK1A

392

43

JAC-HFC1047K4/TK1B

392

44

JAC-HFC1047K4/TL

365

B

XE MÁY

 

I

Hãng SYM

 

1

Sym Attila V-VJ6

35

2

Sym Elegant SR-SAR

14

II

Hãng Kawasaki

 

3

Kawasaki Z1000ABS, ZR1000GFF và ZR1000GGF, NK Nhật Bản

409

4

Kawasaki Z800 ABS, ZR800BFF và ZR800BGF, NK Thái Lan

285

5

Kawasaki ZX-10R ABS, ZX1000KFFA, NK Nhật Bản

480

6

Kawasaki, Ninja H2, ZX1000NF, NK Nhật Bản

990

7

Kawasaki, Ninja 300 ABS, EX300BFFA và EX300BGF, NK Thái Lan

165