cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1281/QĐ-BGTVT ngày 26/04/2016 Đính chính Thông tư 01/2016/TT-BGTVT quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam

  • Số hiệu văn bản: 1281/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Ngày ban hành: 26-04-2016
  • Ngày có hiệu lực: 26-04-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-06-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1131 ngày (3 năm 1 tháng 6 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-06-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-06-2019, Quyết định số 1281/QĐ-BGTVT ngày 26/04/2016 Đính chính Thông tư 01/2016/TT-BGTVT quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1281/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 01/2016/TT-BGTVT NGÀY 01/02/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUY ĐỊNH CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH AN NINH HÀNG KHÔNG VÀ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG AN NINH HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật s 17/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính lỗi kỹ thuật trình bày tại Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi Tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam như sau:

1. Tại Điểm a Khoản 1 Điều 16, sửa cụm từ “có hợp đồng không xác định thời hạn” thành cụm từ “có hợp đồng lao động xác định thời hạn hoặc hợp đồng không xác định thời hạn theo quy định của pháp luật về lao động”.

2. Tại Điểm c Khoản 1 Điều 27, thay từ “Điều 24” thành từ “Điều 26” và thay từ “thẻ” thành từ “giấy phép”.

3. Tại Điểm a Khoản 2 Mục I tại Phụ lục XIII: thêm cụm từ “chứng minh thư do cơ quan ngoại giao cấp cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế” sau từ “thị thực rời”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ trưng (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Vụ Vận tải;
-
Cổng TTĐT Bộ GTVT, Báo GT, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Nhật