Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 1729/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
- Ngày ban hành: 13-04-2016
- Ngày có hiệu lực: 13-04-2016
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 29-12-2009
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1729/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THANH TRÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 693/TTr-STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Trì, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 26 tháng 01 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 6.349,11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.943,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.488,94 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.488,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 590,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 92,15 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 676,79 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 95,79 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.388,05 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 52,69 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 21,68 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 53,87 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 101,40 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 111,29 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.135,02 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 29,66 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 56,71 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 945,99 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 130,84 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,00 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 60,18 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,30 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 121,51 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 32,30 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,72 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 15,20 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,33 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 383,26 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 93,97 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,14 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 17,34 |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Thanh Trì có trách nhiệm rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Thanh Trì:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Trì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết 13/2015/HĐ ND | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã, thị trấn | |||||||
I | Các dự án đã cắm mốc giới GPMB, chưa có Quyết định giao đất | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cầu Ngọc Hồi | DGT | Ban quản lý dự án GT1-Sở GTVT | 0,30 |
| 0,30 | Thanh Trì | Ngọc Hồi, Ngũ Hiệp | Quyết định số 5045/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của UBND TP điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 | X |
2 | Trạm thu phí thuộc Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ | DGT | Công ty cổ phần BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ | 3,20 | 1,70 | 3,20 | Thanh Trì | Liên Ninh | Quyết định số 5045/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của UBND TP điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 | X |
3 | Hạ tầng đường vào xã Đông Mỹ, huyện Thanh Trì | DGT | Ban quản lý dự án | 0,92 | 0,69 | 0,92 | Thanh Trì | Đông Mỹ | Quyết định số 6735/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | X |
4 | Xây dựng HTKT Khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất thôn Cổ Điển A, xã Tứ Hiệp | ONT | Ban quản lý dự án | 0,44 | 0,44 | 0,44 | Thanh Trì | Tứ Hiệp | Quyết định số 6214/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư | X |
5 | Nhà máy xử lý nước thải Yên Xá | DRA | BQL Dự án thoát nước - Sở Xây dựng Hà Nội | 13,00 |
| 13,00 | Thanh Trì | Thanh Liệt | Quyết định số 7051/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 phê duyệt dự án đầu tư | X |
6 | Khu tái định cư tại xã Ngọc Hồi, Đại Áng phục vụ GPMB dự án Xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến số 1) | ONT | Chi nhánh PTQĐ Thanh Trì | 4,60 | 3,47 | 4,60 | Thanh Trì | Ngọc Hồi | QĐ số: 4188/UBND-KH&ĐT ngày 01/6/2012 của UBND TP Hà Nội điều chỉnh kế hoạch chuẩn bị đầu tư | X |
7 | Trung tâm ghép tạng và khám chữa bệnh kỹ thuật công nghệ cao | CQP | Học viện quân y - Bộ quốc phòng | 2,82 | 2,82 | 2,82 | Thanh Trì | Tân Triều | Giấy phép quy hoạch số 353/GPQH ngày 24/1/2014 của Sở QHKT |
|
8 | GPMB tạo quỹ đất sạch di chuyển đại đội 17, Bộ TL đặc công phục vụ việc mở rộng Chùa Hưng Long | CQP | Chi nhánh PTQĐ Thanh Trì | 0,30 |
| 0,30 | Thanh Trì | Đông Mỹ | Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND huyện Thanh Trì cho phép chuẩn bị thực hiện đầu tư |
|
9 | Xây dựng tuyến đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến số 1) giai đoạn 1 | DGT | Chi nhánh PTQĐ Thanh Trì | 154,20 | 151,00 | 154,20 | Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh, Ngọc Hồi, Liên Ninh | Quyết định số 3304/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2008 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư |
|
10 | Đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ | DGT | Công ty cổ phần BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ | 22,19 | 6,00 | 22,19 | Thanh Trì | Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Liên Ninh | Giấy chứng nhận đầu tư số 82/BKHĐT-GCNĐTTN do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 29/9/2014 |
|
11 | Đường nối Pháp Vân tới khu đấu giá Tứ Hiệp-Ngũ Hiệp | DGT | Ban quản lý dự án | 4,74 | 2,35 |
| Thanh Trì | Tứ Hiệp | Quyết định số 5317/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
12 | Đường Trục chính xã Tam Hiệp | DGT | Ban quản lý dự án | 3,46 | 1,91 |
| Thanh Trì | Tam Hiệp | Quyết định số 4117/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư |
|
13 | Đường nối Tứ Hiệp với đường Ngũ Hiệp | DGT | Ban quản lý dự án | 2,87 | 0,23 |
| Thanh Trì | Ngũ Hiệp | Quyết định số 2294/QĐ-UB ngày 31/5/2012 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư |
|
14 | Xây dựng tuyến đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai huyện Thanh Trì (giai đoạn I) | DGT | Ban quản lý dự án | 1,50 | 0,11 |
| Thanh Trì | Đại Áng, Tả Thanh Oai | Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 4/5/2013 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư |
|
15 | Xây dựng tuyến đường nối đường 70 chạy dọc mương Hòa Bình | DGT | Ban quản lý dự án | 10,80 | 9,97 |
| Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh, Đại Áng, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp | Quyết định số 4193/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
16 | Đường giao thông từ làng nghề xã Tân Triều, huyện Thanh Trì đi khu đô thị Văn Quán - Hà Đông | DGT | Ban quản lý dự án | 2,59 |
|
| Thanh Trì | Tân Triều | Quyết định số 5045/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của UBND TP điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
17 | Cải tạo, mở rộng tuyến đường Đôi Huyện ủy đoạn từ Ngọc Hồi đến đường nối Pháp Vân tới khu đấu giá Tứ Hiệp-Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì | DGT | Ban quản lý dự án | 1,62 | 0,35 |
| Thanh Trì | Tứ Hiệp | Quyết định 2931/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư |
|
18 | Xây dựng hạ tầng khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An | DGT | Ban quản lý dự án | 42,00 | 29,90 |
| Thanh Trì | Thanh Liệt | Quyết định số 6147/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
19 | Gia cố bờ tả Sông Nhuệ | DTL | Ban quản lý dự án | 4,10 |
|
| Thanh Trì | Tả Thanh Oai | Quyết định số 6373/QĐ-UBND ngày 7/12/2009 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
20 | Trường THPT Nguyễn Quốc Chinh | DGD | Ban quản lý dự án | 3,05 | 3,05 |
| Thanh Trì | Đại Áng | Quyết định số 4990/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
21 | Nâng cấp trường tiểu học B Thị Trấn Văn Điển | DGD | Ban quản lý dự án | 0,33 | 0,12 |
| Thanh Trì | Tam Hiệp | Quyết định 5845/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư |
|
22 | Trường mầm non xã Vĩnh Quỳnh (thôn Ích Vịnh) | DGD | Ban quản lý dự án | 0,53 | 0,50 |
| Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh | Quyết định số 7064/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư |
|
23 | Trường mầm non xã Tả Thanh Oai (thôn Nhân Hòa) | DGD | Ban quản lý dự án | 0,57 | 0,12 |
| Thanh Trì | Tả Thanh Oai | Quyết định số 6687/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư |
|
24 | Xây dựng HTKT khu TĐC tại xã Ngũ Hiệp phục vụ GPMB dự án Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì | ONT | Ban quản lý dự án | 2,06 | 1,73 |
| Thanh Trì | Ngũ Hiệp | QĐ số: 4955/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
25 | Khu tái định cư tại xã Liên Ninh phục vụ GPMB Quốc lộ 1A và một số dự án khác trên địa bàn huyện | ONT | Chi nhánh PTQĐ Thanh Trì | 1,27 | 0,85 |
| Thanh Trì | Liên Ninh | QĐ số: 299/QĐ-KH&ĐT ngày 09/9/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án |
|
26 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất xã Tứ Hiệp huyện Thanh Trì | ONT | Ban quản lý dự án | 4,95 | 4,17 |
| Thanh Trì | Tứ Hiệp | Quyết định số 4992/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư |
|
27 | Cải tạo, nâng cấp để chuyển đổi nhiệm vụ của nghĩa trang Văn Điển | NTD | Chi nhánh PTQĐ Thanh Trì | 1,70 | 1,57 |
| Thanh Trì | Tam Hiệp | Quyết định số 6436/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND TP phê duyệt dự án đầu tư |
|
28 | Mở rộng chùa Hưng Long | TON | UBND xã Đông Mỹ | 0,26 |
|
| Thanh Trì | Đông Mỹ | Văn bản số 2546/UBND-KH&ĐT ngày 10/4/2014 của UBND TP giao UBND huyện Thanh Trì thực hiện dự án |
|
29 | Nhà văn hóa thôn 2, 3, 5 | DSH | UBND xã Đông Mỹ | 0,36 |
|
| Thanh Trì | Đông Mỹ |
|
|
30 | Chợ Đông Mỹ | DCH | UBND huyện Thanh Trì | 0,76 |
|
| Thanh Trì | Đông Mỹ | QĐ số 562/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 của UBND huyện Thanh Trì |
|
31 | Dự án bãi đỗ xe tải phía Nam Hà Nội | DGT | Công ty cổ phần bến xe Hà Nội | 2,50 | 2,50 |
| Thanh Trì | Ngũ Hiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001701 do UBND TP Hà Nội cấp ngày 15/4/2014 |
|
32 | Dự án xây dựng bãi đỗ xe A11/P2 | DGT | Công ty CP Đầu tư và kinh doanh xuất nhập khẩu Vạn Thuận | 0,07 |
|
| Thanh Trì | Tân Triều | Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 011211000978 ngày 12/6/2014 của UBND TP |
|
33 | Khu cây xanh - Bãi đỗ xe | DGT | Công ty cổ phần công nghệ Môi trường và Sinh thái | 4,72 | 4,72 |
| Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh | Văn bản số 5319/UBND-KH&ĐT ngày 9/7/2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư chấp thuận nghiên cứu lập dự án |
|
34 | Xây dựng trạm cấp nước sinh hoạt khu vực Cầu Bươu -Tả Thanh Oai - Thanh Trì - Hà Nội | DTL | HTX kinh doanh dịch vụ tổng hợp 30/4 Thanh Trì | 0,47 | 0,47 |
| Thanh Trì | Tả Thanh Oai | Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121000896 do UBND TP Hà Nội cấp ngày 11/11/2013 |
|
35 | Đầu tư xây dựng Trường Trung cấp Y Dược Hà Nội | DGD | Trường Trung cấp Y Dược Hà Nội | 3,79 | 3,61 |
| Thanh Trì | Tam Hiệp | Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121001045 của UBND TP Hà Nội cấp ngày 29/3/2012 |
|
36 | Xây dựng Trường trung cấp nghề Dân lập kỹ thuật tổng hợp Hà Nội | DGD | Trường trung cấp nghề Dân lập kỹ thuật tổng hợp Hà Nội | 5,85 | 5,85 |
| Thanh Trì | Tả Thanh Oai | Văn bản số 1398/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND TP Hà Nội chấp thuận đầu tư dự án. Văn bản số 485 ngày 27/1/2014 của Sở QHKT chấp thuận Quy hoạch TMB |
|
37 | Bệnh viện Bắc Việt | DYT | Công ty TNHH Phát triển Bắc Việt | 0,63 | 0,63 |
| Thanh Trì | Tân Triều | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001677 do UBND TP Hà Nội cấp ngày 21/1/2014 |
|
38 | Trung tâm bán ô tô, máy móc chuyên dụng và phụ tùng ô tô | TMD | Công ty CP Thương mại BMW | 0,50 | 0,50 |
| Thanh Trì | Tam Hiệp, Vĩnh Quỳnh | Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 03/12/2008 của UBND huyện Thanh Trì v/v Phê duyệt kết quả đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
39 | Trung tâm thương mại Hạ Đình | TMD | Công ty TNHH thương mại hỗ trợ kiến thiết Miền Núi | 0,80 |
|
| Thanh Trì | Tân Triều | Văn bản số 3611 ngày 05/09/2012 về việc chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng dự án của sở QHKT |
|
40 | Xây dựng trụ sở công ty, trung tâm trưng bày, giới thiệu sản phẩm | TMD | Công ty TNHH một thành viên Sino Việt Nam | 0,89 | 0,89 |
| Thanh Trì | Liên Ninh | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001149 ngày 8/5/2013 của UBND TP Hà Nội |
|
41 | Trung tâm nghiên cứu và thực nghiệm công nghệ tự động hóa DKNEC | TMD | Công ty TNHH Cơ điện đo lường tự động hóa DKNEC | 1,50 |
|
| Thanh Trì | Hữu Hòa | Văn bản gia hạn số 2859/UBND-KH&ĐT ngày 22/04/2014. Giấy phép quy hoạch số 4368/GPQH, ngày 17/10/2014 |
|
42 | Tòa nhà hỗn hợp dịch vụ, thương mại, văn phòng và nhà ở chung cư - Đồng Phát Phan Trọng Tuệ | TMD | Công ty Cổ phần đầu tư Đồng Phát | 1,17 | 1,17 |
| Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh | Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121000220 ngày 01/8/2014 của UBND TP Hà Nội |
|
43 | Văn phòng giao dịch và trung tâm giới thiệu bán SP điều hòa ô tô Danko | TMD | Công ty TNHH Kỹ nghệ lạnh ô tô Trần Quang | 0,47 | 0,47 |
| Thanh Trì | Tam Hiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000952 sở QH KT-4038 cấp ngày 7/12/2010 |
|
44 | Khu đất đối ứng C1 dự án đầu tư “Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải Yên Sở” | TMD | Gamuda land | 43,65 | 41,00 |
| Thanh Trì | Tứ Hiệp | Thông báo số 87/TB-UBND ngày 18/4/2011 của UBND huyện Thanh Trì về chủ trương thu hồi đất |
|
45 | Cơ sở sản xuất công nghiệp | SKC | Liên danh công ty TNHH Tư vấn thiết kế và xây dựng phát triển đô thị Q&T - Công ty cổ phần đầu tư Bắc Kỳ; Công ty cổ phần xây dựng và đầu tư bất động sản Việt Nam | 2,45 | 2,45 |
| Thanh Trì | Liên Ninh | Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121000903 của UBND TP Hà Nội cấp ngày 22/08/2013 |
|
46 | Khu đô thị Nam đường Vành Đai III | ODT | Công ty Cổ phần Bitexco | 23,44 |
|
| Thanh Trì | Thanh Liệt, Tân Triều | Quyết định số 3021/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về chấp thuận dự án đầu tư. |
|
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng HTKT khu TĐC xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì phục vụ GPMB dự án cải tạo quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi huyện Thanh Trì | ONT | Chi nhánh PTQĐ Thanh Trì | 3,20 |
| 3,20 | Thanh Trì | Liên Ninh | QĐ số 349/QĐ-UBND ngày 13/1/2012 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án | X |
2 | Trường mầm non xã Đại Áng (thôn Vĩnh Trung) | DGD | Ban quản lý dự án | 0,83 | 0,83 | 0,83 | Thanh Trì | Đại Áng | Quyết định số 3329/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND huyện Thanh Trì cho phép chuẩn bị đầu tư | X |
3 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Đông Mỹ (giai đoạn 1) | DTL | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 11,09 | 1,44 | 11,09 | Thanh Trì | Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Đông Mỹ, Vạn Phúc, Duyên Hà | Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư | X |
4 | Dự án xây dựng mới trạm 110 kV Ngọc Hồi và Nhánh rẽ | DNL | Ban quản lý dự án phát triển điện lực Hà Nội | 0,62 |
| 0,62 | Thanh Trì | Ngũ Hiệp | Công văn số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội v/v đăng ký Danh mục các Dự án thu hồi đất năm 2015 do BQLDA phát triển điện lực Hà Nội triển khai và thực hiện | X |
5 | Xây dựng nghĩa trang Ngọc Hồi phục vụ GPMB Tổ hợp ga Ngọc Hồi | NTD | Chi nhánh PTQĐ Thanh Trì | 2,00 | 2,00 | 2,00 | Thanh Trì | Ngọc Hồi | Quyết định số 5578/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 của UBND huyện Thanh Trì cho phép chuẩn bị thực hiện đầu tư | X |
6 | Xây dựng cầu nối khu đô thị mới Pháp Vân tới Khu đô thị mới Tứ Hiệp | DGT | Ban quản lý dự án GT1 - Sở GTVT | 0,40 |
| 0,40 | Thanh Trì | Tứ Hiệp | Quyết định số 5045/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của UBND TP điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 | X |
7 | Phòng Cảnh sát PC&CC số 7 huyện Thanh Trì | CAN | Sở Phòng cháy chữa cháy | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Biên bản làm việc giữa Sở PCCC và Huyện Thanh Trì |
|
8 | Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km 185-km 189) | DGT | Ban quản lý dự án GT1- Sở GTVT | 18,40 |
| 18,40 | Thanh Trì | Ngũ Hiệp, Tứ Hiệp, Ngọc Hồi, Liên Ninh |
|
|
9 | Nhà ở thấp tầng, khu cây xanh công cộng kết hợp hồ nước và các chức năng khác tại xã Thanh Liệt | ODT | Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (ELCOM) và công ty cổ phần đầu tư BĐS Thanh Trì | 8,06 | 8,06 |
| Thanh Trì | Thanh Liệt | Văn bản số 4119/UBND-KH&ĐT về chấp thuận cho phép Elcom nghiên cứu lập dự án đầu tư theo phương thức tự thỏa thuận để nhận chuyển nhượng SDĐ |
|
10 | Các điểm tập kết rác tạm thời | DRA | UBND xã Tả Thanh Oai | 0,20 |
|
| Thanh Trì | Tả Thanh Oai | NTM |
|
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở | ONT | UBND các xã | 7,28 |
|
| Thanh Trì | Các xã |
|
|
12 | Mở rộng đường 70 đoạn Hà Đông - Văn Điển | DGT | Công ty cổ phần đầu tư Văn Phú-Invest và công ty cổ phần đầu tư và phát triển Lũng lô 5 | 22,00 | 7,00 |
| Thanh Trì | Thanh Liệt, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Vĩnh Quỳnh | Thông báo số 128/TB-UBND ngày 24/5/2011 của UBND huyện Thanh Trì về chủ trương thu hồi đất |
|
13 | Xây dựng nhà ở đối ứng cho dự án “Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Đông Mỹ, huyện Thanh Trì” | ONT | Công ty CP bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai | 24,50 |
|
| Thanh Trì | Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp | Văn bản số 1255/SNN-KH ngày 27/6/2014 của Sở nông nghiệp và PTNT về giới thiệu địa điểm đất của Dự án đối ứng |
|
14 | Dự án khu nhà ở xã hội | ONT | Liên doanh cty Cổ phần tập đoàn Trường Giang - Tổng công ty 319-Cty cổ phần Công nghiệp Thịnh Phát | 7,69 |
|
| Thanh Trì | Tân Triều | Văn bản số 10495/UBND-XD ngày 02/12/2011 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
15 | Khu nhà ở Binh đoàn 12 | ONT | Tổng Công ty xây dựng Trường Sơn | 0,90 |
|
| Thanh Trì | Ngũ Hiệp | Văn bản số 2871/UBND-KH&ĐT ngày 20/4/2011 của UBND TP chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
16 | Tòa nhà An Cư - Cowaelmic (Nhà ở cho CBCS Cục bảo vệ chính trị 6) | ONT | Công ty CP lắp máy Điện nước và Xây dựng | 0,35 |
|
| Thanh Trì | Thanh Liệt | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001156 của UBND TP Hà Nội cấp ngày 10/3/2013 |
|
17 | Đầu tư hoàn thiện Dự án nghĩa trang Kim Lũ-Kim Văn | NTD | Công ty cổ phần BITEXCO | 0,19 |
|
| Thanh Trì | Thanh Liệt | Văn bản số 8830/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND TP Hà Nội chấp thuận đầu tư dự án |
|
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Chi cục thuế | TSC | Cục thuế TP Hà Nội | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Thanh Trì | Tứ Hiệp | Giấy phép quy hoạch số 1381 do UBND thành phố Hà Nội cấp ngày 10/4/2015. Văn bản số 2431/TCT-TVQT của Tổng cục Thuế ngày 27/6/2014 về việc đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Thanh Trì | X |
2 | Trường mầm non xã Hữu Hòa (thôn Phú Diễn) | DGD | Ban quản lý dự án | 0,80 | 0,80 | 0,80 | Thanh Trì | Hữu Hòa | 726/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 | X |
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Huỳnh Cung, Yên Ngưu, xã Tam Hiệp | ONT | Chi nhánh PTQĐ Thanh Trì | 0,05 |
| 0,05 | Thanh Trì | Tam Hiệp | QĐ số: 7042/QĐ-UBND ngày của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng | X |
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vĩnh Quỳnh | ONT | Chi nhánh PTQĐ Thanh Trì | 0,13 |
| 0,13 | Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh | Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt báo cáo KTKT | X |
5 | Đất ở xen kẹt, đấu giá quyền sử dụng đất | ONT | Chi nhánh PTQĐ Thanh Trì | 0,01 |
| 0,01 | Thanh Trì | Đại Áng | QĐ số: 6650/QĐ-UBND ngày 8/10/2012 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng | X |
6 | Xây dựng HTKT các thửa đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Ngọc Hồi | ONT | Ban quản lý dự án | 0,39 | 0,39 | 0,39 | Thanh Trì | Ngọc Hồi | VB số: 998/UBND-TN&MT ngày 22/5/2014 của UBND huyện Thanh Trì | X |
7 | Xây dựng HTKT các thửa đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Duyên Hà | ONT | Ban quản lý dự án | 0,11 | 0,11 | 0,11 | Thanh Trì | Duyên Hà | VB số: 998/UBND-TN&MT ngày 22/5/2014 của UBND huyện Thanh Trì | X |
8 | Xây dựng HTKT các thửa đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tả Thanh Oai | ONT | Ban quản lý dự án | 0,26 | 0,26 | 0,26 | Thanh Trì | Tả Thanh Oai | VB số: 998/UBND-TN&MT ngày 22/5/2014 của UBND huyện Thanh Trì | X |
9 | Xây dựng HTKT các thửa đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tam Hiệp | ONT | Ban quản lý dự án | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Thanh Trì | Tam Hiệp | VB số: 998/UBND-TN&MT ngày 22/5/2014 của UBND huyện Thanh Trì bổ sung kế hoạch thực hiện công tác đấu giá | X |
10 | Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB xã Hữu Hòa huyện Thanh Trì | ONT | Ban quản lý dự án | 1,97 | 1,97 | 1,97 | Thanh Trì | Hữu Hòa | QĐ số 5867/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND huyện Thanh Trì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư | X |
11 | Trụ sở làm việc - Phòng giao dịch NHCSXH Thanh Trì | TSC | Ngân hàng chính sách xã hội Hà Nội | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Thanh Trì | Tứ Hiệp | Sở Quy hoạch kiến trúc có văn bản số 465/QHKT-P2 ngày 27/1/2014 thỏa thuận địa điểm đầu tư xây dựng dự án | X |
12 | Đường liên xã Yên Mỹ- Duyên Hà- Vạn Phúc | DGT | Ban quản lý dự án | 6,29 | 1,31 |
| Thanh Trì | Yên Mỹ, Duyên Hà, Vạn Phúc | QĐ số 4413QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND huyện Thanh Trì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư |
|
13 | Cải tạo nâng cấp đường liên xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì | DGT | Ban quản lý dự án | 1,00 | 1,00 |
| Thanh Trì | Liên Ninh | Quyết định số 4990/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
14 | Xây dựng HTKT Khu tái định cư X4 tại xã Tứ Hiệp phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn huyện Thanh Trì và các dự án phát triển giao thông đô thị | ONT | Ban quản lý dự án | 5,72 | 1,00 |
| Thanh Trì | Tứ Hiệp | QĐ số: 6036/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND TP Hà Nội phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
15 | Xây dựng đường tạm để thực hiện dự án Nhà ở thấp tầng, Khu cây xanh công cộng kết hợp hồ nước và các chức năng khác tại xã Thanh Liệt | DGT | Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (ELCOM) và công ty cổ phần đầu tư BĐS Thanh Trì | 0,40 |
|
| Thanh Trì | Thanh Liệt | Văn bản số 5903/UBND-TNMT ngày 24/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc triển khai các thủ tục thu hồi đất, giải phóng mặt bằng đất xây dựng tuyến đường tạm tại xã Thanh Liệt huyện Thanh Trì |
|
16 | Trường tiểu học và mầm non Phạm Tu | DGD | Công ty CP TH Thăng Long | 1,07 |
|
| Thanh Trì | Tứ Hiệp |
|
|
17 | Cơ sở kinh doanh thương mại | TMD | Công ty CP hóa dầu quân đội | 0,56 |
|
| Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh | Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 của UBND huyện Thanh Trì v/v Phê duyệt kết quả đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án |
|
18 | Tuyến cáp Mỗ Lao-Văn Quán | DNL | Tổng Công ty điện lực Hà Nội | 0,10 |
| 0,10 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Văn bản số 5459/EVN HANOI ngày 11/12/2015 |
|
19 | Khu nhà ở liền kề Hải Ngân | ONT | Công ty CP đầu tư xây dựng Hải Ngân | 0,57 |
|
| Thanh Trì | Thanh Liệt | Văn bản số 1889/UBND-TN&MT ngày 01/09/2015 về việc xin sử dụng đất để nghiên cứu lập và thực hiện dự án Khu nhà ở liền kề Hải Ngân |
|
20 | Dự án ĐTXD nhà ở thấp tầng và cây xanh | ODT | Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Công trình Đô thị Hà Nội | 0,83 |
|
| Thanh Trì | Thanh Liệt | Văn bản số 3041/UBND-QLĐT ngày 25/12/2015 của UBND huyện Thanh Trì chấp thuận đầu tư dự án. |
|