Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 04/04/2016 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần từ ngày 01/01/2015 đến hết ngày 31/12/2015
- Số hiệu văn bản: 936/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 04-04-2016
- Ngày có hiệu lực: 04-04-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3156 ngày (8 năm 7 tháng 26 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 936/QĐ-UBND | An Giang, ngày 04 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 46/TTr-STP ngày 21 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần từ ngày 01/01/2015 đến hết ngày 31/12/2015.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 936/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành | Ngày ban hành | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực |
A. HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
I. TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 29/2007/NQ-HĐND | 07/12/2007 | Ban hành chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở ngoài công lập | Văn bản bãi bỏ: Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc chấm dứt hiệu lực Nghị quyết số 29/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh ban hành chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở ngoài công lập và Nghị quyết số 10/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 29/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND về việc ban hành chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở ngoài công lập |
2 | Nghị quyết | 10/2009/NQ-HĐND | 07/10/2009 | Về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 29/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở ngoài công lập | Văn bản bãi bỏ: Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc chấm dứt hiệu lực Nghị quyết số 29/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh ban hành chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở ngoài công lập và Nghị quyết số 10/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 29/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở ngoài công lập |
3 | Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND | 09/7/2010 | Về việc quy định thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh về việc chấm dứt hiệu lực Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về quy định thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh |
4 | Nghị quyết | 17/2010/NQ-HĐND | 09/12/2010 | Về việc quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh về mức chi bảo đảm cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang |
5 | Nghị quyết | 23/2010/NQ-HĐND | 09/12/2010 | Về sửa đổi Khoản 1 Mục 1 Điều 1 Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/07/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh | Văn bản bãi bỏ: Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh về việc chấm dứt hiệu lực Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về sửa đổi Khoản 1 Mục I Điều I Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/07/2010 của HĐND tỉnh |
6 | Nghị quyết | 02/2011/NQ-HĐND | 20/7/2011 | Về chế độ trợ cấp; mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài | Văn bản bãi bỏ: Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc chấm dứt hiệu lực Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của HĐND tỉnh về chế độ trợ cấp; mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài |
7 | Nghị quyết | 06/2013/NQ-HĐND | 12/7/2013 | Về quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại đọc, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý | Văn bản bãi bỏ: Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc chấm dứt hiệu lực Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý |
8 | Quyết định | 69/2007/QĐ-UBND | 26/10/2007 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu | Văn bản bãi bỏ: Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 69/2007/QĐ-UBND ngày 26/10/2007 của UBND tỉnh, về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu |
9 | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBND | 18/02/2008 | Về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản bãi bỏ: Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh An Giang |
10 | Quyết định | 392/QĐ-UBND | 03/3/2010 | Về việc áp dụng giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý | Văn bản bãi bỏ: Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 17/01/2011 của UBND tỉnh ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh của Công ty Cổ phần điện nước An Giang và Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh về việc áp dụng giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý |
11 | Quyết định | 63/2010/QĐ-UBND | 03/12/2010 | Về việc chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện | Văn bản thay thế: Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh về quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang |
12 | Quyết định | 64/2010/QĐ-UBND | 06/12/2010 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước, về giá trên địa bàn tỉnh An Giang |
13 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND | 09/02/2011 | Về việc ban hành quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh về quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
14 | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND | 06/4/2011 | Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang |
15 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND | 03/6/2011 | Về việc ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
16 | Quyết định | 1669/QĐ-UBND | 21/9/2011 | Ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh của Công ty cổ phần điện nước An Giang | Văn bản bãi bỏ: Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 04/09/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 17/01/2011 của UBND tỉnh ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh của Công ty cổ phần điện nước An Giang và Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 03/03/2010 của UBND tỉnh về việc áp dụng giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý |
17 | Quyết định | 35/2013/QĐ-UBND | 01/10/2013 | Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang |
18 | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND | 31/3/2014 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
19 | Quyết định | 102/QĐ-UBND | 17/01/2014 | Về việc quy định tạm thời thu phí qua cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | Văn bản bãi bỏ: Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời thu phí qua cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang |
20 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND | 31/3/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
II. NỘI VỤ | |||||
1 | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND | 23/4/2009 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
2 | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND | 17/9/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang |
3 | Quyết định | 48/2009/QĐ-UBND | 20/10/2009 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh An Giang |
4 | Quyết định | 48/2010/QĐ-UBND | 14/10/2010 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo tỉnh An Giang | Văn bản bãi bỏ: Khoản 4 Điều 4 Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh quy định thẩm quyền ban hành nội dung này là Giám đốc Sở Nội vụ |
5 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND | 07/4/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang | Văn bản bãi bỏ: Khoản 4 Điều 4 Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh quy định thẩm quyền ban hành nội dung này là Giám đốc Sở Nội vụ |
6 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND | 13/5/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang | Văn bản bãi bỏ: Khoản 4 Điều 4 Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh quy định thẩm quyền ban hành nội dung này là Giám đốc Sở Nội vụ |
7 | Quyết định | 28/2011/QĐ-UBND | 12/7/2011 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang |
8 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND | 06/6/2012 | Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 của UBND tỉnh ban hành quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang |
9 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND | 21/6/2012 | Ban hành Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,công chức, viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người có trình độ sau đại học trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang |
10 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND | 24/9/2012 | Về việc sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
III. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Quyết định | 69/2010/QĐ-UBND | 20/12/2010 | Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
2 | Quyết định | 45/2011/QĐ-UBND | 30/9/2011 | Ban hành Quy định về đơn giản hóa các thủ tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang |
3 | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND | 14/01/2014 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh, ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
4 | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND | 24/4/2014 | Về việc bổ sung một số điều của Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất và đăng ký biến động sau khi cấp giấy trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang |
IV. TƯ PHÁP | |||||
1 | Quyết định | 46/2011/QĐ-UBND | 03/10/2011 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang |
2 | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND | 03/10/2012 | Ban hành Quy ước mẫu của khóm (ấp) trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và công nhận quy ước khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
3 | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND | 25/02/2014 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang |
4 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND | 11/4/2014 | Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
5 | Chỉ thị | 25/2004/CT-UB | 30/7/2004 | Về việc tiếp tục, kiện toàn, củng cố về tổ chức, nâng cao hiệu quả hoạt động hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Chỉ thị số 06/2015/CT-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh về việc củng cố tổ chức và hoạt động hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang |
V. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Nghị quyết | 02/2011/NQ-HĐND | 20/7/2011 | Về chế độ trợ cấp, mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài | Văn bản bãi bỏ: Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc chấm dứt hiệu lực Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của HĐND tỉnh về chế độ trợ cấp; mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài |
2 | Quyết định | 20/2007/QĐ-UBND | 21/5/2007 | Ban hành Quy định về quản lý công tác đào tạo, liên kết đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản bãi bỏ: Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 21/5/2007 của UBND tỉnh |
3 | Quyết định | 825/QĐ-UBND | 21/5/2007 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 21/05/2007 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý công tác đào tạo, liên kết đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản bãi bỏ: Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 21/5/2007 của UBND tỉnh |
4 | Quyết định | 39/2011/QĐ-UBND | 09/9/2011 | Ban hành chế độ trợ cấp, mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài | Văn bản bãi bỏ: Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 của UBND tỉnh |
VI. XÂY DỰNG | |||||
1 | Nghị quyết | 06/2008/NQ-HĐND | 11/7/2008 | Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Văn bản thay thế: Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
2 | Quyết định | 2734/1999/QĐ.UB | 25/11/1999 | Về việc quy hoạch kiến trúc cảnh quan trục đường Tôn Đức Thắng, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | Văn bản bãi bỏ: Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 2734/1999/QĐ.UB ngày 25/11/1999 |
3 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND | 25/9/2012 | Về việc ban hành quy định về cao trình thiết kế cho các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các dự án đầu tư xây dựng các khu dân cư từ các nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản bãi bỏ: Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND nội dung này đã được quy định cụ thể tại các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia |
4 | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND | 06/8/2014 | Về việc phân cấp quyết định đầu tư và quy định về lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh về việc phân cấp quyết định đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
VII. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Quyết định | 55/2010/QĐ-UBND | 17/11/2010 | Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang | Văn bản thay thế: Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang |
B. HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
I. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Chỉ thị | 06/2011/CT-UBND | 26/5/2011 | Về việc tăng cường sử dụng thư điện tử trong các hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | Hết hiệu lực một phần: Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục văn bản gửi, nhận qua phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng, không gửi văn bản giấy |
II. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Nghị quyết | 15/2014/NQ-HĐND | 05/12/2014 | Về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2015 | Hết hiệu lực một phần: Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016 thay thế các dự án tại số thứ tự số 6 Mục I; số thứ tự số 16 và 19 Mục II tại Phục lục số 2 của Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh |
III. TÀI CHÍNH | |||||
1 | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND | 01/10/2013 | Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang | Hết hiệu lực một phần: Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh về ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh AG |