Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 21/03/2016 Sửa đổi Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định chính sách khuyến khích hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 08/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
- Ngày ban hành: 21-03-2016
- Ngày có hiệu lực: 31-03-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-02-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 326 ngày (0 năm 10 tháng 26 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 20-02-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2016/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2013/QĐ-UBND NGÀY 25/01/2013 CỦA UBND THÀNH PHỐ VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KHUYẾN KHÍCH HỎA TÁNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 35/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang;
Căn cứ Quyết định số 2282/QĐ-TTg ngày 26/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng;
Căn cứ Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của UBND Thành phố về việc quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND ngày 01/12/2015 của HĐND Thành phố về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Liên Sở: Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số 2636/TTr LS: LĐTBXH-TC ngày 16/9/2015; Tờ trình số 564/TTr-LĐTBXH-BTXH ngày 15/3/2016 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Báo cáo thẩm định số 217/STP-VBPQ ngày 25/01/2016 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của UBND Thành phố về việc quy định chính sách khuyến khích hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội như sau:
1. Đối tượng, mức hỗ trợ tại điểm 1, 2 thực hiện đến hết năm 2020.
2. Nguồn kinh phí:
a. Năm 2016, ngân sách Thành phố đảm bảo (Luật Ngân sách Nhà nước được Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 9 có hiệu lực từ năm 2013 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2011 - 2015 được kéo dài hết năm 2016).
b. Từ năm 2017 đến năm 2020: theo quy định về phân cấp ngân sách của Thành phố. Khuyến khích các quận, huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn có chính sách hỗ trợ thêm cho đối tượng của địa phương.
3. Trách nhiệm của Sở Tài chính: Cân đối, bố trí ngân sách hàng năm bảo đảm thực hiện chính sách khuyến khích hỏa táng trên địa bàn Thành phố. Hướng dẫn các đơn vị thanh quyết toán kinh phí theo đúng mục đích; chế độ tài chính hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các nội dung khác không thay đổi vẫn thực hiện theo quy định tại Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐỐI TƯỢNG, MỨC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH HỎA TÁNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Đối tượng | Mức hỗ trợ |
1 | Toàn bộ người dân có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội khi thực hiện hỏa táng tại các cơ sở hỏa táng của Hà Nội |
|
a | Chi phí hỏa táng |
|
| - Thi hài người lớn | 3.000.000 đ/trường hợp |
| - Thi hài trẻ em dưới 6 tuổi | 1.500.000 đ/trường hợp |
b | Chi phí vận chuyển |
|
| - Khu vực nội thành | 500.000 đồng/trường hợp |
| - Khu vực ngoại thành | 1.000.000 đồng/trường hợp |
2 | Người dân thuộc hộ nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi |
|
a | Chi phí hỏa táng |
|
| - Thi hài người lớn | 3.000.000 đ/trường hợp |
| - Thi hài trẻ em dưới 6 tuổi | 1.500.000 đ/trường hợp |
b | Chi phí vận chuyển |
|
| - Khu vực nội thành | 500.000 đồng/trường hợp |
| - Khu vực ngoại thành | 1.000.000 đồng/ trường hợp |
c | Chi phí khác (áo quan hỏa táng và túi đồ khâm niệm, quản lý lưu giữ bình tro) | Theo mức giá thấp nhất của Ban phục vụ lễ tang |