Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 16/03/2016 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- Số hiệu văn bản: 572/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Ngày ban hành: 16-03-2016
- Ngày có hiệu lực: 16-03-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3175 ngày (8 năm 8 tháng 15 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 572/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 16 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 307/TTr-STP ngày 03/3/2016 về việc ban hành Quyết định Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015 (Kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2015
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | NGHỊ QUYẾT | ||||
1 | NQ | 04/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 | Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2015 của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | Theo thời gian | 31/12/2015 |
2 | NQ | 05/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 | Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2015. | Theo thời gian | 31/12/2015 |
3 | NQ | 14/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 | Phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP cho các cơ quan hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2015. | Theo thời gian | 31/12/2015 |
II | QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ | ||||
1 | QĐ | 7933/2004/QĐ-UB ngày 21/10/2004 | Ban hành quy định về tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, ấp, khu phố thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 27/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quy trình tuyển dụng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | 16/7/2015 |
2 | QĐ | 459/2006/QĐ-UBND ngày 10/02/2006 | Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản xe ô tô, xe gắn máy, ca nô, du thuyền trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 10/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | 24/02/2015 |
3 | QĐ | 1202/2006/QĐ-UBND ngày 17/4/2006 | Ban hành giá tính thuế tài nguyên mặt hàng nước khoáng thiên nhiên. | Được thay thế bằng QĐ số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | 20/02/2015 |
4 | QĐ | 55/2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2007 | Ban hành quy định tạm thời thực hiện đăng ký giá, niêm yết giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 12/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | 13/3/2015 |
5 | QĐ | 56/2007/QĐ-UBND ngày 24/8/2007 | Ban hành quy định trình tự nộp hồ sơ, giao nhận, phân loại quản lý và nuôi dưỡng đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 16/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tập trung, nuôi dưỡng các đối tượng là người lang thang, người xin ăn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 20/3/2015 |
6 | QĐ | 82/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 | Ban hành quy định thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 06/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | 15/02/2015 |
7 | QĐ | 88/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Ban hành bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với muối, đất, đá, cát trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Được thay thế bằng QĐ số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | 20/02/2015 |
8 | QĐ | 40/2010/QĐ-UBND ngày 18/8/2010 | Về việc quy định về chế độ thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí địa chính, mức thu và tỷ lệ (%) số phí, lệ phí thu được để lại. | Được thay thế bằng QĐ số 04/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | 06/02/2015 |
9 | QĐ | 49/2010/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 | Ban hành quy chế phối hợp về quản lý người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 17/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy chế phối hợp về quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trên địa bàn Tỉnh. | 07/4/2015 |
10 | QĐ | 20/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 39/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về quản lý sáng kiến cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | 22/10/2015 |
11 | QĐ | 32/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 | Ban hành quy định trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 34/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | 05/9/2015 |
12 | QĐ | 33/2011/QĐ-UBND ngày 02/8/2011 | Ban hành quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | Bị bãi bỏ bằng QĐ số 24/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan thực hiện thủ tục gia hạn sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | 07/6/2015 |
13 | QĐ | 47/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 | Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | 25/01/2015 |
14 | QĐ | 61/2011/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 | Ban hành định mức hỗ trợ “Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 22/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành định mức hỗ trợ “dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135” giai đoạn III trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | 07/5/2015 |
15 | QĐ | 42/2011/QĐ-UBND ngày 23/11/2011 | Ban hành quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 23/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | 28/5/2015 |
16 | QĐ | 73/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 31/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, xác định giá khởi điểm đấu giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | 13/8/2015 |
17 | QĐ | 07/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 | Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 37/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | 01/10/2015 |
18 | QĐ | 09/2012/QĐ-UBND ngày 06/3/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 39/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về quản lý sáng kiến cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | 22/10/2015 |
19 | QĐ | 34/2012/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 | Ban hành quy định tạm thời về quy trình xác định giá đất thực tế để tính thu tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cấp giấy chứng nhận (công nhận) quyền sử dụng đất phi nông nghiệp, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền thuê đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 33/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy trình xác định giá đất cụ thể để tính thu tiền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận (công nhận) quyền sử dụng đất phi nông nghiệp, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền thuê đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | 17/8/2015 |
20 | QĐ | 41/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền thuê đất, thu tiền sử dụng đất khi được Nhà nước cho thuê đất, giao đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 31/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, xác định giá khởi điểm đấu giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | 13/8/2015 |
21 | QĐ | 22/2013/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Được thay thế hằng QĐ số 37/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | 01/10/2015 |
22 | QĐ | 38/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 23/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | 28/5/2015 |
23 | QĐ | 19/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 | Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Được thay thế bằng QĐ số 41/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | 22/11/2015 |
24 | QĐ | 03/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 | Về việc hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công chức, viên chức đi làm việc từ thành phố Vũng Tàu đến trụ sở tại thành phố Bà Rịa. | Theo thời gian | 31/12/2015 |
25 | QĐ | 20/2015/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 | Phê duyệt điều chỉnh đề án tái định cư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn năm 2010-2015. | Theo thời gian | 31/12/2015 |
26 | QĐ | 30/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 | Về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2015. | Theo thời gian | 31/12/2015 |
27 | CT | 07/2015/CT-UBND ngày 29/01/2015 | Về tổ chức quản lý điều hành ngân sách nhà nước năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Theo thời gian | 31/12/2015 |
28 | CT | 13/2015/CT-UBND ngày 18/8/2015 | Về việc điều hành ngân sách những tháng cuối năm 2015 do dự kiến giảm thu ngân sách địa phương, trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Theo thời gian | 31/12/2015 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2015
| Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | NGHỊ QUYẾT | ||||
1 | NQ | 22/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tiếp tục thực hiện Chính sách trợ cấp đối với công chức, viên chức trực tiếp phục vụ chuyên môn trong ngành y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, giai đoạn 2016 - 2020 | Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 | Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 26/7/2015 |
II | QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ | ||||
1 | QĐ | 83/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Điều 4 của Quy định kèm theo Quyết định số 83/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Được thay thế bằng QĐ số 37/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 01/10/2015 |
2 | QĐ | 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Khoản 3, Điều 5; khoản 1, Điều 6 và khoản 2, Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | Bị bãi bỏ bằng QĐ số 25/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. Lý do: Không phù hợp với quy định của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | 27/6/2015 |