Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 14/03/2016 Điều chỉnh thời gian thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 12/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Ngày ban hành: 14-03-2016
- Ngày có hiệu lực: 24-03-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-05-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1142 ngày (3 năm 1 tháng 17 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-05-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2016/QĐ-UBND | Vĩnh Yên, ngày 14 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2012/QĐ-UBND NGÀY 23/3/2012 CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 về việc tiếp tục thực hiện 07 Nghị quyết của HĐND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 06/TTr-STTTT ngày 29/01/2016; Sở Tư pháp tại Văn bản số 54/STP-XDVBQPPL ngày 19/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh thời gian thực hiện chế hộ hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm về công nghệ thông tin - viễn thông trong các cơ quan Đảng, Đoàn thể và Nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc theo quy định tại khoản 3 điều 5, Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thời gian thực hiện chế độ hỗ trợ: Từ ngày 01/01/2012 đến hết nhiệm kỳ 2011-2016 HĐND tỉnh khóa XV.
2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |