Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2015
- Số hiệu văn bản: 486/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Ngày ban hành: 09-03-2016
- Ngày có hiệu lực: 09-03-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3183 ngày (8 năm 8 tháng 23 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 486/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 09 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành VBQPPL của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 42/STP-KTVBQPPL ngày 22/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2015.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ | Mẫu số: 03 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 486/QĐ-UBND ngày 09 tháng 03 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Gồm 51 văn bản: 15 Nghị quyết; 36 Quyết định)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. Nghị quyết: 15 văn bản | |||||
01 | Nghị quyết | 59/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 | Về điều chỉnh quy hoạch Nông, lâm nghiệp - Thủy sản tỉnh Phú Thọ đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | 31/12/2015 |
02 | Nghị quyết | 103/2007/NQ-HĐND ngày 31/5/2007 | về chương trình nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2015 | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2015 |
03 | Nghị quyết | 127/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 | Chương trình nâng cao trình độ công nghệ, tăng khả năng cạnh tranh các sản phẩm công nghiệp tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2007-2010, định hướng đến 2015. | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2015 |
04 | Nghị quyết | 135/2008/NQ-HĐND ngày 01/4/2008 | Về phát triển các loại hình kinh tế tư nhân, kinh tế hợp tác và đổi mới, nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước trong nông, lâm nghiệp giai đoạn 2007-2010 và định hướng đến năm 2015 | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2015 |
05 | Nghị quyết | 175/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009 | Về việc xây dựng thành phố Việt Trì thuộc đô thị loại I vào năm 2015 | Đã thực hiện xong | 31/12/2015 |
06 | Nghị quyết | 199/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 | Về hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2010-2015 | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2015 |
07 | Nghị quyết | 232/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 | kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015. | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2015 |
08 | Nghị quyết | 235/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 | Về kế hoạch phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010-2015 | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2015 |
09 | Nghị quyết | 15/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 | Về quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | 24/12/2015 |
10 | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | chương trình huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội then chốt giai đoạn 2011 - 2015. | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2015 |
11 | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 | Về việc dừng thực hiện Nghị quyết 90/2006/NQ-HĐND ngày 8/12/2006 của HĐND tỉnh về phê duyệt Đề án phổ cập bậc trung học giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2015. | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2015 |
12 | Nghị quyết | 19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh về chương trình huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế- xã hội then chốt giai đoạn 2011-2015 | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2015 |
13 | Nghị quyết | 09/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 | Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội năm 2015. | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2015 |
14 | Nghị quyết | 20/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 | Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh 2015. | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2015 |
15 | Nghị quyết | 21/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 | Về phân bổ các nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2015. | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2015 |
II. Quyết định: 36 văn bản | |||||
16 | Quyết định | 3275/1999/QĐ-UB ngày 29/11/1999 | Về việc ban hành nội quy tiếp công dân của UBND tỉnh | Quy định cụ thể của văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội của địa phương. | 31/12/2015 |
17 | Quyết định | 2227/2005/QĐ-UBND ngày 18/7/2005 | Về ban hành quy định nghi lễ tổ chức, trao tặng và đón nhận các danh hiệu thi đua, danh hiệu vinh dự Nhà nước, Huân chương, Huy chương và các hình thức khen thưởng của Chính phủ. | Được thay thế bằng Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 10/01/2016 |
18 | Quyết định | 88/2007/QĐ-UBND ngày 16/01/2007 | Ban hành Quy định về việc tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học cấp tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 | 06/9/2015 |
19 | Quyết định | 1565/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 | Về việc thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị, UBND các xã, phường, thị trấn | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
20 | Quyết định | 348/2009/QĐ-UBND ngày 19/2/2009 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ | Được thay thế bằng Quyết định số 2202/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 | 21/9/2015 |
21 | Quyết định | 419/2009/QĐ-UBND ngày 25/2/2009 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | 02/01/2016 |
22 | Quyết định | 4643/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 | Về việc hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2010-2015 | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2015 |
23 | Quyết định | 141/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 | Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 2149/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 | 17/9/2015 |
24 | Quyết định | 2606/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 | Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 | 07/01/2016 |
25 | Quyết định | 3027/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 | Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | 02/01/2016 |
26 | Quyết định | 3569/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 | Ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài, dự án khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 | 06/9/2015 |
27 | Quyết định | 1975/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 | Quy định cụ thể một số điểm về quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 | 06/9/2015 |
28 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 | Về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 | 18/5/2015 |
29 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND Ngày 09/01/2012 | Về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 10/01/2016 |
30 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
31 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở VH,TT&DL. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
32 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | V/v ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
33 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
34 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
35 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
36 | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
37 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
38 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
39 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
40 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
41 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
42 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và xã hội tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
43 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
44 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
45 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
46 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
47 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
48 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ. | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | 01/01/2016 |
49 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 | Về việc quy định mức hỗ trợ cho bác sỹ được cử đi đào tạo tiến sỹ y khoa | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 | 20/7/2015 |
50 | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 | Về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm học 2014-2015 | Thực hiện theo Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 | 28/9/2015 |
51 | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 | Một số chủ trương, biện pháp quản lý và điều hành Ngân sách địa phương năm 2015 | Hết thời gian thực hiện | 31/12/2015 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (Gồm 04 văn bản: 02 Nghị quyết; 02 Quyết định)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung vb | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 165/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết(%) lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân và Lệ phí cấp bản sao, Lệ phí chứng thực | Mục II, Điều 1 | Thực hiện theo Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | 18/7/2015 |
2 | Nghị quyết | 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta trên địa bàn tỉnh | Biểu số 1: Phần A, mục I điểm 7 (đối với dự án trụ sở làm việc Đội QLTT số 5 huyện Thanh Sơn), mục IV điểm 32; Phần B mục II điểm 148, 156, mục V điểm 190; Phần C mục III điểm 209, mục IV điểm 215. Biểu số 2: Phần F, mục I điểm 216, 220. | Thực hiện theo Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | 24/12/2015 |
3 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, xe ô tô, xe máy và tàu thuyền vận tải đường thủy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Khoản 1 Điều 4, Điều 5 | Thực hiện theo Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 | 18/5/2015 |
4 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc ban hành quy chế thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Khoản 1, khoản 2 Điều 8 | Thực hiện theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 | 28/3/2015 |