cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 Về quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu văn bản: 10/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Ngày ban hành: 09-03-2016
  • Ngày có hiệu lực: 19-03-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1383 ngày (3 năm 9 tháng 18 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2020, Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 Về quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 Quy định về giá thóc tẻ dùng để tính tiền thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH ĐK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2016/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 09 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ THÓC TẺ DÙNG ĐỂ TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp ngày 10 tháng 7 năm 1993;

Căn cứ Nghị định số 74-CP, ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 89/TC-TCT ngày 09 tháng 11 năm 1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 74-CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 440/TTr-STC ngày 27/11/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy đnh giá thóc tẻ để thu bằng tiền đối với các tổ chức, cá nhân sử dụng đất vào sản xuất nông nghiệp, thuộc đi tượng phải nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định của Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1993 và các văn bản hướng dẫn thi hành tại các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh như sau:

STT

Tên huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính

Mức giá

01

Thành phố Buôn Ma Thuột

Đng/kg

6.000

02

Thị xã Buôn H

Đồng/kg

5.800

03

Các huyện: Cư M’gar, Krông Pắc, Krông Ana, Krông Búk, Ea Kar, EaH’leo, Cư Kuin.

Đng/kg

5.400

04

Các huyện: Ea Súp, Krông Năng, Lắk, Krông Bông, M’Drắk, Buôn Đôn.

Đng/kg

5.000

Điều 2. Giao Cục Thuế tính căn cứ giá thóc tẻ được quy định trên địa bàn tỉnh đhướng dn các huyện, thị xã, thành phố thực hiện việc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết đnh này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19/3/2016 và thay thế Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của Ủy ban nhân dân tnh về việc quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Web
site Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy (t
hay báo cáo);
- Thường trực HĐND
tỉnh (thay báo cáo);
- Đoàn Đ
BQH tnh;
- UBMTTQVN t
nh;
- CT, PCT. UBND tnh;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Giá Bộ TC;
- Cục Ki
m tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Các tổ chức CT-XH t
huộc tnh;
- Công báo
tỉnh, Báo Đắk Lắk;
- Website tỉnh;
- Sở Tư pháp;

- Đài P
T và TH tnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM
(TVT-60b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị