Quyết định số 523/2016/QĐ-UBND ngày 23/02/2016 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2016 và bổ sung hệ số điều chỉnh giá một số loại đất năm 2015 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 523/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Ngày ban hành: 23-02-2016
- Ngày có hiệu lực: 04-03-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-04-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 407 ngày (1 năm 1 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-04-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 523/2016/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 23 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2016 VÀ BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014, Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Công văn số 17/HĐND-KTNS2 ngày 18/01/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2016”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 4421/TTr-STC-QLGTSC ngày 09/12/2015, Công văn số 405/STC-QLGTS ngày 05/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2016 và bổ sung hệ số điều chỉnh giá một số loại đất năm 2015, như sau:
1. Đối với hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015:
Bổ sung hệ số điều chỉnh giá các loại đất quy định từ khoản 4 đến khoản 9 Điều 1 Quyết định số 3238/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh, hệ số bằng 1,0 lần và áp dụng từ 01/01/2015.
2. Đối với hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016:
2.1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2.2. Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh gồm: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, được quy định hệ số 1,0 lần. Riêng đất rừng sản xuất trên địa bàn huyện Đầm Hà, hệ số điều chỉnh giá đất là 1,2 lần.
2.3. Hệ số điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ và các loại đất quy định từ khoản 4 đến khoản 9 Điều 1 Quyết định số 3238/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh, trên địa bàn toàn tỉnh được quy định hệ số 1,0 lần.
Điều 2. Phạm vi áp dụng.
Hệ số điều chỉnh giá các loại đất quy định tại Điều 1 của Quyết định này sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (đối với thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng);
2. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất (đối với thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng);
3. Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (đối với thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng);
4. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (đối với thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng);
5. Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai 2013 (đối với thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng);
6. Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án (đối với thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng);
7. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo;
8. Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) và các Sở, ngành liên quan.
1. Đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện:
1.1. Tổ chức theo dõi, điều tra, khảo sát thu thập thông tin giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên địa bàn phục vụ cho việc xây dựng bảng hệ số điều chỉnh giá đất tại địa phương theo quy định Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
1.2. Bố trí kinh phí để đảm bảo cho công tác theo dõi, thống kê tình hình biến động giá và xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất tại địa phương. Kinh phí được xây dựng trong dự toán hàng năm.
1.3. Hàng năm, xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất gửi Sở Tài chính phối hợp cùng các cơ quan liên quan thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. Ngoài ra, xây dựng phương án sửa đổi, bổ sung bảng hệ số điều chỉnh giá đất tại Phụ lục kèm theo Quyết định này đối với các trường hợp: Các vị trí, khu vực điều chỉnh, bổ sung mới so với bảng giá đất 5 năm (01/01/2015-31/12/2019) được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định số 3238/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014; giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường biến động làm cho hệ số điều chỉnh giá đất biến động.
2. Đối với các Sở, ngành liên quan:
Giao Sở Tài chính chủ trì cùng Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh theo dõi những biến động về giá đất trên thị trường để kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất cho phù hợp; phối hợp với các Sở, ngành liên quan tổng hợp các ý kiến vướng mắc trong quá trình thực hiện Quyết định này của Ủy ban nhân dân cấp huyện để đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Quyết định số 568/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của UBND tỉnh “Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2015” hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Đối với hệ số điều chỉnh giá các loại đất bổ sung năm 2015 từ khoản 4 đến khoản 9 Điều 1 Quyết định số 3238/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh, áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến khi Quyết định này có hiệu lực.
Điều 5. Các ông (bà) Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế Quảng Ninh và Thủ trưởng các ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 523/2016/QĐ-UBND ngày 23/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
MỤC LỤC
Quyết định của UBND tỉnh “Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2016”.
1- Thành phố Hạ Long
2. Thành phố Uông Bí
3. Thành phố Móng Cái
4. Thành phố Cẩm Phả
5. Huyện Hoành Bồ
6. Thị xã Quảng Yên
7. Thị xã Đông Triều
8. Huyện Tiên Yên
9. Huyện Bình Liêu
10. Huyện Ba Chẽ
11. Huyện Hải Hà
12. Huyện Đầm Hà
13. Huyện Vân Đồn
14. Huyện Cô Tô
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI I
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | PHƯỜNG HỒNG GAI |
|
1 | Các mục: Từ Mục 1 đến Mục 12 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 2,2 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
2 | Mục 13 trong bảng giá đất 5 năm (Đường trước cổng trường Lê Văn Tám, Đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 đến hết thửa 316 tờ BĐĐC 17) |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
II | PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG |
|
1 | Các mục: Từ Mục 1 đến Mục 15 và từ Mục 17 đến Mục 24 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 2,2 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
2 | Mục 16 trong bảng giá đất 5 năm (Bám Quảng trường chợ Hạ Long I) | 3,0 |
3 | Các mục: Mục 25; 26 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 1,8 |
III | PHƯỜNG HỒNG HẢI |
|
1 | Các mục: Mục 1; 2; 3 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 2,2 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
2 | Các mục: Mục 4, 5 và từ Mục 7 đến Mục 14 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
3 | Các mục: Mục 6 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 2,0 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
IV | PHƯỜNG HỒNG HÀ |
|
1 | Các mục: Mục 1; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 12 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 2,2 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
2 | Các mục: Mục 2; 3; 4; 11; 13; 14 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
V | PHƯỜNG HÀ TU |
|
1 | Các mục: Từ Mục 1 đến Mục 11 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
VI | PHƯỜNG HÀ PHONG |
|
1 | Các mục: Từ Mục 1 đến Mục 6 (trừ Mục 4.2) trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 1,5 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,2 |
2 | Các mục: Mục 4.2 và Mục 7 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,2 |
VII | PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
1 | Các mục: Từ Mục 1 đến Mục 11 (trừ Mục 11.2); Từ Mục 13 đến Mục 16 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 2,2 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
2 | Các mục: Mục 11.2 và 12 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính và các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
VIII | PHƯỜNG CAO XANH |
|
1 | Các mục: Mục 1 đến mục 11 (trừ Mục 2, 3.1, 6.2, 6.3) trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 1,8 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,5 |
2 | Các mục: Mục 2 và Mục 3.1 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
3 | Các mục: Mục 6.2, 6.3 và từ Mục 18 đến Mục 21 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,5 |
4 | Các mục: Mục 12; 13 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Đường Trần Thái Tông | 1,0 |
| - Khu còn lại | 1,5 |
5 | Các mục: Từ Mục 14 đến Mục 17 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,2 |
IX | PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY |
|
1 | Các mục: Mục 1.1, 10, 11, 12, 13 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
2 | Mục 1.2 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,5 |
3 | Các mục: Mục 2, 3, 4, 7 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 2,2 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
4 | Các mục: Mục 5, 6, 8 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 2,0 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
5 | Mục 9 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 1,8 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,5 |
X | PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
1 | Các mục: Mục 1 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 1,5 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
2 | Các mục: Mục 2, từ Mục 15 đến Mục 28 và Mục 30 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
3 | Các mục: Mục 3, 9, 14.1, 14.2, 29 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 2,2 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
4 | Các mục: Mục 4, 5, 6.1, 8 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 2,0 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
5 | Các mục: Mục 6.2, 10 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,5 |
6 | Các mục: Mục 7.1, 11, 13, 14.3 trong bảng giá đất 5 năm (Đường Cái Dăm đoạn từ Hồ Sen (Hết thửa 77 tờ BĐĐC số 96) đến Trong núi) |
|
| - Mặt đường chính | 1,8 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,5 |
7 | Các mục: Mục 7.2, 12 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,0 |
XI | PHƯỜNG HÀ KHẨU |
|
1 | Các mục: Mục 1.1 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,5 |
2 | Các mục: Mục 1.2, 1.3, 2, 3 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 1,8 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,5 |
3 | Mục 4.1 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
4 | Mục 4.2, 5 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,5 |
5 | Mục 6 trong bảng giá đất 5 năm (Khu tái định cư tự xây phía Tây TP Hạ Long tại khu 7, khu 8 (đã đầu tư cơ sở hạ tầng)) |
|
| - Các ô đất thuộc Lô K1-L1 | 1,0 |
| - Các ô đất Lô K1-L2; K1-L3; K1-L4 | 1,5 |
| - Các ô đất thuộc Lô K2-L1; K2-L2; K2-L3; K2-L4; K3-L1; K3-L2 | 1,5 |
6 | Các mục: Mục 7; 8 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,0 |
XII | PHƯỜNG HÙNG THẮNG |
|
1 | Các mục: Mục 1, 3, 4 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 1,5 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,2 |
2 | Các mục: Mục 2, 7 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,2 |
3 | Các mục: Mục 5.1, 5.2 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,0 |
4 | Các mục: 5.3, 6 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,5 |
XIII | PHƯỜNG CAO THẮNG |
|
1 | Các mục: 1.1, 1.2, 2, 3, 5 và từ mục 9 đến mục 16 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 2,2 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
2 | Các mục: 1.3, 4, 17 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
3 | Các mục: 6, 7, 8 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,5 |
XIV | PHƯỜNG HÀ LẦM |
|
1 | Các mục: Từ Mục 1 đến Mục 11 (trừ Mục 7) trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
2 | Mục 7 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,5 |
XV | PHƯỜNG TUẦN CHÂU |
|
1 | Mục 1 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,2 |
2 | Mục 2; 3 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,0 |
XVI | PHƯỜNG HÀ TRUNG |
|
1 | Các mục: Từ Mục 1 đến Mục 7 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 1,8 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,5 |
XVII | PHƯỜNG HÀ KHÁNH |
|
1 | Mục 1.1 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 1,5 |
2 | Các mục: Mục 1.2, 1.3 và Mục 2.1 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,2 |
3 | Các mục: Mục 2.2 và từ Mục 3 đến Mục 14 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,0 |
XVIII | PHƯỜNG YẾT KIÊU |
|
1 | Các mục: Từ Mục 1 đến Mục 15 và từ Mục 18 đến Mục 20 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,8 |
2 | Các Mục: 16; 17 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,0 |
XIX | PHƯỜNG VIỆT HƯNG |
|
1 | Các Mục: Từ Mục 1 đến Mục 4 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 1,2 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,0 |
XX | PHƯỜNG ĐẠI YÊN |
|
1 | Mục 1 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính | 1,8 |
| - Các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,5 |
2 | Các Mục: 2; 3 trong bảng giá đất 5 năm |
|
| - Mặt đường chính, các cung đường nhánh và khu còn lại | 1,5 |
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI II
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | PHƯỜNG THANH SƠN |
|
1 | Mục 14 trong bảng giá đất 5 năm | 2,3 |
2 | Mục 8.2 trong bảng giá đất 5 năm | 2,0 |
3 | Mục 1.1.1; 1.1.2; 1.1.3; 1.1.4; 1.1.5 trong bảng giá đất 5 năm | 1,7 |
4 | Các Mục còn lại (trừ Mục 1.1.1; 1.1.2; 1.1.3; 1.1.4; 1.1.5; 8.2; 14) trong bảng giá đất 5 năm | 1,4 |
II | PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
1 | Mục 22 trong bảng giá đất 5 năm | 3,0 |
2 | Các Mục: 2; 3.1; 3.2; 7.1.1; 7.2; 14; 19 trong bảng giá đất 5 năm | 2,0 |
3 | Các Mục: 1.1; 1.2 trong bảng giá đất 5 năm | 1,7 |
4 | Các Mục: Trừ Mục 1.1; 1.2; 2; 3.1; 3.2; 6.2; 31; 7.1.1; 7.2; 14; 19; 22 trong bảng giá đất 5 năm | 1,4 |
5 | Các Mục: 6.2; 31 trong bảng giá đất 5 năm | 1,0 |
III | PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG |
|
1 | Mục 4.2 trong bảng giá đất 5 năm | 2,5 |
2 | Mục 5.1 trong bảng giá đất 5 năm | 2,2 |
3 | Các Mục: Từ Mục 2 đến Mục 10 (trừ Mục 4.2; 5.1) và Mục 12.1; 12.2; 12.3 trong bảng giá đất 5 năm | 2,0 |
4 | Mục 1.1 trong bảng giá đất 5 năm | 1,8 |
5 | Các Mục: 1.2; 11.1; 11.2; 11.3; 11.4 trong bảng giá đất 5 năm | 1,5 |
IV | PHƯỜNG NAM KHÊ |
|
1 | Các Mục: 6; 7.1; 7.2 trong bảng giá đất 5 năm | 2,0 |
2 | Các Mục còn lại (trừ Mục 6; 7.1; 7.2) trong bảng giá đất 5 năm | 1,5 |
V | PHƯỜNG YÊN THANH |
|
1 | Các Mục: 1.1; 1.2; 2.1; 7; 8; 9.1; 9.2; 11.2; 11.3; 11.4; 11.5.3 trong bảng giá đất 5 năm | 2,0 |
2 | Mục 2 trong bảng giá đất 5 năm | 1,8 |
3 | Mục 9 trong bảng giá 5 năm | 1,7 |
4 | Các Mục: 3; 4; 5; 11.1 trong bảng giá đất 5 năm | 1,5 |
5 | Các Mục: 2.2; 6; 10.1; 10.2; 10.4.1; 10.4.2; 11.5.1; 11.5.2 trong bảng giá đất 5 năm | 1,4 |
6 | Các Mục: 1; 10.3 trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
VI | PHƯỜNG BẮC SƠN |
|
1 | Các Mục: 4.1; 4.2; 5.1; 5.2; 6.1 trong bảng giá đất 5 năm | 2,0 |
2 | Các Mục: 6.2; 10; 11.1; 11.2; 12.1; 12.2; 12.3; 12.4 trong bảng giá đất 5 năm | 1,7 |
3 | Các Mục: 1.1; 1.2; 1.3; 2; 3; 7; 8; 9; 13 trong bảng giá đất 5 năm | 1,5 |
VII | PHƯỜNG VÀNG DANH |
|
1 | Tất cả các Mục (trừ Mục: 3.2; 3.3; 5.1; 10; 11; 13; 14) trong bảng giá đất 5 năm | 1,5 |
2 | Các Mục: 3.2; 3.3; 5.1 trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
3 | Các Mục: 10; 11 trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
4 | Các Mục: 13; 14 trong bảng giá đất 5 năm | 1,0 |
VIII | PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG |
|
1 | Các Mục: 1.1; 1.3 trong bảng giá đất 5 năm | 2,3 |
2 | Các Mục: 1.2; 4; 8; 24 trong bảng giá đất 5 năm | 2,0 |
3 | Các Mục: 3.2; 5; 6.1; 6.2; 9; 25.1 trong bảng giá đất 5 năm | 1,8 |
4 | Các Mục: 2; 3.1; 7; 10; 11; 12; 13 (trừ 13.1.1); 14.2; 14.3; 15.1; 15.2; 16.1; 16.2; 17.1; 17.2; 18.1; 20.1; 20.2; 21.1; 23; 25.2; 27; 28; 29; 30; 31; 32 trong bảng giá đất 5 năm | 1,5 |
5 | Các vị trí của Mục: 14.1; 15.3; 18.2; 19; 21.2; 22; 26; 33.1; 33.2 trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
6 | Mục 13.1.1 trong bảng giá đất 5 năm | 1,0 |
IX | PHƯỜNG PHƯƠNG NAM |
|
1 | Các Mục: 4.1; 4.2; 4.3; 5.1; 9.1.1; 9.1.2; 9.1.3 trong bảng giá đất 5 năm | 1,8 |
2 | Các Mục: 5.2; 5.3; 6.1; 6.2 trong bảng giá đất 5 năm | 1,7 |
3 | Các Mục: 1; 2; 4.4; 5.4; 6.3; 7.1; 7.2; 7.3; 7.4; 8.1; 8.2; 9.2; 10.1.1; 10.1.2; 10.1.3; 10.2; 11; 12 trong bảng giá đất 5 năm | 1,5 |
4 | Các Mục: 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 3.5 trong bảng giá đất 5 năm | 1,4 |
5 | Các Mục: 3.6; 3.7; 10.3 trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | XÃ THƯỢNG YÊN CÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục: 1.6; 1.7 trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
2 | Các vị trí của Mục: 1 (trừ 1.6; 1.7); 2.1; 2.2; 5.1; 5.2; 5.3; 7.1; 7.2; 7.3; 10.1; 10.2; 10.3; 11 trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
3 | Các vị trí của Mục: 3.1; 3.2; 4.1; 4.2; 6.1; 6.2; 8.1; 8.2; 9.1; 9.2 trong bảng giá đất 5 năm | 1,1 |
II | XÃ ĐIỀN CÔNG (XÃ TRUNG DU) |
|
1 | Các vị trí của Mục: 3.1; 3.2 trong bảng giá đất 5 năm | 1,5 |
2 | Các vị trí của Mục: 3.3; 4.1; 4.2 trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
3 | Các vị trí của Mục: 1.1; 1.2; 1.3; 2.1; 2.2; 2.3; 4.3 trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI III
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | PHƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
1 | Mục 2 (gồm: 2.1, 2.2, 2.3); Mục 16 gồm: 16.1 (16.1.1;16.1.2;16.1.3); 16.2 (16.2.1;16.2.2;16.2.3); 16.3 (16.3.1;16.3.2;16.3.3); 16.4 (16.4.1;16.4.2;16.4.3); Mục 17 (gồm: 17.1,17.2,17.3); Mục 18 gồm: 18.1 (18.1.1, 18.1.2, 18.1.3) 18.2 (18.2.1, 18.2.2, 18.2.3); 18.3 (18.3.1, 18.3.2, 18.3.3); Mục 19 (gồm: 19.1, 19.2, 19.3); Mục 20 (gồm: 20.1, 20.2, 20.3) và Mục 21 (gồm: 21.1, 21.2, 21.3, 21.4.1, 21.4.2, 21.4.3) trong bảng giá đất 5 năm. | 2,7 |
2 | Mục 4 gồm: 4.1 (4.1.1, 4.1.2, 4.1.3); 4.2 (4.2.1, 4.2.2, 4.2.3); 4.3 (4.3.1, 4.3.2, 4.3.3); Mục 5 (gồm: 5.1, 5.2, 5.3); Mục 10 (gồm: 10.1, 10.2, 10.3); Mục 12 (gồm: 12.1, 12.2, 12.3); Mục 13 (gồm: 13.1, 13.2, 13.3); Mục 14 (gồm: từ 14.1.1 đến 14.2.3); Mục 15 (gồm: 15.1, 15.2, 15.3); Mục 22 (gồm: 22.1, 22.2, 22.3); Mục 23; Mục 24 (gồm: từ 24.1.1 đến 24.2.3); Mục 25 và Mục 26 trong bảng giá đất 5 năm. | 1,7 |
3 | Mục 1 (gồm: 1.1, 1.2, 1.3); Mục 3 (gồm: 3.1, 3.2, 3.3); Mục 6 (gồm: 6.1, 6.2, 6.3); Mục 7 (gồm: 7.1, 7.2, 7.3); Mục 8 (gồm: 8.1, 8.2, 8.3); Mục 9 (gồm: 9.1, 9,2, 9.3); Mục 11 (gồm: 11.1, 11.2, 11.3); Mục 27 (gồm: 27.1, 27.2, 27.3); Mục 28 (gồm: 28.1, 28.2, 28.3); Mục 29 và Mục 30 trong bảng giá đất 5 năm. | 1,2 |
II | PHƯỜNG HÒA LẠC |
|
1 | Mục 4: Từ 4.1 đến 4.3 trong bảng giá đất 5 năm | 2,7 |
2 | Mục 6 (gồm: 6.1, 6.2, 6.3); Mục 7 (gồm: 7.1, 7.2, 7.3); Mục 8 (gồm: 8.1, 8.2, 8.3); Mục 9 (gồm: 9.1, 9.2, 9.3); Mục 10 (gồm: 10.1, 10.2, 10.3); Mục 11 (gồm: 11.1, 11.2, 11.3); Mục 12 (gồm: 12.1, 12.2, 12.3); Mục 13 (gồm: 13.1, 13.2, 13.3); Mục 14 (gồm: 14.1, 14.2, 14.3); Mục 15 (gồm: 15.1, 15.2, 15.3); Mục 16 (gồm: 16.1, 16.2, 16.3); Mục 17 (gồm: 17.1, 17.2, 17.3); Mục 18 (gồm: 18.1, 18.2, 18.3); Mục 19 (gồm: 19.1, 19.2, 19.3); Mục 20 (gồm: 20.1, 20.2, 20.3); Mục 21 (gồm: 21.1, 21.2, 21.3); Mục 22 (gồm: 22.1, 22.2, 22.3); Mục 23 (gồm: 23.1, 23.2, 23.3); Mục 24 (gồm: 24.1, 24.2, 24.3); Mục 25 (gồm: 25.1, 25.2, 25.3); Mục 28 và Mục 29 trong bảng giá đất 5 năm. | 2,2 |
3 | Mục 5 (gồm: từ 5.1.1 đến 5.5.3) trong bảng giá đất 5 năm. | 2,0 |
4 | Mục 3 (gồm: từ 3.1.1 đến 3.4.3); Mục 26 (gồm: 26.1, 26.2, 26.3); Mục 27 (gồm: 27.1, 27.2, 27.3) trong bảng giá đất 5 năm. | 1,7 |
5 | Mục 1 (gồm: 1.1, 1.2, 1.3) và Mục 2 (gồm: 2.1, 2.2, 2.3) trong bảng giá đất 5 năm. | 1,3 |
III | PHƯỜNG KA LONG |
|
1 | Tất cả các mục và các tiểu mục của phường trong bảng giá 5 năm | 1,7 |
IV | PHƯỜNG NINH DƯƠNG |
|
1 | Mục 1 (gồm: từ 1.1.1 đến 1.3.3); Mục 4 (gồm: Từ các ô góc, vuông, ống thuộc Mục 4.1.1 đến Mục 4.8); Mục 8 (gồm: 8.1, 8.2, 8.3); Mục 9 (gồm: Từ 9.1.1 đến 9.3.3); Mục 10 (gồm: 10.1, 10.2, 10.3); Mục 11 (gồm: 11.1, 11.2, 11.3); Mục 12 (gồm: 12.1, 12.2, 12.3); Mục 13 (gồm: 13.1, 13.2, 13.3) trong bảng giá đất 5 năm. | 1,9 |
2 | Mục 3 (gồm: từ 3.1 đến 3.11); Mục 5 (gồm: Từ 5.1 đến 5.4); Mục 6 (gồm: Từ 6.1 đến 6.9); Mục 7 (gồm: Từ 7.1 đến 7.8) trong bảng giá đất 5 năm. | 1,7 |
3 | Mục 2 (gồm: Từ 2.1.1 đến 2.2.3) trong bảng giá đất 5 năm. | 1,3 |
V | PHƯỜNG TRÀ CỔ |
|
1 | Các mục: 1; 2 trong bảng giá đất 5 năm. | 2,7 |
2 | Các mục: từ Mục 3 đến Mục 16 trong bảng giá đất 5 năm. | 1,3 |
VI | PHƯỜNG HẢI YÊN |
|
1 | Mục 12 trong bảng giá đất 5 năm. | 5,0 |
2 | Mục 14 trong bảng giá đất 5 năm. | 4,0 |
3 | Mục 11 và Mục 15 trong bảng giá đất 5 năm. | 3,4 |
4 | Mục 4 (gồm: Từ 4.1 đến 4.3); Mục 5; Mục 13 (gồm: 13.1, 13.2, 13.3); Mục 16 (gồm: 16.1, 16.2, 16.3); Mục 17 (gồm: 17.1, 17.2, 17.3) trong bảng giá đất 5 năm. | 2,3 |
5 | Mục 1; Mục 2; Mục 3 (gồm: Từ 3.1.1 đến 3.5); Mục 6; Mục 7; Mục 8; Mục 9; Mục 10 và Mục 18 trong bảng giá đất 5 năm. | 1,7 |
VII | PHƯỜNG HẢI HÒA |
|
1 | Các Mục 13; 14 trong bảng giá đất 5 năm. | 9,0 |
2 | Mục 17 và Mục 19 trong bảng giá đất 5 năm. | 7,2 |
3 | Mục 5 (gồm: 5.1, 5.2); Mục 6 (gồm: từ 6.1 đến 6.4); Mục 12 trong bảng giá đất 5 năm. | 4,2 |
4 | Các mục: Mục 1; Mục 3 (gồm: 3.1, 3.2, 3.2); Mục 4 (gồm: 4.1, 4.2, 4.3); Mục 7; Mục 8 (gồm: 8.1, 8.2, 8.3); Mục 9; Mục 10 (gồm: Từ 10.1 đến 10.15); Mục 11 (gồm: Từ 11.1 đến 11.7); Mục 15; Mục 16; Mục 18; Mục 20; Mục 21 (gồm: 21.1, 21.2); Mục 22 (gồm: Từ 22.1 đến 22.3.3); Mục 23 (gồm: 23.1, 23.2, 23.3); Mục 24 (gồm: 24.1, 24.2, 24.3); Mục 25; Mục 26 (gồm: 26.1, 26.2, 26.3); Mục 27; Mục 29; Mục 30 (gồm: Từ 30.1.1 đến 30.4.2) trong bảng giá đất 5 năm. | 3,0 |
5 | Mục 2 (gồm: Từ 2.1 đến 2.5) trong bảng giá đất 5 năm. | 2,3 |
6 | Mục 28 trong bảng giá đất 5 năm. | 1,3 |
7 | Mục 31 (gồm: 31.1, 31.2, 31.3) trong bảng giá đất 5 năm. | 1,0 |
VIII | PHƯỜNG BÌNH NGỌC |
|
1 | Mục 1; Mục 2; Mục 7; Mục 8; Mục 9; Mục 11; Mục 12; Mục 13 trong bảng giá đất 5 năm. | 3,0 |
2 | Mục 3 trong bảng giá đất 5 năm. | 2,5 |
3 | Mục 4 và Mục 5 trong bảng giá đất 5 năm. | 1,6 |
4 | Mục 6; Mục 10 và Mục 14 trong bảng giá đất 5 năm. | 1,4 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 NĂM ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | XÃ QUẢNG NGHĨA (MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các Mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
II | XÃ HẢI TIẾN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các Mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
III | XÃ HẢI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 10: Từ 10.1 đến 10.4 trong bảng giá đất 5 năm | 1,5 |
2 | Các Mục còn lại trong xã (trừ Mục 10) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
IV | XÃ VẠN NINH (XÃ TRUNG DU) |
|
1 | Mục 3 trong bảng giá đất 5 năm | 3,0 |
2 | Mục 1 trong bảng giá đất 5 năm | 2,0 |
3 | Các Mục còn lại trong xã (trừ Mục 1; 3) trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
V | XÃ HẢI XUÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 6 đến Mục 12; Mục 15; Mục 38 trong bảng giá đất 5 năm. | 3,2 |
2 | Mục 1 và Mục 2; Mục 22 (gồm: 22.1, 22.2) và Mục 29 trong bảng giá đất 5 năm | 2,7 |
3 | Mục 13; từ Mục 16 đến Mục 19 và Mục 30, Mục 31 trong bảng giá đất 5 năm | 2,4 |
4 | Mục 5; Mục 18; từ Mục 34 đến Mục 36; Mục 39; Mục 40 và từ Mục 41 đến Mục 43 trong bảng giá đất 5 năm | 1,8 |
5 | Mục 14 (gồm: 14.1, 14.2, 14.3); Mục 20; Mục 21; Mục 23; Mục 24; Mục 25; Mục 26; Mục 27; Mục 28; Mục 32 (gồm: 32.1, 32.2); Mục 33 trong bảng giá đất 5 năm | 1,4 |
VI | XÃ VĨNH TRUNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các Mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
VII | XÃ VĨNH THỰC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các Mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
VIII | XÃ HẢI SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các Mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
IX | XÃ BẮC SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các Mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI III
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | PHƯỜNG MÔNG DƯƠNG |
|
1 | Các Mục 4.20 (từ 4.20.1 đến 4.20.2). Mục 4.21 (từ 4.21.1 đến 4.21.4) theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,0 |
2 | Các Mục 1 (từ 1.1 đến 1.19), Mục 4.22.1, Mục 4.22.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,3 |
3 | Các Mục còn lại | 1,5 |
II | PHƯỜNG CỬA ÔNG |
|
1 | Các Mục 1 (từ 1.1 đến 1.9), Mục 33 (từ 33.1 đến 33.2), Mục 53 (từ 53.1 đến 53.4) theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,3 |
2 | Các Mục còn lại | 1,5 |
III | PHƯỜNG CẨM THỊNH |
|
1 | Mục 14 (từ 14.1 đến 14.4) theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,0 |
2 | Các Mục còn lại | 1,5 |
IV | PHƯỜNG CẨM PHÚ |
|
1 | Các Mục 1.1 (từ 1.1.1 đến 1.1.4), Mục 1.2.2, Mục 1.2.3, Mục 1.2.4 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,3 |
2 | Mục 1.2.1 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 3,0 |
3 | Các Mục còn lại | 1,5 |
V | PHƯỜNG CẨM SƠN |
|
1 | Các Mục 7, Mục 8 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,0 |
2 | Các Mục 1 (từ 1.1 đến 1.5), Mục 2.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,3 |
3 | Các Mục 4 (từ 4.1 đến 4.5), Mục 6.12 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 2,0 |
4 | Các Mục 2.1, Mục 2.3, Mục 3 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 3,0 |
5 | Các Mục còn lại | 1,5 |
VI | PHƯỜNG CẨM ĐÔNG |
|
1 | Các Mục 1.1, Mục 3.1, Mục 3.2, Mục 4, Mục 25, Mục 26.1, Mục 26.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,3 |
2 | Mục 1.2.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 2,0 |
3 | Các Mục còn lại | 1,5 |
VII | PHƯỜNG CẨM TÂY |
|
1 | Các Mục 1.1, Mục 1.2, Mục 2 (từ 2.1 đến 2.3) theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,3 |
2 | Các Mục còn lại | 1,5 |
VIII | PHƯỜNG CẨM BÌNH |
|
1 | Các Mục 2 (từ 2.1 đến 2.5), Mục 3.1, Mục 3.2, Mục 11 (từ 11.1 đến 11.2) theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,3 |
2 | Các Mục còn lại | 1,5 |
IX | PHƯỜNG CẨM THÀNH |
|
1 | Các Mục 33 (từ 33.1 đến 33.2), Mục 38 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,0 |
2 | Các Mục 1 (từ 1.1.1 đến 1.3), Mục 4.1, Mục 4.2, Mục 4.3 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,3 |
3 | Mục 2.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 2,0 |
4 | Các Mục còn lại | 1,5 |
X | PHƯỜNG CẨM TRUNG |
|
1 | Các Mục 43, Mục 45 (từ 45.1 đến 45.2), Mục 48, Mục 49, Mục 50, Mục 51, Mục 53, Mục 54 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,0 |
2 | Các Mục 1A (từ 1.1 đến 1.3), Mục 2 (từ 2.1 đến 2.4), Mục 3.1, Mục 3.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,3 |
3 | Mục 1.2 thuộc 1B theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 2,5 |
4 | Các Mục còn lại | 1,5 |
XI | PHƯỜNG CẨM THỦY |
|
1 | Mục 43 (từ 43.1 đến 43.2) theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,0 |
2 | Các Mục 1 (từ 1.1 đến 1.2), Mục 3, Mục 4, Mục 5 (từ 5.1 đến 5.3) theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,3 |
3 | Mục 2.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 2,5 |
4 | Các Mục còn lại | 1,5 |
XII | PHƯỜNG CẨM THẠCH |
|
1 | Mục 22 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,0 |
2 | Mục 1.1 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,3 |
3 | Mục 3.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 2,5 |
4 | Các Mục còn lại | 1,5 |
XIII | PHƯỜNG QUANG HANH |
|
1 | Các Mục 3 (từ 3.1 đến 3.3), Mục 4 (từ 4.1 đến 4.2) theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,0 |
2 | Các Mục còn lại | 1,5 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | XÃ CỘNG HÒA - XÃ MIỀN NÚI |
|
1 | Các Mục 1 (từ 1.1 đến 1.3), Mục 2.1.1, Mục 2.2.1, Mục 2.3.1, Mục 2.4.1, Mục 2.5.1, Mục 2.6.1, Mục 2.7.1, Mục 2.8.1, Mục 2.8.2, Mục 2.9.1 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,3 |
2 | Các Mục còn lại | 1,5 |
II | XÃ CẨM HẢI - XÃ MIỀN NÚI |
|
1 | Các Mục 1.1, Mục 1.2, Mục 1.4, Mục 2.1 (từ 2.1.1 đến 2.1.2), Mục 2.2, Mục 3.1, Mục 3.2, Mục 3.3, Mục 4.1, Mục 4.2, Mục 5.1, Mục 5.2 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,3 |
2 | Các Mục còn lại | 1,5 |
III | XÃ DƯƠNG HUY - XÃ MIỀN NÚI |
|
1 | Mục 1 (từ 1.1 đến 1.3), Mục 2.1.1, Mục 2.5.2, Mục 2.5.3 theo Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,3 |
2 | Các Mục còn lại | 1,5 |
5. HUYỆN HOÀNH BỒ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: THỊ TRẤN TRỚI - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
1 | Các Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.7) ; 3 (từ 3.1 đến 3.6) trong bảng giá đất 5 năm [Tuyến đường Hữu Nghị (QL 279): Từ giáp ranh xã Việt Hưng (TP Hạ Long) đến hết địa phận thị trấn Trới đi xã Dân Chủ; Tuyến đường Nguyễn Trãi (TL326) giáp với QL 279: Từ ngã 3 Bệnh viện nhà ông Tuấn Cẩm đến hết địa phận thị trấn giáp ranh xã Sơn Dương đường đi xã Thống Nhất] |
|
1.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 2,5 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 2,0 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,5 |
1.4 | Đường nhánh rộng dưới 2m (vị trí 4) | 1,2 |
1.5 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,0 |
2 | Mục 2 (2.1; 2.2) trong bảng giá đất 5 năm [Tuyến đường nhánh dọc theo hai bên đường Hữu Nghị (QL 279)] | 2,0 |
3 | Các Mục: 4 (từ 4.1 đến 4.8); 5.4; 5.5; 5.6 trong bảng giá đất 5 năm |
|
3.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 2,0 |
3.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 1,6 |
3.3 | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,5 |
3.4 | Đường nhánh rộng dưới 2m (vị trí 4) | 1,2 |
3.5 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
4 | Các mục: 5.1; 5.2; 5.3 trong bảng giá đất 5 năm |
|
4.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 2,3 |
4.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 2,0 |
4.3 | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,5 |
4.4 | Đường nhánh rộng dưới 2m (vị trí 4) | 1,2 |
4.5 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
5 | Mục 6 (6.1; 6.2) trong bảng giá đất 5 năm (Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long) | 1,2 |
6 | Mục 7 (7.1; 7.2.1; 7.2.2) trong bảng giá đất 5 năm (Quy hoạch khu dân cư Tây cầu Trới) | 1,7 |
7 | Mục 8 trong bảng giá đất 5 năm [Tỉnh lộ 328 (đường Trới - Vũ Oai cũ), đoạn giáp ranh phường Việt Hưng, TP. Hạ Long đến giáp ranh xã Lê Lợi] |
|
7.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 2,0 |
7.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 1,7 |
7.3 | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,5 |
7.4 | Đường nhánh rộng dưới 2m (vị trí 4) | 1,2 |
7.5 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
8 | Mục 9 trong bảng giá đất 5 năm (Các ô đất ở thuộc dự án khu nhà ở cán bộ, công nhân viên Xí nghiệp Than Hoành Bồ tại khu 10, thị trấn Trới) | 1,2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | XÃ LÊ LỢI (XÃ TRUNG DU) |
|
1 | Các Mục: từ 1.1 đến 1.3; từ 1.5 đến 1.10; từ 2.1 đến 2.6; từ 2.8 đến 2.16 trong bảng giá đất 5 năm |
|
1.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 2,0 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 1,5 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,3 |
1.4 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
2 | Mục 1.4 trong bảng giá đất 5 năm |
|
2.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 2,5 |
2.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 2,0 |
2.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,5 |
2.4 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
3 | Mục 3 (3.1;3.2;3.3;3.4.1;3.4.2) trong bảng giá đất 5 năm (Các vị trí còn lại) |
|
3.1 | Mặt đường chính (vị trí 1); Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2); Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,2 |
3.2 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
4 | Mục 2.7 trong bảng giá đất 5 năm (Đất ở trong khu tái định cư Bắc Cửa Lục) | 1,9 |
5 | Mục 1.11 (1.11.1; 1.11.2) trong bảng giá đất 5 năm (Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long) | 1,2 |
II | XÃ THỐNG NHẤT (XÃ TRUNG DU) |
|
1 | Các Mục: 1.1; 1.2; từ 1.3.2 đến 1.3.3; từ 1.7 đến 1.9; 2.6 (2.6.1; 2.6.2) trong bảng giá đất 5 năm |
|
1.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 2,0 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 1,5 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,3 |
1.4 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
2 | Các Mục: 1.3.1; 1.4; 1.5; từ 2.1 đến 2.5; từ 3.3 đến 3.8 trong bảng giá đất 5 năm |
|
2.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 1,5 |
2.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 1,4 |
2.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,3 |
2.4 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
3 | Các Mục: 1.6; 3.1; 3.2 trong bảng giá đất 5 năm |
|
3.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 2,5 |
3.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 2,0 |
3.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,3 |
3.4 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
4 | Mục 4.1.1 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ có đất ở bám trục đường thôn - Mặt đường chính) | 1,2 |
5 | Mục 4.1.2 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại) | 1,1 |
III | XÃ SƠN DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục: Từ 1.1 đến 1.4 trong bảng giá đất 5 năm |
|
1.2 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 3,0 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 2,0 |
1.4 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,2 |
1.5 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
2 | Các Mục 2.1; 2.4; 2.5; trong bảng giá đất 5 năm (Đất ở dân cư trong phạm vi khu quy hoạch trung tâm xã đã được UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch) |
|
2.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 2,0 |
2.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 1,5 |
2.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,2 |
2.4 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
3 | Các Mục 2.2; 2.3 trong bảng giá đất 5 năm (Khu vực không thuộc trung tâm xã, có điều kiện cơ sở hạ tầng khá thuận lợi) |
|
3.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 1,8 |
3.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 1,5 |
3.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,2 |
3.4 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
4 | Mục 3.1 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ có khuôn viên đất ở bám trục đường thôn Đồng Vang - Hà Lùng - Mặt đường chính) | 1,2 |
5 | Mục 3.2 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại) | 1,1 |
IV | XÃ QUẢNG LA (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1.1; 1.2; 1.3 trong bảng giá đất 5 năm [Đất ở dân cư bám theo trục đường Quốc lộ 279 (qua khu vực trung tâm xã)] |
|
1.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 3,0 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 2,0 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,2 |
1.4 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
2 | Mục 2.1; 2.2 trong bảng giá đất 5 năm (Đất ở dân cư không nằm trong trung tâm xã có cơ sở hạ tầng khá thuận lợi) |
|
2.2 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 1,5 |
2.3 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 1,3 |
2.4 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,2 |
2.5 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
3 | Mục 3.1 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ có khuôn viên đất ở bám trục đường thôn - Mặt đường chính) | 1,2 |
4 | Mục 3.2 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại) | 1,1 |
V | XÃ DÂN CHỦ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1.1 trong bảng giá đất 5 năm (Đất ở dân cư khu vực trung tâm xã bám theo trục đường Quốc lộ 279) |
|
1.2 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 2,5 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 1,5 |
1.4 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,2 |
1.5 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
2 | Mục 1.2 trong bảng giá đất 5 năm (Đất ở dân cư khu vực trung tâm xã bám theo trục đường Quốc lộ 279) |
|
2.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 3,0 |
2.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 2,0 |
2.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,2 |
2.4 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
3 | Mục 2.1 trong bảng giá đất 5 năm (Đất ở dân cư có khuôn viên bám trục đường thôn, xóm - Mặt đường chính) | 1,2 |
4 | Mục 2.2 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại) | 1,1 |
VI | XÃ BẰNG CẢ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 (1.1) trong bảng giá đất 5 năm (Đất ở khu vực trung tâm xã tính theo trục đường chính của xã) |
|
1.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 2,5 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 1,5 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,2 |
1.4 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
2 | Các Mục: 2.1; 2.2; 3.1; 3.2 trong bảng giá đất 5 năm (Trục đường chính của xã liền kề với đất ở khu vực trung tâm xã; Đất ở dân cư các khu còn lại) |
|
2.1 | Mặt đường chính | 1,2 |
2.2 | Các đường nhánh và các vị trí còn lại | 1,1 |
VII | XÃ TÂN DÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục: 1.1; 1.2; 2.1 trong bảng giá đất 5 năm [Đất ở bám theo trục đường Quốc lộ 279 (qua khu vực trung tâm xã); Đất ở khu vực liền kề với trung tâm xã bám theo trục đường Quốc lộ 279] |
|
1.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 2,5 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 1,5 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,2 |
1.4 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
2 | Mục 3.1 trong bảng giá đất 5 năm (Đất ở có khuôn viên bám trục đường thôn Khe Cát - Đồng Mùng sau đất ở nhà ông Liên Anh đến hết ranh giới đất ở nhà thầy giáo Thuận - Mặt đường chính) | 1,2 |
3 | Mục 3.2 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại) | 1,1 |
VIII | XÃ VŨ OAI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục: 1.1; 1.2; 1.3 trong bảng giá đất 5 năm |
|
1.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 1,5 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 1,4 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,3 |
1.4 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
2 | Mục 1.4 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ có đất ở trong mặt bằng quy hoạch tái định cư tập trung thôn Đồng Sang) | 1,0 |
3 | Các Mục 2.1; 2.2; 2.3 trong bảng giá đất 5 năm [Đất ở dân cư tính theo trục đường tỉnh lộ 326 (qua khu vực trung tâm xã)] |
|
3.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 2,5 |
3.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 1,5 |
3.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,2 |
3.4 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
4 | Các Mục 2.4; 2.5; 2.6 trong bảng giá đất 5 năm [Đất ở dân cư tính theo trục đường tỉnh lộ 326 (qua khu vực trung tâm xã)] |
|
4.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 1,8 |
4.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 1,5 |
4.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,2 |
4.4 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
5 | Mục 3.1 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ có khuôn viên bám trục đường thôn, xóm: Thôn Đồng Chùa, Khe Cháy - Mặt đường chính) | 1,2 |
6 | Mục 3.2 trong bảng giá đất 5 năm [Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã)] | 1,1 |
IX | XÃ HÒA BÌNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1.1 trong bảng giá đất 5 năm (Đất ở dân cư theo trục đường tỉnh lộ 326) |
|
1.1 | Mặt đường chính (vị trí 1) | 2,5 |
1.2 | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên (vị trí 2) | 2,0 |
1.3 | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m (vị trí 3) | 1,2 |
1.4 | Vị trí còn lại (các vị trí còn lại) | 1,1 |
2 | Mục 2.1 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ đất ở bám trục đường thôn, xóm: Lối rẽ từ cổng trường tiểu học đến cảng Cái Món - Mặt đường chính) | 1,2 |
3 | Mục 2.2 trong bảng giá đất 5 năm [Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã)] | 1,1 |
X | XÃ ĐỒNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI-135) |
|
1 | Tất cả các Mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,0 |
XI | XÃ ĐỒNG SƠN (XÃ MIỀN NÚI-135) |
|
1 | Tất cả các Mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,0 |
XII | XÃ KỲ THƯỢNG (XÃ MIỀN NÚI-135) |
|
1 | Tất cả các Mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,0 |
6. THỊ XÃ QUẢNG YÊN
A- BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV
STT | VỊ TRÍ THEO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | TÊN CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | HỆ SỐ (LẦN) | |
I | PHƯỜNG QUẢNG YÊN - ĐÔ THỊ LOẠI IV |
| ||
1 |
| Trục đường Tỉnh lộ 331 (tuyến Biểu Nghi - Phà rừng) |
| |
1.1 | Vị trí 1 thuộc các Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2) | Các thửa đất bám trục đường tuyến phố Lê Lợi | 1,8 | |
1.2 | Vị trí 1 thuộc các Mục: 2.1 (Mục 2.1.1); 2.2 | Các thửa đất bám trục đường tuyến phố Trần Khánh Dư | 1,6 | |
1.3 | Vị trí 1 thuộc các Mục: 19 (từ 19.1 đến 19.4) | Các thửa đất bám trục đường tuyến phố Trần Nhân Tông | 1,7 | |
1.4 | Vị trí 1 thuộc các Mục: 25 (từ 25.1 đến 25.2) | Các thửa đất bám trục đường tuyến phố Nguyễn Bình | 1,8 | |
2 |
| Trục đường Tỉnh lộ 338 (tuyến Cầu Sông Chanh - Uông Bí) |
| |
2.1 | Vị trí 1 thuộc các Mục: 28 (từ 28.1 đến 28.2) | Các thửa đất bám trục đường Tỉnh lộ 338 | 1,8 | |
3 |
| Các tuyến phố khác |
| |
3.1 | Vị trí 1 thuộc các Mục: 6 (từ 6.1 đến 6.2); 10 (từ 10.1 đến 10.2); 13; 16) | Các thửa đất bám mặt đường các tuyến phố: Nguyễn Du, Quang Trung, đường Bến Than, Bắc Chợ Rừng | 1,7 | |
3.2 | Vị trí 1 thuộc các Mục: 3 (từ 3.1 đến 3.4); 4 (từ 4.1 đến 4.4); 7; 8 (từ 8.1 đến 8.2); 9; 11 (từ 11.1 đến 11.2); 12; 14 (từ 14.1 đến 14.2); 15 | Các thửa đất bám mặt đường các tuyến phố: Ngô Quyền, Trần Hưng Đạo, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Thái Học, Trần Nhật Duật, Trần Quang Khải, Đinh Tiên Hoàng, đường vào Sư đoàn 395, Bắc Đường than |
| |
3.2.1 | Vị trí 1 thuộc các Mục: 3 (từ 3.1 đến 3.4); 4 (từ 4.1 đến 4.4); 7; 8 (từ 8.1 đến 8.2); 9; 11 (từ 11.1 đến 11.2); 12; 15 | Các thửa đất bám mặt đường các tuyến phố: Ngô Quyền, Trần Hưng Đạo, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Thái Học, Trần Nhật Duật, Trần Quang Khải, Đinh Tiên Hoàng, Bắc Đường than | 1,6 | |
3.2.2 | Vị trí 1 thuộc Mục: 14 (từ 14.1 đến 14.2) | Các thửa đất bám mặt đường vào Sư đoàn 395 | 1,4 | |
3.3 | Vị trí 1 thuộc các Mục: 2.1.2; 5 (từ 5.1 đến 5.4); 17; 18; 20; 21; 23; 25.3; 26 và vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các thửa đất bám mặt các tuyến phố còn lại và các tuyến đường: Có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1,6 | |
3.4 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các thửa đất bám mặt các tuyến phố còn lại và các tuyến đường: Có mặt đường rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1,4 | |
4 | Vị trí 1 thuộc các Mục: 22; 24; 29; 30 | Thửa đất các khu dân cư thuộc: Tây Chợ Rừng, Bắc cầu Sông Chanh và đầm Tài Thời, Dự án Vinadeco, Dự án đầm Liên Minh |
| |
4.1 | Vị trí 1 thuộc các Mục: 22; 29; 30 | Thửa đất thuộc các khu dân cư: Tây Chợ Rừng, Bắc cầu Sông Chanh, dự án Vina- deco, dự án đầm Liên Minh | 1,6 | |
4.2 | Vị trí 1 thuộc các Mục: 24 | Thửa đất thuộc khu dân cư: Đầm Tài Thời | 1,3 | |
5 | Vị trí 1 thuộc các Mục: 1 (từ 1.3 đến 1.4) | Các thửa đất thuộc khu dân cư Dự án đầm Âu Rạp | 1,2 | |
6 | Vị trí 1 thuộc các Mục: 27 (từ 27.1 đến 27.2) và các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 | |
II | PHƯỜNG MINH THÀNH - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| ||
1 |
| Trục đường Quốc lộ 18A |
| |
1.1 | Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.4) | Các thửa đất bám trục đường 18A từ giáp phường Đông Mai đến hết địa phận phường Minh Thành |
| |
1.1.1 | Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (Mục 1.1; 1.3; 1.4) | Các thửa đất bám trục đường: Đoạn giáp địa phận phường Đông Mai đến nhà anh Tín; đoạn từ nhà bà Hưởng đến cầu Khe Cát và đoạn từ cầu Khe Cát đến giáp với tuyến tránh đường 18 mới | 1,3 | |
1.1.2 | Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (Mục 1.2) | Các thửa đất bám mặt đường: Đoạn từ nhà ông Lớp đến nhà Hòa Phát (đường vào cơ quan Lâm Sinh) | 1,7 | |
1.2 | Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (Mục 1.5 từ 1.5.1 đến 1.5.2) | Các thửa đất bám trục đường: tuyến tránh Quốc lộ 18 mới: Đoạn đường từ chợ Minh Thành nhà ông Tình Hòa đến giáp thành phố Hạ Long |
| |
1.2.1 | Vị trí 1 thuộc Mục: 1.5 (Mục 1.5.1) | Các thửa bám mặt đường: Đoạn đường vào chợ Minh Thành đến cầu qua mương tuyến tránh quốc lộ 18A | 1,6 | |
1.2.2 | Vị trí 1 thuộc Mục: 1.5 (Mục 1.5.2) | Các thửa đất bám mặt đường: Đoạn cầu qua mương tuyến tránh quốc lộ 18A đến giáp thành phố Hạ Long | 1,5 | |
2 |
| Trục đường Tỉnh lộ 331 (tuyến Biểu Nghi - Bến rừng) |
| |
2.1 | Vị trí 1 thuộc Mục: 2 (từ 2.1 đến 2.4) | Các thửa đất bám trục đường tiếp giáp với đường 18A đến ngã ba Biểu Nghi đường 10 cũ | 1,8 | |
2.2 | Vị trí 1 thuộc Mục: 2 (Mục 2.5) | Các thửa đất bám trục đường từ ngã ba đường 10 (cũ) đến lối rẽ vào Trại Hủi (khu phố Động Linh) | 1,4 | |
3 | Vị trí 1 thuộc Mục: 3 | Trục đường nhánh đi Uông Bí (đường 10 cũ) và nhánh đường 18A (cũ): Các thửa đất bám trục đường | 1,6 | |
4 | Vị trí 1 thuộc Mục: 4 (từ 4.1 đến 4.4) | Trục đường các khu phố: Km11, Tân Thành, lâm Sinh 1, lâm Sinh 2, Cát Thành, Khe Cát, Quỳnh Phú, Động linh, Yên lập Đông, Yên lập Tây, đường G&A: Các thửa đất bám trục đường |
| |
4.1 | Vị trí 1 thuộc Mục: 4 (từ 4.1 đến 4.3) | Trục đường các khu phố: Km11, Cát Thành, Khe Cát, Quỳnh Phú, Động Linh, Yên Lập Đông, Yên Lập Tây, đường G&A | 1,6 | |
4.2 | Vị trí 1 thuộc Mục: 4 (Mục 4.4) | Các thửa đất tuyến khu phố Lâm Sinh 1, Lâm Sinh 2, Tân Thành | 1,4 | |
5 | Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường | 1,6 | |
6 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,5 | |
7 | Vị trí 1 thuộc Mục: 5 (từ 5.1 đến 5.2) và các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,3 | |
III | PHƯỜNG ĐÔNG MAI - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| ||
1 | Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2) | Trục đường Quốc lộ 18A: Các thửa đất bám mặt đường | 1,3 | |
2 | Vị trí 1 thuộc Mục: 2 (từ 2.1 đến 2.2) | Trục đường Tỉnh lộ 331 (tuyến Biểu Nghi - Bến rừng): Các thửa đất bám mặt đường | 1,4 | |
3 | Vị trí 1 thuộc Mục: 6 | Trục đường Tỉnh lộ 338 (tuyến Cầu Sông Chanh - Uông Bí): Thửa đất bám trục đường; gồm cả khu dân cư Ba Đượng | 1,5 | |
4 | Vị trí 1 thuộc Mục: 3; 4 | Trục đường nhánh đi Uông Bí (đường 10 cũ) và nhánh đường 18A (cũ): Các thửa đất bám trục đường | 1,6 | |
5 | Vị trí 1 thuộc Mục: 5 (từ 5.1 đến 5.2) | Trục đường các khu phố thuộc phường: Thửa đất bám trục đường | 1,6 | |
6 | Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường | 1,4 | |
7 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,3 | |
8 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 | |
IV | PHƯỜNG CỘNG HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| ||
1 | Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2) | Trục đường Tỉnh lộ 331 (tuyến Biểu Nghi - Bến rừng): Các thửa đất bám mặt đường | 1,6 | |
2 | Vị trí 2 thuộc Mục: 2 (từ 2.1 đến 2.2) | Trục đường Cộng Đồng - Dốc Võng: Các thửa đất bám trục đường | 1,5 | |
3 | Vị trí 2 thuộc Mục: 1; 3; 4; 5 | Trục đường các khu phố thuộc phường: Thửa đất bám trục đường | 1,5 | |
4 | Vị trí 1 thuộc Mục: 6 | Trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường | 1,5 | |
5 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,3 | |
6 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 | |
V | PHƯỜNG YÊN GIANG - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| ||
1 |
| Trục đường Tỉnh lộ 331 (tuyến Biểu Nghi - Phà rừng) |
| |
1.1 | Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (Mục 1.1) | Các thửa đất bám mặt trục đường đoạn từ giáp phường Quảng Yên đến Xí nghiệp xe máy Quảng Sơn | 1,6 | |
1.2 | Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (từ 1.2 đến 1.3) | Các thửa đất bám trục đường đoạn từ tiếp giáp Xí nghiệp xe máy Quảng Sơn đến Bến Rừng | 1,5 | |
2 | Vị trí 1 thuộc Mục: 9 | Trục đường Tỉnh lộ 338 (tuyến Cầu Sông Chanh - Uông Bí): Thửa đất bám mặt đường | 1,8 | |
3 | Vị trí 1 thuộc các Mục: 2 (từ 2.1 đến 2.2); 3 (từ 3.1 đến 3.2); 4; 5; 6; 7; 8 | Các tuyến phố thuộc phường: Các thửa đất bám mặt đường phố |
| |
3.1 | Vị trí 1 thuộc các Mục: 2 (từ 2.1 đến 2.2); 3.2; 4; 5; 6; 7; 8 | Các tuyến phố thuộc phường: Các thửa đất bám mặt đường phố | 1,5 | |
3.2 | Vị trí 1 thuộc Mục: 3.1 | Tuyến phố thuộc phường: Các thửa đất bám mặt đường phố | 1,3 | |
4 | Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường | 1,5 | |
5 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,3 | |
6 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 | |
VI | PHƯỜNG HÀ AN - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| ||
1 | Vị trí 1 thuộc các trục đường, tuyến phố | Trục đường liên xã từ giáp xã Tiền An đến bến đò và trục đường phố chính phường Hà An: Thửa đất bám mặt đường | 1,5 | |
2 | Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường | 1,3 | |
3 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,2 | |
4 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 | |
VII | PHƯỜNG TÂN AN - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| ||
1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2) | Trục đường Chợ rộc - Bến Giang: Thửa đất bám mặt đường | 1,8 | |
2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 2 | Trục đường Minh Thành - Tân An: Thửa đất bám mặt đường | 1,3 | |
3 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm các Mục: 1; 2; 3 | Trục đường các khu phố thuộc phường: Thửa đất bám mặt đường | 1,4 | |
4 | Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường | 1,4 | |
5 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,3 | |
6 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 | |
VIII | PHƯỜNG NAM HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| ||
1 |
| Trục đường thị xã |
| |
1.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2) | Các thửa đất bám trục đường cầu Chanh đi Yên Hải đến hết địa phận phường | 1,8 | |
1.2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 2 (từ 2.1 đến 2.4) | Các thửa đất bám trục đường Cầu Chanh đi Cẩm La hết địa phận phường | 1,8 | |
2 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3); 2 (từ 2.1 đến 2.2); 3 (từ 3.1 đến 3.2) | Các tuyến đường liên khu phố: Thửa đất bám mặt đường | 1,5 | |
3 | Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường | 1,5 | |
4 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,3 | |
5 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 | |
IX | PHƯỜNG YÊN HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| ||
1 |
| Trục đường thị xã cầu Chanh đi liên Vị |
| |
1.1 | Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3) | Các thửa đất bám trục đường đoạn tiếp giáp Nam Hòa đến hết Yên Hải |
| |
1.1.1 | Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2) | Các thửa đất bám trục đường đoạn từ giáp phường Nam Hòa đến đầu cầu chợ Đông | 1,8 | |
1.1.2 | Vị trí 1 thuộc Mục: 1.3 | Các thửa đất bám trục đường đoạn từ đầu cầu chợ Đông đến hết địa phận phường Yên Hải | 2,0 | |
2 | Vị trí 1 thuộc Mục: 2 (từ 2.1 đến 2.3) và Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các tuyến đường liên khu phố: Thửa đất bám mặt đường |
| |
2.1 | Vị trí 1 thuộc Mục: 2 (từ 2.1 đến 2.3) | Các tuyến đường liên khu phố | 1,5 | |
2.2 | Vị trí 2 thuộc Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3) | Trục đường cầu Chanh - Liên Vị | 1,5 | |
2.3 | Vị trí 2 thuộc các tuyến đường liên khu phố còn lại | Các tuyến đường liên khu phố: Thửa đất bám mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1,2 | |
3 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,3 | |
4 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 | |
X | PHƯỜNG PHONG HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| ||
1 |
| Trục đường thị xã cầu Chanh đi liên Vị |
| |
1.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3) | Các thửa đất bám trục đường: Đoạn tiếp giáp Phong Cốc đến ngã ba Cầu Ván | 2,0 | |
1.2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1 (từ 1.4 đến 1.5) | Các thửa đất bám trục đường đoạn từ ngã ba Cầu Ván đến hết địa phận phường | 2,2 | |
2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 2 (từ 2.1 đến 2.2) | Trục đường ngã ba Cầu Ván đi bến đò Phong Hải và trục đường đi Cống Mương: Các thửa đất bám mặt đường | 2,2 | |
3 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3); 2 (từ 2.1 đến 2.2) và vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các tuyến đường liên khu phố | 1,5 | |
4 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố còn lại | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,3 | |
5 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 | |
XI | PHƯỜNG PHONG CỐC - ĐÔ THỊ LOẠI V |
| ||
1 |
| Trục đường thị xã |
| |
1.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1 (Mục 1.1) | Các thửa đất bám trục đường Cầu Chanh đi Liên Vị: Đoạn tiếp giáp Yên Hải đến tiếp giáp Cầu Miếu | 2,0 | |
1.2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1 (từ 1.2 đến 1.3) | Các thửa đất bám trục đường Cầu Chanh đi Liên Vị: Đoạn từ tiếp giáp Cầu Miếu đến hết địa phận phường | 2,0 | |
1.3 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 2 (từ 2.1 đến 2.2) | Các thửa đất bám trục đường Bến Chanh đi Cẩm La đến hết địa phận phường | 2,0 | |
2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 3 | Trục đường Cầu Miếu - Vị Khê: Các thửa đất bám mặt đường hết địa phận phường | 1,8 | |
3 | Vị trí 2 thuộc Phần I gồm Mục: 3 | Trục đường Cầu Miếu - Vị Khê | 1,4 | |
4 | Vị trí 1 thuộc Phần II Mục: 7 và Mục 8; Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố còn lại | Đường vào chợ Đìa Cốc và khu dân cư chợ Đìa Cốc | 1,6 | |
5 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm Mục: 1; 2; 3; 4; 5; 6 | Các tuyến đường liên khu phố: Thửa đất bám mặt đường | 1,5 | |
6 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,5 | |
7 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 | |
|
|
|
|
|
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | VỊ TRÍ THEO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | TÊN CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | HỆ SỐ (LẦN) |
| |
I | XÃ CẨM LA (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
| ||
1 |
| Trục đường thị xã |
|
| |
1.1 | Vị trí 1 thuộc Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3) | Các thửa đất bám trục đường Bến Chanh đi Cẩm La hết địa phận xã | 1,5 |
| |
1.2 | Vị trí 1 thuộc Mục: 2 (từ 2.1 đến 2.2) | Các tuyến đường liên xã: Thửa đất bám mặt đường | 1,5 |
| |
2 | Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 3m trở lên: Các thửa đất bám trục đường | 1,5 |
| |
3 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,3 |
| |
4 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 |
| |
II | XÃ LIÊN HÒA (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
| ||
1 |
| Trục đường thị xã cầu Chanh đi liên Vị |
|
| |
1.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.3); 2 | Các thửa đất bám trục đường đoạn tiếp giáp Phong Hải đến hết địa phận xã |
|
| |
1.1.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1 (Mục 1.1) | Các thửa đất bám trục đường đoạn tiếp giáp Phong Hải đến kênh N31 | 2,0 |
| |
1.1.2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1 (từ 1.2 đến 1.3); 2 | Các thửa đất bám trục đường đoạn giáp kênh N31 đến hết địa phận xã | 1,5 |
| |
2 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm Mục 1 Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các tuyến đường liên xã: Thửa đất bám mặt đường | 1,5 |
| |
3 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,3 |
| |
4 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 |
| |
III | XÃ LIÊN VỊ (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
| ||
1 |
| Trục đường xã |
|
| |
1.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2) | Các thửa đất bám trục đường giáp xã Liên Hòa đến hết thôn Vị Dương | 1,8 |
| |
1.2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1 (Mục 1.3); 2 | Các thửa đất bám trục đường thôn Vị Khê (thuộc thôn Vị Khê) | 1,5 |
| |
2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 3 Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố thuộc Phần I | Trục đường cầu Miếu - Vị Khê: Các thửa đất bám mặt đường hết địa phận xã | 1,5 |
| |
3 | Vị trí 1 và Vị trí 2 thuộc Phần II gồm Mục: 1 | Các tuyến đường liên thôn: Thửa đất bám mặt đường | 1,3 | ||
4 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,3 | ||
5 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 | ||
IV | XÃ TIỀN PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
| |||
1 |
| Trục đường thị xã đi Tiền Phong: Đoạn từ giáp liên Vị đến chân đê |
| ||
1.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1 và Vị trí 2 của các trục đường, tuyến phố | Các thửa đất bám trục đường: Đoạn từ giáp Liên Vị đến cầu Tiền Phong | 1,4 | ||
1.2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 2 | Các thửa đất bám trục đường: Đoạn từ giáp cầu Tiền Phong đến chân đê | 1,5 | ||
2 |
| Các tuyến đường liên thôn: Thửa đất bám mặt đường | 1,2 | ||
3 | Các vị trí còn lại | Vị trí 3 và vị trí còn lại | 1,2 | ||
V | XÃ TIỀN AN (XÃ TRUNG DU) |
| |||
1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1 | Trục đường Tỉnh lộ 331 (tuyến Biểu Nghi - Bến rừng): Thửa đất bám mặt đường | 1,6 | ||
2 |
| Trục đường Chợ rộc - Bến Giang - Hoàng Tân: |
| ||
2.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 2 (Mục 2.1) | Thửa đất bám mặt đường đoạn từ giáp đường Quảng Yên đến cầu Chợ Rộc | 1,6 | ||
2.2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 2 (từ 2.2 đến 2.5) | Thửa đất bám mặt đường đoạn từ giáp cầu Chợ Rộc đến ngã ba đi Hà An, Tân An | 1,6 | ||
3 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm Mục: 1 đến 20 Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các tuyến đường liên thôn, xóm: Thửa đất bám mặt đường | 1,3 | ||
4 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,3 | ||
5 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 | ||
VI | XÃ HIỆP HÒA (XÃ TRUNG DU) |
| |||
1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 5; 6 | Trục đường Tỉnh lộ 338 (tuyến Cầu Sông Chanh - Uông Bí): Thửa đất bám mặt đường | 1,8 | ||
2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1 đến 4 Vị trí 2 thuộc Phần I gồm Mục: 1.1; 1.3 | Trục đường liên xã, phường: Quảng Yên - Hiệp Hòa - Sông Khoai: Các thửa đất bám mặt đường | 1,6 | ||
3 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm Mục: 1 đến 4 Vị trí 2 thuộc Phần I gồm Mục: 1.4; 2; 3; 4; 5; 6 và vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố còn lại | Các tuyến đường liên thôn, xóm: Thửa đất bám mặt đường và các thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1,4 | ||
4 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,3 | ||
5 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 | ||
VII | XÃ SÔNG KHOAI (XÃ TRUNG DU) |
| |||
1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 4 | Trục đường Tỉnh lộ 338 (tuyến Cầu Sông Chanh - Uông Bí): Thửa đất bám mặt đường | 1,8 | ||
2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 3 | Trục đường Tỉnh lộ 331 (tuyến Biểu Nghi - Bến rừng): Các thửa đất bám mặt đường | 1,4 | ||
3 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1 đến 2 | Trục đường liên xã, phường: Quảng Yên - Hiệp Hòa - Sông Khoai: Các thửa đất bám mặt đường | 1,5 | ||
4 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm Mục: 1 Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp Tỉnh lộ 331 - Tỉnh lộ 338: Thửa đất bám mặt đường | 1,5 | ||
5 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,4 | ||
6 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 | ||
VIII | XÃ HOÀNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
| |||
1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1 (từ 1.1 đến 1.2) | Trục đường Chợ rộc - Bến Giang - Hoàng Tân: Thửa đất bám mặt đường đoạn từ tiếp giáp Tân An đến ngã tư trung tâm xã |
| ||
1.1 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1.1 | Các thửa đất giáp phường Tân An đến Ngã tư Trung tâm xã | 1,3 | ||
1.2 | Vị trí 1 thuộc Phần I gồm Mục: 1.2 | Các thửa đất từ Nhà văn hóa thôn 3 đến Ngã tư Trung tâm xã | 1,5 | ||
2 | Vị trí 1 thuộc Phần II gồm Mục: 1 đến 7 | Trục đường liên thôn, xóm | 1,4 | ||
3 | Vị trí 2 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các tuyến đường liên thôn, xóm: Thửa đất bám mặt đường | 1,2 | ||
4 | Vị trí 3 thuộc các trục đường, tuyến phố | Các trục đường còn lại có mặt đường rộng từ 2m đến dưới 3m: Các thửa đất bám trục đường | 1,3 | ||
5 | Các vị trí còn lại | Các thửa đất thuộc vị trí còn lại | 1,2 | ||
|
|
|
|
|
|
7. THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | PHƯỜNG MẠO KHÊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV |
|
1 | Mục 5.1, 5.2, 5.3 trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
2 | Các mục còn lại trong phường (trừ Mục 5.1, 5.2, 5.3) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
II | PHƯỜNG ĐÔNG TRIỀU - ĐÔ THỊ LOẠI IV |
|
1 | Tất cả các mục trong phường trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
III | PHƯỜNG ĐỨC CHÍNH (XÃ TRUNG DU) |
|
1 | Mục 4 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại trong các khu dân cư) | 1,3 |
2 | Các mục còn lại trong phường (trừ Mục 4) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
IV | PHƯỜNG HƯNG ĐẠO (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
1 | Tất cả các mục trong phường trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
V | PHƯỜNG XUÂN SƠN (XÃ TRUNG DU) |
|
1 | Mục 6 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại trong các thôn) | 1,3 |
2 | Các mục còn lại trong phường (trừ Mục 6) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
VI | PHƯỜNG KIM SƠN (XÃ TRUNG DU) |
|
1 | Mục 12 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại trong các thôn) | 1,3 |
2 | Các mục còn lại trong phường (trừ Mục 12) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
|
I | XÃ BÌNH DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Mục 4 trong bảng giá đất 5 năm (Các khu vực còn lại) | 1,3 |
|
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 4) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
|
II | XÃ NGUYỄN HUỆ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Mục 4 trong bảng giá đất 5 năm (Các khu vực còn lại) | 1,3 |
|
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 4) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
|
III | XÃ THỦY AN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Mục 7 trong bảng giá đất 5 năm (Đất còn lại nằm trong khu vực dân cư ở các thôn ) | 1,3 |
|
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 7) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
|
IV | XÃ VIỆT DÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Mục 4 trong bảng giá đất 5 năm (Khu vực còn lại nằm trong các thôn) | 1,3 |
|
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 4) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
|
V | XÃ HỒNG PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
|
1 | Mục 5 trong bảng giá đất 5 năm (Khu vực còn lại trong khu dân cư) | 1,3 |
|
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 5) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
|
VI | XÃ TÂN VIỆT (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Mục 5 trong bảng giá đất 5 năm (Các khu vực còn lại) | 1,3 |
|
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 5) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
|
VII | XÃ AN SINH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Mục 5 trong bảng giá đất 5 năm (Các khu vực còn lại nằm trong các thôn) | 1,3 |
|
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 5) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
|
VIII | XÃ TRÀNG AN (XÃ TRUNG DU) |
|
|
1 | Mục 7 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại nằm trong khu dân cư ở các thôn) | 1,3 |
|
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 7) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
|
IX | XÃ BÌNH KHÊ (XÃ MIỀN NÚI) |
| |
1 | Mục 6 trong bảng giá đất 5 năm (Khu vực còn lại) | 1,3 | |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 6) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 | |
X | XÃ TRÀNG LƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
| |
1 | Mục 4 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại trong khu dân cư) | 1,3 | |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 4) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 | |
XI | XÃ YÊN THỌ (XÃ MIỀN NÚI) |
| |
1 | Mục 16 trong bảng giá đất 5 năm (Đất ở các hộ còn lại trong khu dân cư) | 1,3 | |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 16) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 | |
XII | XÃ YÊN ĐỨC (XÃ MIỀN NÚI) |
| |
1 | Mục 3 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại trong khu dân cư) | 1,3 | |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 3) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 | |
XIII | XÃ HOÀNG QUẾ (XÃ MIỀN NÚI) |
| |
1 | Mục 8 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại) | 1,3 | |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 8) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 | |
XIV | XÃ HỒNG THÁI TÂY (XÃ MIỀN NÚI) |
| |
1 | Mục 4 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại) | 1,3 | |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 4) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 | |
XV | XÃ HỒNG THÁI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
| |
1 | Mục 7 trong bảng giá đất 5 năm (Các hộ còn lại) | 1,3 | |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 7) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
8. HUYỆN TIÊN YÊN
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN TIÊN YÊN - ĐÔ THỊ LOẠI V
TT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
1 | Các Mục: 1.1; 3; 6 trong bảng giá đất 5 năm [Từ nhà ông Tiến Hoà đến giáp siêu thị mới; Từ cầu Khe Tiên đến hết Kho bạc huyện Tiên Yên (Bám Quốc lộ 18A); Từ Kho bạc huyện Tiên Yên đến chân cầu Tiên Yên (Nhà ông Mậu)] | 1,5 |
2 | Các Mục: 1.2; 4; 9; 18; 26 trong bảng giá đất 5 năm [Từ nhà ông Dũng Tuyến ra đến lô đất tiếp giáp Quốc lộ 18A; Từ ngã tư cầu Tiên Yên đến hết phố Quang Trung; Từ nhà Chiến Nhật phố Thống Nhất đến cầu Khe Tiên; Khu quy hoạch sau Thuế, Toà án và Từ nhà sinh hoạt cộng đồng phố Long Tiên đến chân cầu Khe Tiên] | 1,4 |
3 | Các Mục: 2.1; 2.2; 5; 7; 8; 10; 11; 15; 17; 28 trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
4 | Các mục còn lại trong thị trấn trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
TT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | XÃ TIÊN LÃNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục 1, 2 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Từ cầu Tiên Yên đến Cầu Đầm Sơn (Hai bên bám QL 18A) và từ Công ty Cầu đường Miền Đông cũ đến ngã ba Xóm Nương (Hai bên bám QL18A cũ, nhà ông Chản)) | 1,4 |
2 | Mục 3 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Từ cầu Đầm Sơn đến chân dốc Nam (Bám Quốc lộ 18A)) | 1,3 |
3 | Các mục còn lại trong Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,2 |
II | XÃ HẢI LẠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Từ cầu Hà Dong 1 đến Cầu Hà Dong 2 (bám đường QL18A)) | 1,4 |
2 | Các mục còn lại trong Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,2 |
III | XÃ ĐÔNG NGŨ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục 1 và 2 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Từ cống cạnh nhà Ô.Khoát đến đường rẽ Đông Thành (Quốc lộ 18A) và từ đường vào Đông Thành đến hết địa phận xã (Quốc lộ 18A đi Móng Cái, giáp đoạn 1 Đông Hải) | 1,3 |
2 | Gồm các mục còn lại trong Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,2 |
IV | XÃ ĐÔNG HẢI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Từ núi Dư (giáp đoạn 10 xã Đông Ngũ) đến đường rẽ thôn Khe Cạn (nhà ông Kim)) | 1,3 |
2 | Các mục còn lại trong Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,2 |
V | XÃ ĐỒNG RUI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Từ lối rẽ Quốc lộ 18A vào đến hết địa phận thôn Trung (2 bên đường) vào trường THCS ) | 1,3 |
2 | Các mục còn lại trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Khu vực bám trục đường liên thôn Thượng, thôn Hạ, thôn 4; Các khu vực bám đường thôn và khu vực còn lại) | 1,2 |
VI | XÃ YÊN THAN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục 1 và 2 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Từ nhà ông Sinh đến giáp nhà ông Nền (QL 18A) và từ trung tâm ngã ba đến nhà ông Ninh (Quốc lộ 4B Lạng Sơn)) | 1,3 |
2 | Các Mục còn lại trong Bảng giá đất năm 2015-2019 | 1,2 |
VII | XÃ ĐIỀN XÁ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục 1.1 và 1.2 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Từ cống Khe Buống (nhà ông Hùng Làu ) đến km 13 và khu vực còn lại bám Quốc lộ 4B) | 1,2 |
2 | Mục 2 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Khu vực còn lại) | 1,1 |
VIII | XÃ PHONG DỤ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục 1.1, 1.2 và 2 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Dò (thôn Hồng Phong) đến cầu Khe Soong; Các khu vực còn lại bám đường Quốc lộ 18C và từ Quốc lộ 18C đến hết đường bê tông vào thôn Cao Lâm, nhà văn hoá thôn Phạc Hạ, nhà ông Đinh Văn Chu (Thôn Pò Luông)) | 1,2 |
2 | Mục 3 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Khu vực còn lại) | 1,1 |
IX | XÃ ĐẠI DỰC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục 1 và 2 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Từ Miếu Phài Giác đến trường PTCS Khe Lục và Khu vực bám đường thôn, đường liên thôn và khu vực từ trung tâm xã đi xã Quảng An (huyện Đầm Hà)) | 1,2 |
2 | Mục 3 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Khu vực còn lại) | 1,1 |
X | XÃ ĐẠI THÀNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục 1 và 2 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Đường trung tâm từ ngã ba rẽ nhà ông Trần Sẹc đến đường rẽ Chọc Sạn và các khu vực bám đường thôn, đường liên thôn) | 1,2 |
2 | Mục 3 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Khu vực còn lại) | 1,1 |
XI | XÃ HÀ LÂU (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục 1, 2 và 3 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Từ Quốc lộ 4B vào đến bảng tin và khu vực còn lại thôn Bắc Lù; Khu vực từ bảng tin đến đầu cầu treo bám chợ và bám đường liên xã) | 1,2 |
2 | Mục 4 trong Bảng giá đất năm 2015-2019 (Khu vực còn lại) | 1,1 |
9. HUYỆN BÌNH LIÊU
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN BÌNH LIÊU - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
1 | Các mục 1; 2; 3; 10; từ 17 đến 19; 35 trong bảng giá đất 5 năm | 1,4 |
2 | Các mục từ 5 đến 9; 13; 20; 37; 23; 28; 30; 31; 32; 41 trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
3 | Các mục 24; 33; 34; 36; 38; 39; 42 trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
4 | Các mục 4; 11; 12; từ 14 đến 16; 27 trong bảng giá đất 5 năm | 1,1 |
5 | Các mục còn lại trong thị trấn trong bảng giá đất 5 năm | 1,0 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
TT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | XÃ HOÀNH MÔ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.10; 1.11 trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các Mục 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.10; 1.11) trong bảng giá đất 5 năm | 1,0 |
II | XÃ ĐỒNG VĂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1.3 trong bảng giá đất 5 năm | 1,4 |
2 | Các Mục: 1.1; 1.2; 1.4; 1.5 trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
3 | Các mục còn lại trong xã (trừ từ Mục 1.1 đến 1.5) trong bảng giá đất 5 năm | 1,0 |
III | XÃ ĐỒNG TÂM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục: 1.1; 1.2; 1.4; 1.5 trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các Mục 1.1; 1.2; 1.4; 1.5) trong bảng giá đất 5 năm | 1,0 |
IV | XÃ LỤC HỒN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục: 1.1; 1.2; 1.4; 1.6 trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các Mục 1.1; 1.2; 1.4; 1.6) trong bảng giá đất 5 năm | 1,0 |
V | XÃ TÌNH HÚC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục: Từ 1.1 đến 1.4 trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ từ Mục 1.1 đến 1.4) trong bảng giá đất 5 năm | 1,0 |
VI | XÃ VÔ NGẠI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục: 1.1; 1.2; 1.5 trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
2 | Các Mục: 1.3; 1.4 trong bảng giá đất 5 năm | 1,1 |
3 | Các mục còn lại trong xã (trừ từ Mục 1.1 đến 1.5) trong bảng giá đất 5 năm | 1,0 |
VII | XÃ HÚC ĐỘNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục: 1.1; 1.2 trong bảng giá đất 5 năm | 1,1 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các Mục 1.1; 1.2) trong bảng giá đất 5 năm | 1,0 |
10. HUYỆN BA CHẼ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN BA CHẼ - ĐÔ THỊ LOẠI V
TT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | ĐƯỜNG HẢI CHI |
|
1 | Tất cả các mục trong tuyến đường Hải Chi trong bảng giá đất 5 năm | 1,9 |
II | ĐƯỜNG THANH NIÊN |
|
1 | Tất cả các mục trong tuyến đường Thanh Niên trong bảng giá đất 5 năm | 1,8 |
III | ĐƯỜNG 4 THÁNG 10 |
|
1 | Tất cả các mục trong tuyến đường 4 tháng 10 trong bảng giá đất 5 năm | 1,7 |
IV | CÁC PHỐ |
|
1 | Các Mục: 21; 23 trong bảng giá đất 5 năm | 1,8 |
2 | Các mục còn lại trong tuyến các phố (trừ Mục 21; 23) trong bảng giá đất 5 năm | 1,7 |
V | ĐƯỜNG NHÁNH |
|
1 | Tất cả các mục trong tuyến đường nhánh trong bảng giá đất 5 năm | 1,7 |
VI | KHU VỰC CÒN LẠI |
|
1 | Các khu vực còn lại tại thị trấn Ba Chẽ (Mục 47 - trong bảng giá đất 5 năm) | 1,8 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
TT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | XÃ LƯƠNG MÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 trong bảng giá đất 5 năm [Trung tâm cụm xã: Từ Trạm Y tế xã đến nhà ông Đông đối diện trụ sở UBND xã (bám 2 bên đường)] | 1,6 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 1) trong bảng giá đất 5 năm | 1,5 |
II | XÃ MINH CẦM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,4 |
III | XÃ ĐẠP THANH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 trong bảng giá đất 5 năm [Trung tâm chợ Bắc Xa: Từ Tây cầu tràn Bắc Xa đến ngã tư đường rẽ vào Khe Mầu, Bắc Cáp (bám 2 bên đường)] | 1,6 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 1) trong bảng giá đất 5 năm | 1,4 |
IV | XÃ THANH LÂM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 trong bảng giá đất 5 năm [Trung tâm cụm xã: Từ trường PTCS Thanh Lâm đến ngã ba đường rẽ xuống thác Mẹt (bám 2 bên đường)] | 1,7 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 1) trong bảng giá đất 5 năm | 1,5 |
V | XÃ THANH SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 1 trong bảng giá đất 5 năm [Trung tâm cụm xã: Từ nhà ông Tư đến cầu chân dốc Bồ Đề (bám 2 bên đường)] | 1,5 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 1) trong bảng giá đất 5 năm | 1,4 |
VI | XÃ ĐỒN ĐẠC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: Từ 1 đến 4 trong bảng giá đất 5 năm [Từ giáp đất khu 1, thị trấn Ba Chẽ đến Khu quy hoạch dân cư thôn Tân Tiến (bám 2 bên đường)] | 1,7 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các Mục từ 1 đến 4) trong bảng giá đất 5 năm | 1,5 |
VII | XÃ NAM SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Mục 3 trong bảng giá đất 5 năm [Đường tỉnh 329: Từ giáp đất thị trấn Ba Chẽ đến giáp đất xã Đồn Đạc (bám 2 bên đường)] | 1,6 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 3) trong bảng giá đất 5 năm | 1,4 |
11. HUYỆN HẢI HÀ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN QUẢNG HÀ - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
1 | Các mục thuộc các tuyến trong bảng giá đất 5 năm: - Đường Trung tâm thị trấn Quảng Hà (gồm từ Mục 1.1 đến Mục 1.6); - Đường Bưu điện - phố Chu Văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm (gồm từ Mục 2.1 đến Mục 2.4); - Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn đối diện chợ trung tâm (gồm từ Mục 3.1 đến Mục 3.8); - Các mục: 4.3, 4.6, 4.8, 4.9, 4.13 thuộc phố bờ sông và khu dân cư khác; - Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía Nam Hải Hà (gồm từ Mục 5.1 đến Mục 5.5). | 1,3 |
2 | Các mục còn lại trong tuyến phố bờ sông và khu dân cư khác (trừ các Mục: 4.3; 4.6; 4.8; 4.9; 4.13) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
1 | Các mục thuộc 06 xã trong bảng giá đất 5 năm: Đường Hoa; Tiến Tới; Cái Chiên; Quảng Chính; Quảng Minh; Quảng Trung. | 1,3 |
2 | Các mục thuộc 09 xã trong bảng giá đất 5 năm: Quảng Đức; Quảng Sơn; Quảng Thịnh; Quảng long; Quảng Thành; Quảng Phong; Quảng Thắng; Phú Hải; Quảng Điền. | 1,2 |
12. HUYỆN ĐẦM HÀ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN ĐẦM HÀ - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
1 | PHỐ LÊ LƯƠNG |
|
1.1 | Mục 1.4 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám đường từ nhà ông Đinh Thang đến nhà bà Cúc) | 1,4 |
1.2 | Mục 1.1 trong bảng giá đất 5 năm [Đất bám đường từ ngã ba Kho Bạc đến ngã tư đi xã Đầm Hà (khu nhà ông Cần Kiệm)] | 1,3 |
1.3 | Các mục còn lại trong phố (trừ Mục 1.1, 1.4) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
2 | PHỐ HÀ QUANG VÓC |
|
2.1 | Tất cả các mục trong phố trong bảng giá đất 5 năm | 1,1 |
3 | PHỐ BẮC SƠN |
|
3.1 | Tất cả các mục trong phố trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
4 | PHỐ LÊ HỒNG PHONG |
|
4.1 | Tất cả các mục trong phố trong bảng giá đất 5 năm | 1,1 |
5 | PHỐ MINH KHAI |
|
5.1 | Tất cả các mục trong phố trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
6 | PHỐ HOÀNG VĂN THỤ |
|
6.1 | Tất cả các mục trong phố trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
7 | PHỐ HOÀNG NGÂN |
|
7.1 | Mục 7.4 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám đường từ nhà ông Chu Hoàn đến nhà ông Lương Thông) | 1,3 |
7.2 | Các mục còn lại trong phố (trừ Mục 7.4) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
8 | PHỐ TRẦN PHÚ |
|
8.1 | Các Mục: 8.4; 8.6; 8.7 trong bảng giá đất 5 năm [Từ ngã tư nhà ông Toàn đến nhà ông Phạm Văn Hồng (đường vào xã Quảng Tân); Đất bám đường phía sau khu hành chính huyện Đầm Hà và các ô đất trong điểm quy hoạch cạnh Huyện đội; Các khu vực còn lại] | 1,2 |
8.2 | Các mục còn lại trong phố (trừ Mục 8.4; 8.6; 8.7) trong bảng giá đất 5 năm | 1,1 |
9 | PHỐ LỶ A COỎNG |
|
9.1 | Các mục: 9.3, 9.4 trong bảng giá đất 5 năm [Đất bám đường từ giáp Cầu Sắt đến ngã ba (Cây xăng B12); Đất bám đường Quốc lộ 18A từ ngã tư đi xã Quảng Lâm đến ngã ba (Cây xăng B12)] | 1,1 |
9.2 | Các mục còn lại trong phố (trừ Mục 9.3; 9.4) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
10 | PHỐ CHU VĂN AN |
|
10.1 | Mục 10.2 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám bên đường Quốc lộ 18A giáp ngã ba (Cây xăng B12) đến giáp cây xăng Bình Ngọc) | 1,1 |
10.2 | Các mục còn lại trong phố (trừ Mục 10.2) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | XÃ QUẢNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
| Tất cả các mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
II | XÃ QUẢNG AN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục: 11; 12; 16; 18; 19; 21; 22 trong bảng giá đất 5 năm | 1,0 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các Mục 11; 12; 16; 18; 19; 21; 22) trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
III | XÃ ĐẠI BÌNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục: 4; 5 trong bảng giá đất 5 năm [Từ quốc lộ 18A (cầu Khe Điệu) đến ngã tư thôn Đồng Mương; Từ ngã tư thôn Đồng Mương đến nhà bà Nguyễn Thị Khoát thôn Nhâm Cao] | 1,4 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ Mục 4; 5) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
IV | XÃ TÂN LẬP (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục: 1; 2; 4; 7; 9; 10; 13; 23 trong bảng giá đất 5 năm | 1,4 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các Mục 1; 2; 4; 7; 9; 10; 13; 23) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
V | XÃ QUẢNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục: 1; 2; 3 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám bên đường Quốc lộ 18A từ Công ty Cổ phần xây dựng Cẩm Phả đến nhà bà Gái; Đất bám bên đường Quốc lộ 18A từ giáp nhà bà Gái đến nhà ông Ngọ; Đất bám bên đường Quốc lộ 18A từ giáp nhà ông Ngọ đến cầu Khe Mắm) | 1,4 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các Mục 1; 2; 3) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
VI | XÃ TÂN BÌNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
| Tất cả các mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
VII | XÃ DỰC YÊN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các mục: 9; 12; 13 trong bảng giá đất 5 năm (Từ giáp Trạm y tế xã đến Đập tràn thôn Tây; Từ trường THCS xã Dực Yên đến ngã ba thôn Yên Sơn; Các khu vực còn lại) | 1,0 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các Mục 9; 12; 13) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
VIII | XÃ QUẢNG LỢI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
| Tất cả các mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
IX | XÃ ĐẦM HÀ (XÃ TRUNG DU) |
|
| Tất cả các mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
13. HUYỆN VÂN ĐỒN
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN CÁI RỒNG - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
1 | KHU 1 |
|
1.1 | Mục 1.1 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám mặt đường 334) | 1,5 |
1.2 | Mục 1.2 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám mặt đường khu) | 1,3 |
1.3 | Mục 1.3 trong bảng giá đất 5 năm (Vị trí còn lại của khu) | 1,2 |
2 | KHU 2 |
|
2.1 | Mục 2.1 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám mặt đường 334) | 1,5 |
2.2 | Các mục: 2.2; 2.3 trong bảng giá đất 5 năm (Trục đường khu; Đất của các hộ dân thuộc tổ 4 khu 2) | 1,3 |
2.3 | Mục 2.4 trong bảng giá đất 5 năm (Vị trí còn lại của khu) | 1,2 |
3 | KHU 3 |
|
3.1 | Mục 3.1 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám mặt đường 334) | 1,5 |
3.2 | Mục 3.2 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám mặt đường khu) | 1,3 |
3.3 | Các mục: 3.3; 3.4 trong bảng giá đất 5 năm (Vị trí còn lại của khu) | 1,2 |
4 | KHU 4 |
|
4.1 | Mục 4.1 trong bảng giá đất 5 năm (Đất phía trên bám mặt đường 334) | 1,5 |
4.2 | Các mục còn lại trong khu (trừ các Mục 4.1) trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
5 | KHU 5 |
|
5.1 | Tất cả các mục trong Khu trong bảng giá đất 5 năm | 1,5 |
6 | KHU 6 |
|
6.1 | Tất cả các mục trong Khu trong bảng giá đất 5 năm | 1,8 |
7 | KHU 7 |
|
7.1 | Tất cả các mục trong Khu trong bảng giá đất 5 năm | 1,5 |
8 | KHU 8 |
|
8.1 | Mục 8.1 trong bảng giá đất 5 năm [Trục đường Lý Anh Tông: Từ nhà ông Sen Thụ đến hết nhà ông Vũ Hải Nam (mặt đường)] | 1,5 |
8.2 | Mục 8.9 trong bảng giá đất 5 năm | 1,4 |
8.3 | Các Mục còn lại (trừ Mục 8.1; 8.9) trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
9 | KHU 9 |
|
9.1 | Các Mục: 9.1; 9.5 trong bảng giá đất 5 năm [Trục đường Lý Anh Tông: Từ giáp nhà ông Châu Bình đến giáp nhà Duy Chuốt (bám mặt đường); Các vị trí còn lại của khu] | 1,5 |
9.2 | Các Mục: 9.2; 9.4 trong bảng giá đất 5 năm [Trục đường Lý Anh Tông: Từ nhà Duy Chuốt đến hết nhà ông Từ Tú Bình (bám mặt đường); Trục đường khu từ giáp nhà ông Châu Việt Bắc đến giáp nhà ông Vinh Thìn (bám hai bên mặt đường)] | 1,4 |
9.3 | Mục 9.3 trong bảng giá đất 5 năm [Trục đường khu từ giáp nhà ông Từ Tú Bình đến hết khu nghỉ dưỡng Yên Hoà và từ giáp nhà Dũng Hiền đến nhà ông Châu Việt Bắc (bám mặt đường)] | 1,2 |
10 | KHU ĐÔ THỊ THUỶ SẢN THỐNG NHẤT |
|
10.1 | Tất cả các mục trong khu đô thị trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | XÃ HẠ LONG (XÃ TRUNG DU) |
|
1 | Các Mục: 1.1; 1.2; 1.5; 3.1; 4.1; 5.1; 6.1; 7.1; 8.1; 9.1; 10.1; 11.1; 12.1; 12.2 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám trục đường 334) | 1,4 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các Mục 1.1; 1.2; 1.5; 3.1; 4.1; 5.1; 6.1; 7.1; 8.1; 9.1; 10.1; 11.1; 12.1; 12.2; 15) trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
3 | Mục 15 trong bảng giá đất 5 năm [Khu Tái định cư xã Hạ Long (các ô đất đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng)] | 1,0 |
II | XÃ ĐÔNG XÁ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục: 1.1; 1.2; 2.1; 2.2; 3.1; 3.2; 4.1; 4.2; 5.1; 6.1; 7.1; 8.1; 8.2 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám trục đường 334) | 1,4 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các Mục 1.1; 1.2; 2.1; 2.2; 3.1; 3.2; 4.1; 4.2; 5.1; 6.1; 7.1; 8.1; 8.2) trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
III | XÃ QUAN LẠN (XÃ MIỀN NÚI HẢI ĐẢO) |
|
1 | Các Mục: 1.1; 1.3; 1.5; 1.7; 1.10; 1.12 ; 2.1; 2.3; 2.5; 3.1 ; 4.1 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám mặt đường giao thông dọc đảo Vân Hải) | 1,3 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các Mục 1.1; 1.3; 1.5; 1.7; 1.10; 1.12 ; 2.1; 2.3; 2.5; 3.1 ; 4.1) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
IV | XÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
V | XÃ BẢN SEN (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
VI | XÃ ĐOÀN KẾT (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
VII | XÃ ĐÀI XUYÊN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
VIII | XÃ NGỌC VỪNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Các Mục: 1.1; 1.2; 2.1; 2.2; 2.3; 2.4; 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 4.1 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám mặt đường liên thôn) | 1,2 |
2 | Các mục còn lại trong xã (trừ các Mục 1.1; 1.2; 2.1; 2.2; 2.3; 2.4; 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 4.1) trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
IX | XÃ VẠN YÊN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
X | XÃ THẮNG LỢI (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO) |
|
1 | Tất cả các mục trong xã trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
XI | XÃ MINH CHÂU (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO) |
|
1 | Các Mục: từ 1.1 đến 1.4; từ 2.1 đến 2.3; từ 3.1 đến 3.3; từ 4.1 đến 4.5 trong bảng giá đất 5 năm (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) | 1,3 |
2 | Các Mục còn lại trong xã (trừ các Mục từ 1.1 đến 1.4; từ 2.1 đến 2.3; từ 3.1 đến 3.3; từ 4.1 đến 4.5) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
14. HUYỆN CÔ TÔ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN CÔ TÔ - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
1 | Mục 4 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám 2 bên mặt đường từ khuôn viên tượng đài Bác Hồ đến giáp địa giới xã Đồng Tiến) | 1,8 |
2 | Mục 10.1 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám 2 bên mặt đường từ ngã ba cảng ra khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Vịnh Bắc Bộ) | 1,6 |
3 | Mục 1.1 và Mục 1.3 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám 2 bên mặt đường từ ngã ba cảng đến giáp khuôn viên khu di tích tượng đài Bác Hồ; Các khu vực còn lại) | 1,5 |
4 | Các Mục: 1.2; 2; 3; từ 5 đến 9; 10.2; 11; 12; 13 trong bảng giá đất 5 năm | 1,3 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT | CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 | HỆ SỐ (LẦN) |
I | XÃ ĐỒNG TIẾN |
|
1 | Các Mục: 1.1; từ 2.1 đến 2.5 (trừ Mục 2.5.1 - thôn Hải Tiến) trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
2 | Các Mục: 1.2; 2.5.1 trong bảng giá đất 5 năm (Đất bám mặt đường tiếp giáp đường nhựa xuyên đảo đến giáp trạm điện thôn Hải Tiến; Đất bám đường bê tông từ giáp trạm điện xã đến chân dốc đi thôn Nam Hà - thôn Hải Tiến) | 1,1 |
II | XÃ THANH LÂN |
|
1 | Mục 2.4 trong bảng giá đất 5 năm (2 bên đường từ đỉnh dốc trường học HCR đến hết địa giới - thôn 2) | 1,5 |
2 | Các Mục: 1.1; 1.3; 2.1; 2.2; 2.3; 2.5; 2.6; 3.1; 3.3 trong bảng giá đất 5 năm | 1,2 |
3 | Các Mục: 1.2; 3.2 trong bảng giá đất 5 năm [Đất bám 2 bên đường các tuyến đường còn lại (các nhánh đường bê tông) - thôn 1; Đất bám 2 bên đường các tuyến đường còn lại (các nhánh đường bê tông) - thôn 3] | 1,1 |