Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- Số hiệu văn bản: 424/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Ngày ban hành: 22-02-2016
- Ngày có hiệu lực: 22-02-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3197 ngày (8 năm 9 tháng 7 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 424/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 22 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần (kèm theo danh mục văn bản).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT: | |||||
01 | Nghị quyết | Số 168/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Nghị quyết số 105/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh thay thế. | 27/7/2015 |
02 | Nghị quyết | Số 222/2009/NQ-HĐND ngày 04/12/2009 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Nghị quyết số 106/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh thay thế. | 27/7/2015 |
03 | Nghị quyết | Số 239/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Nghị quyết số 107/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh thay thế. | 27/7/2015 |
04 | Nghị quyết | Số 04/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Nghị quyết số 108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh thay thế. | 27/7/2015 |
05 | Nghị quyết | Số 24/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh thay thế. | 27/7/2015 |
II. QUYẾT ĐỊNH: | |||||
06 | Quyết định | Số 43/2002/QĐ-UB ngày 12/11/2002 | Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 3712/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ. | 23/12/2015 |
07 | Quyết định | Số 23/2004/QĐ-UBND ngày 25/5/2004 | Ban hành quy định về quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ. | 06/4/2015 |
08 | Quyết định | Số 56/2005/QĐ-UBND ngày 09/11/2005 | Ban hành quy định xử lý vi phạm về bảo vệ công trình lưới điện cao áp tại Tiền Giang. | Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ. | 27/02/2015 |
09 | Quyết định | Số 61/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 | Ban hành quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh thay thế. | 30/1/2015 |
10 | Quyết định | Số 62/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 | Ban hành Quy định về quy mô khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trong phạm vi gia đình không phải xin phép trên địa bàn tỉnh. | Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ. | 26/9/2015 |
11 | Quyết định | Số 34/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 | Xác định địa điểm cấm, khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh thay thế | 25/12/2015 |
12 | Quyết định | Số 28/2007/QĐ-UBND ngày 24/7/2007 | Ban hành quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ. | 06/4/2015 |
13 | Quyết định | Số 04/2007/QĐ-UBND ngày 09/2/2007 | Ban hành Quy định về việc thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước; hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 và Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh thay thế. | 11/4/2015 |
14 | Quyết định | Số 30/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 | Quy định về quy trình tiếp nhận, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 3712/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ. | 23/12/2015 |
15 | Quyết định | Số 46/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 | Ban hành Quy định về việc thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh thay thế. | 11/4/2015 |
16 | Quyết định | Số 18/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 | Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh thay thế. | 13/6/2015 |
17 | Quyết định | Số 24/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 | Ban hành Quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh thay thế. | 13/6/2015 |
18 | Quyết định | Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 | Ban hành quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 của UBND tỉnh thay thế. | 19/01/2015 |
19 | Quyết định | Số 12/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 | Về việc xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2010 trên địa bàn tỉnh. | Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của UBND thay thế. | 13/7/2015 |
20 | Quyết định | Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 | Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ. | 15/6/2015 |
21 | Quyết định | Số 02/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 | Về mức thu phí giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô 3 bánh, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh thay thế. | 26/3/2015 |
22 | Quyết định | Số 04/2011/QĐ-UBND ngày 09/02/2011 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ. | 03/3/2015 |
23 | Quyết định | Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 | Về ưu đãi đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ | 27/02/2015 |
24 | Quyết định | Số 32/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 | Ban hành về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế. | Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh thay thế. | 19/02/2015 |
25 | Quyết định | Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 | Về việc sửa đổi Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh thay thế. | 13/6/2015 |
26 | Quyết định | Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 | Về việc bổ sung, sửa đổi Điều 7 quy định về ưu đãi đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND tỉnh. | Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ. | 27/02/2015 |
27 | Quyết định | Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 | Ban hành quy định về phân cấp quản lý và cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ. | 21/01/2015 |
28 | Quyết định | Số 26/2013/QĐ-UBND ngày 19/6/2013 | Ban hành chính sách hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh thay thế. | 19/02/2015 |
29 | Quyết định | Số 34/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ. | 15/6/2015 |
30 | Quyết định | Số 35/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 | Sửa đổi, bổ sung danh mục các địa điểm cấm và khu vực cấm ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 của UBND tỉnh về xác định địa điểm cấm và khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh thay thế. | 25/12/2015 |
31 | Quyết định | Số 38/2013/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh thay thế. | 26/3/2015 |
32 | Quyết định | Số 44/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 | Về việc bổ sung một số nội dung của quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND. | Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh thay thế. | 13/6/2015 |
33 | Quyết định | Số 53/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Quy định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh thay thế. | 5/11/2015 |
34 | Quyết định | Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh thay thế. | 29/8/2015 |
35 | Quyết định | Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 | Sửa đổi khoản 1, Điều 2 của Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh Tiền Giang. | Quyết định 36/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ. | 12/10/2015 |
III. CHỈ THỊ | |||||
01 | Chỉ thị | Số 20/1998/CT.UB ngày 04/11/1998 | Về việc phát huy vai trò giám sát và kiến nghị của Ban thanh tra nhân dân. | Quyết định số 3712/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ. | 23/12/2015 |
02 | Chỉ thị | Số 15/2002/CT.UB ngày 27/6/2002 | Về việc tạo điều kiện để Hội Nông dân các cấp trong tỉnh tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân. | Quyết định số 3712/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ | 23/12/2015 |
03 | Chỉ thị | Số 12/2005/CT-UBND ngày 10/8/2005 | Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Chỉ thị số 13/2015/CT-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh thay thế. | 26/9/2015 |
04 | Chỉ thị | Số 17/2006/CT-UBND ngày 26/7/2006 | Về việc tăng cường công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Quyết định số 3712/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Tiền Giang bãi bỏ. | 23/12/2015 |
05 | Chỉ thị | Số 09/2011/CT-UBND ngày 21/6/2011 | Về tăng cường quản lý trò chơi trực tuyến (game online) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ. | 11/9/2015 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, Quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
QUYẾT ĐỊNH: | |||||
01 | Quyết định | Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Điều 2, Khoản 1. | Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh sửa đổi. | 12/10/2015 |
02 | Quyết định | Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách thu hút 100 trí thức tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2012-2016. | Điều 4, Khoản 1, Điểm c | Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung | 19/02/2015 |
03 | Quyết định | Số 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | - Điều 1. - Điều 2, Khoản 2. - Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6. - Điều 10, Khoản 2, Khoản 3. - Điều 11, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4. - Điều 12, Điều 13, Điều 15 | Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ. | 13/8/2015 |
04 | Quyết định | Số 25/2013/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 về việc ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. | Điều 4, Khoản 1, Khoản 2 Điều 10, Khoản 1, Khoản 3. | Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung | 22/02/2015 |