Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 Về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 03/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Ngày ban hành: 22-02-2016
- Ngày có hiệu lực: 03-03-2016
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 27-12-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-10-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 577 ngày (1 năm 7 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-10-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2016/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 22 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 118/TTr-STC ngày 11 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 theo các nội dung sau:
1. Định mức sử dụng tài nguyên làm căn cứ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp ra sản lượng tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên và sản phẩm công nghiệp (hay tỷ lệ quy đổi giữa sản lượng thành phẩm và nguyên khai) theo Phụ lục số 01 đính kèm.
2. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 theo Phụ lục số 02 đính kèm (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành
1. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu UBND tỉnh hàng năm điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo khung giá của Bộ Tài chính.
2. Trách nhiệm của Cục Thuế:
Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định; gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên; kịp thời thông báo Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp.
3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường:
Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh về định mức sử dụng khoáng sản, đối chiếu các loại khoáng sản thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp bổ sung định mức sử dụng khoáng sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và bãi bỏ Mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành tỷ lệ quy đổi đối với một số loại khoáng sản không kim loại áp dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND tỉnh)
STT | Loại tài nguyên | Sản Iượng thành phẩm | Sản lượng nguyên khai | Tỷ lệ quy đổi |
1 | Cát trắng làm thủy tinh, cát vàng | 1 m3 | 1,0 m3 | 1,0 |
2 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granite, gabro, đá hoa) | 30 m2 (dày 1,5cm) | 1 m3 |
|
3 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | |||
| - Đá hộc | 1 m3 | 1,0 m3 | 1,0 |
- Đá cấp phối Dmax 25, đá cấp phối Dmax 37,5 | 1 m3 | 1,32 m3 | 1,32 | |
- Đá (4 x 6) cm | 1 m3 | 1,2 m3 | 1,2 | |
- Đá (2 x 4) cm | 1 m3 | 1,3 m3 | 1,3 | |
- Đá (1 x 2) cm | 1 m3 | 1,35 m3 | 1,35 | |
- Đá mi | 1 m3 | 1,3 m3 | 1,3 | |
4 | Đất sét, đất làm gạch | |||
| - Gạch 6 lỗ (8 x 12 x 18) cm | 400 viên | 1 m3 |
|
- Gạch 4 lỗ (8 x 8 x 18) cm | 700 viên | |||
- Gạch thẻ 2 lỗ (8 x 4 x 18) cm | 1.000 viên | |||
- Gạch thẻ 2 lỗ (8 x 5 x 18) cm | 695 viên | |||
5 | Nước khoáng đóng chai, đóng hộp (lon) | 1 lít | 1,1 lít | 1,1 |
6 | Sét bùn nguyên khai (bùn khoáng thô) | 1 tấn | 2,86 tấn | 2,86 |
7 | Yến sào thiên nhiên | 1kg | 1,11 kg | 1,11 |
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND tỉnh)
STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
I | Khoáng sản không kim loại |
|
|
I.1 | Khoáng sản không kim loại nguyên khai |
|
|
1 | Cát trắng nguyên khai Thủy Triều | Đồng/tấn | 109.000 |
2 | Cát trắng nguyên khai hạt to | Đồng/tấn | 109.000 |
3 | Cát vàng nguyên khai Đầm Môn | Đồng/tấn | 85.000 |
4 | Cát xây dựng nguyên khai | Đồng/m3 | 55.000 |
5 | Cát san lấp mặt bằng nguyên khai | Đồng/m3 | 31.000 |
6 | Cát nhiễm mặn | Đồng/m3 | 21.000 |
7 | Đất Bazan nguyên khai | Đồng/m3 | 20.000 |
8 | Đất nguyên khai làm gạch | Đồng/m3 | 36.000 |
9 | Đất san lấp mặt bằng nguyên khai | Đồng/m3 | 32.000 |
10 | Đá khối xây dựng cao cấp nguyên khai (đá khối granit chế biến làm đá ốp lát) | Đồng/m3 | 1.600.000 |
11 | Đá khối xây dựng cao cấp nguyên khai (chế biến đá quy cách) | Đồng/m3 | 2.000.000 |
12 | Đá tảng lăn nguyên khai làm đá chẻ | Đồng/m3 | 230.000 |
13 | Đá nguyên khai chế biến các loại đá làm vật liệu xây dựng thông thường (trừ đá chẻ) | Đồng/m3 | 125.000 |
14 | Đá cuội lớn nguyên khai | Đồng/m3 | 138.000 |
15 | Đá cuội 4x6 nguyên khai | Đồng/m3 | 168.000 |
16 | San hô chết nguyên khai | Đồng/tấn | 38.000 |
17 | Sạn, sỏi nguyên khai | Đồng/m3 | 170.000 |
18 | Sét bùn nguyên khai (bùn khoáng thô) | Đồng/tấn | 1.300.000 |
19 | Sa khoáng đen (titan) nguyên khai | Đồng/tấn | 1.100.000 |
I.2 | Khoáng sản không kim loại thành phẩm |
|
|
1 | Cát trắng tuyển rửa Thủy Triều | Đồng/tấn | 125.000 |
2 | Cát trắng tuyển rửa hạt to | Đồng/tấn | 125.000 |
3 | Cát vàng tuyển rửa Đầm Môn | Đồng/tấn | 150.000 |
4 | Đất làm gạch | Đồng/m3 | 55.000 |
5 | Đá chẻ 20x20x25 | Đồng/m3 | 270.000 |
6 | Đá vỉ | Đồng/m3 | 108.000 |
7 | Đá 1x1,5 | Đồng/m3 | 192.000 |
8 | Đá 1x1,9 | Đồng/m3 | 245.000 |
9 | Đá 1x2 | Đồng/m3 | 178.000 |
10 | Đá 2x4 | Đồng/m3 | 150.000 |
11 | Đá 3x8 | Đồng/m3 | 218.000 |
12 | Đá 4x6 | Đồng/m3 | 127.000 |
13 | Đá 5x7 | Đồng/m3 | 118.000 |
14 | Đá cấp phối 25 | Đồng/m3 | 170.000 |
15 | Đá cấp phối 37,5 | Đồng/m3 | 155.000 |
16 | Đá 0,5x1 (đá mi) | Đồng/m3 | 183.000 |
17 | Đá hộc | Đồng/m3 | 91.000 |
18 | Đá bụi | Đồng/m3 | 126.000 |
19 | Đá lô ka | Đồng/m3 | 95.000 |
II | Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
1 | Lồ ô | Đồng/cây | 3.000 |
2 | Song mây | Đồng/cây | 4.500 |
3 | Tre, nứa | Đồng/cây | 2.000 |
4 | Lá buông | Đồng/kg | 6.000 |
5 | Củi đốt | Đồng/m3 | 168.000 |
6 | Gỗ nhóm 1 | Đồng/m3 | 8.500.000 |
7 | Gỗ nhóm 2 | Đồng/m3 | 7.600.000 |
8 | Gỗ nhóm 3 | Đồng/m3 | 7.600.000 |
9 | Gỗ nhóm 4 | Đồng/m3 | 4.200.000 |
10 | Gỗ nhóm 5 | Đồng/m3 | 3.800.000 |
11 | Gỗ nhóm 6 | Đồng/m3 | 3.500.000 |
12 | Gỗ nhóm 7 | Đồng/m3 | 2.800.000 |
13 | Gỗ nhóm 8 | Đồng/m3 | 2.700.000 |
14 | Gỗ cành, ngọn | Đồng/m3 | 2.200.000 |
15 | Gốc, rễ gỗ nhóm 1 | Đồng/gốc | 6.000.000 |
16 | Gốc, rễ gỗ nhóm 2, 3 | Đồng/gốc | 5.500.000 |
17 | Gốc, rễ gỗ nhóm 4, 5, 6 | Đồng/gốc | 3.500.000 |
18 | Gốc, rễ gỗ nhóm 7, 8 | Đồng/gốc | 3.000.000 |
19 | Gốc cây kiểng (đường kính <25cm) | Đồng/gốc | 2.000.000 |
20 | Trắc dây | Đồng/kg | 8.000 |
III | Hải sản tự nhiên |
|
|
1 | Tôm hùm loại 1 | Đồng/kg | 880.000 |
2 | Tôm hùm các loại khác | Đồng/kg | 440.000 |
3 | Tôm các loại | Đồng/kg | 135.000 |
4 | Mực các loại | Đồng/kg | 95.000 |
IV | Nước khoáng, nước thiên nhiên |
|
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp (lon) | Đồng/lít | 200 |
2 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp (lon) | Đồng/lít | 150 |
3 | Nước khoáng nóng thiên nhiên phục vụ sản xuất, dịch vụ | Đồng/m3 | 6.000 |
4 | Nước thiên nhiên phục vụ sản xuất, dịch vụ | Đồng/m3 | 4.000 |
V | Yến sào thiên nhiên |
|
|
1 | Yến sào thiên nhiên | Đồng/kg | 52.000.000 |