Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận thuộc đối tượng hệ thống hoá trong kỳ hệ thống hoá năm 2015
- Số hiệu văn bản: 411/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 18-02-2016
- Ngày có hiệu lực: 18-02-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3203 ngày (8 năm 9 tháng 13 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 411/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 18 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN THUỘC ĐỐI TƯỢNG HỆ THỐNG HOÁ TRONG KỲ NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 132/TTr-STP ngày 03 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận thuộc đối tượng hệ thống hoá trong kỳ hệ thống hoá năm 2015 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2015
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 | Về việc ban hành bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý, chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 85/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 về việc công bố tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/12/2015 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2015
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Điều 1 | Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung | 24/9/2015 |
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY 01/01/2015
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 31/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Phê duyệt Đề án thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/7/2015 |
2 | Nghị quyết | 22/2009/NQ-HĐND ngày 15/12/2009 | Về việc ban hành mức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/7/2015 |
3 | Nghị quyết | 05/2007/NQ-HĐND ngày 31/7/2007 | Về phê duyệt chế độ khuyến khích cán bộ y tế, giai đoạn 2007 - 2010 | Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 về việc phê duyệt chính sách thu hút nhân lực y tế về làm việc tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2015 - 2020 thay thế | 25/7/2015
|
4 | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND ngày 16/8/2011 | Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/7/2015
|
5 | Nghị quyết | 05/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dịch vụ công trong lĩnh vực quản lý đất đai và đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Nghị quyết số 21/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận chấm dứt hiệu lực khoản 2 Điều 1 | 25/7/2015
|
6 | Nghị quyết | 06/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 | Về quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 20/12/2015 |
7 | Nghị quyết | 14/2011/NQ-HĐND ngày 16/8/2011 | Về quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 20/12/2015 |
8 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND ngày 16/8/2011 | Về việc phê duyệt Đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2011 - 2015 | Nghị quyết số 48/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về việc phê duyệt Đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020 thay thế | 20/12/2015 |
9 | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về thông qua Đề án hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2012 - 2015 | Nghị quyết số 45/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ cận nghèo địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2016 thay thế | 20/12/2015 |
10 | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 quy định một số mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/7/2015
|
11 | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 | Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 20/12/2015 |
12 | Quyết định | 1794/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 | Về việc quy định đơn giá cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Thành Hải và Cụm công nghiệp Tháp Chàm, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/01/2015 |
13 | Quyết định | 44/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 | Quy định thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/01/2015 |
14 | Quyết định | 98/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 44/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/01/2015 |
15 | Quyết định | 43/2011/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 | Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng | Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 Quy chế thi đua, khen thưởng thay thế | 25/01/2015 |
16 | Quyết định | 56/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Thi đua, Khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 của UBND tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 Quy chế thi đua, khen thưởng thay thế | 25/01/2015 |
17 | Quyết định | 68/2011/QĐ-UBND ngày 13/12/2011 | Ban hành Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/01/2015 |
18 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 | Ban hành Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” và cơ chế “một cửa liên thông trên lĩnh vực công chức, viên chức tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/01/2015 |
19 | Quyết định | 76/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 | Ban hành Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” trên lĩnh vực chính quyền địa phương tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/01/2015 |
20 | Quyết định | 199/2008/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận thay thế | 02/02/2015 |
21 | Quyết định | 169/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 | Ban hành Quy định về quản lý giá tại địa phương | Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 20/02/2015 |
22 | Quyết định | 46/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 | Về việc miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 | Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 22/02/2015 |
23 | Quyết định | 76/2007/QĐ-UBND ngày 30/3/2007 | Quy định các khu vực thu học phí, điều chỉnh mức thu và sử dụng học phí đối với các hệ đào tạo của các cấp học thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận | Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 22/02/2015 |
24 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 | Về việc ban hành quy hoạch về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2012 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 | Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2015 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 22/02/2015 |
25 | Quyết định | 88/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 | Quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 22/3/2015 |
26 | Quyết định | 75/2012/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 | Về chế độ tiền thưởng thành tích thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và các văn bản pháp luật khác có liên quan | Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 16/03/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 của Quyết định số 75/2012/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành chế độ tiền thưởng thành tích thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 26/3/2015 |
27 | Quyết định | 176/2008/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 18/4/2015 |
28 | Quyết định | 385/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận thay thế | 20/4/2015 |
29 | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận thay thế | 15/5/2015 |
30 | Quyết định | 91/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 22/5/2015 |
31 | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 | Ban hành Bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đo thị tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 ban hành bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý, chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận thay thế | 01/6/2015 |
32 | Quyết định | 44/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 ban hành bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý, chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận thay thế | 01/6/2015 |
33 | Quyết định | 1031/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 | Ban hành Quy định về giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án xã hội hoá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 ban hành Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hoá thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 04/6/2015 |
34 | Quyết định | 46/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 | Sửa đổi khoản 3 Điều 2 quy định về giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án xã hội hoá trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1031/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 | Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 ban hành Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hoá thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 04/6/2015 |
35 | Quyết định | 313/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/6/2015
|
36 | Quyết định | 546/2009/QĐ-UBND ngày 23/11/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/6/2015
|
37 | Quyết định | 59/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 | Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng | Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng thay thế | 03/7/2015 |
38 | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | Ban hành Quy định về tiếp công dân, xử lý đơn, trách nhiệm tham mưu và quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 ban hành Quy định về tiếp công dân, xử lý đơn, trách nhiệm tham mưu và quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 04/7/2015 |
39 | Quyết định | 40/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 | Ban hành Quy định về tiêu chí lựa chọn dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 ban hành Quy định tiêu chí lực chọn dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 13/7/2015 |
40 | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 | Về việc điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 về việc điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viên đa khoa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế | 16/7/2015 |
41 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 | Về việc ban hành nội dung mức chi hỗ trợ lao động nông thôn học nghề ngắn hạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 về việc quy định nội dung và mức chi hỗ trợ lao động nông thôn học nghề đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 17/7/2015
|
42 | Quyết định | 50/2014/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 | Về việc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng miền núi, vùng sâu, vùng xa để thực hiện chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 về việc Quy định thôn, xã đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng miền núi, vùng sâu, vùng xa và vùng bãi ngang để thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thuộc tỉnh Ninh Thuận thay thế | 18/7/2015
|
43 | Quyết định | 2260/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/2010 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận thay thế | 30/7/2015
|
44 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND ngày 17/3/2011 | Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Ninh Thuận | 30/7/2015 |
45 | Quyết định | 65/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 | Ban hành Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND tỉnh Ninh Thuận thay thế | 06/8/2015
|
46 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 | Quy định mức thu, chi, quản lý và sử dụng nguồn thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 27/8/2015
|
47 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 15/02/2012 | Quy định về chính sách ưu tiên hỗ trợ đầu tư xây dựng các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 ban hành Quy định một số chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 27/8/2015
|
48 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 13/01/2012 | Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa”, “một cửa liên thông” tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận thay thế | 28/8/2015
|
49 | Quyết định | 342/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 28/8/2015
|
50 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 06/5/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 Quyết định số 342/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 về việc quy định chức năng, niệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 28/8/2015
|
51 | Quyết định | 384/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | Ban hành quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ và thu lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hành nghề khao nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 04/9/2015
|
52 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 03/01/2012 | Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận thay thế | 13/9/2015
|
53 | Quyết định | 53/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 | Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Chi cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận thay thế | 13/9/2015
|
54 | Quyết định | 25/2011/QĐ-UBND ngày 24/6/2011 | Công bố bổ sung thủ tục hành chính về cấp giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là các chất ôxy hoá, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận thay thế | 13/9/2015
|
55 | Quyết định | 42/2011/QĐ-UBND ngày 08/9/2011 | Ban hành quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 19/9/2015
|
56 | Quyết định | 190/2007/QĐ-UBND ngày 06/8/2007 | Ban hành định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước | Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 về việc quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 27/9/2015
|
57 | Quyết định | 76/2006/QĐ-UBND ngày 10/4/2006 | Về việc chi thù lao Hòa giải viên | Quyết định số 66/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 28/9/2015
|
58 | Quyết định | 235/2007/QĐ-UBND ngày 11/9/2007 | Về việc ban hành Đề án chế độ khuyến khích cán bộ y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2007 - 2010 | Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 về việc quy định chính sách thu hút nhân lực y tế về làm việc tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2015 - 2020 thay thế | 09/10/2015
|
59 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 235/2007/QĐ-UBND ngày 11/9/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án chế độ khuyến khích cán bộ y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2007 - 2010 | Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 về việc quy định chính sách thu hút nhân lực y tế về làm việc tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2015 - 2020 thay thế | 09/10/2015
|
60 | Quyết định | 48/2014/QĐ-UBND ngày 16/6/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 235/2007/QĐ-UBND ngày 11/9/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án chế độ khuyến khích cán bộ y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2007 - 2010 | Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 về việc quy định chính sách thu hút nhân lực y tế về làm việc tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2015 - 2020 thay thế | 09/10/2015
|
61 | Quyết định | 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 | Về việc phân công, phân cấp quản lý về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 ban hành Quy định về việc phân công, phân cấp quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/10/2015 |
62 | Quyết định | 227/2006/QĐ-UBND ngày 06/9/2006 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức các cuộc họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 73/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 02/11/2015 |
63 | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Về ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 76/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 12/11/2015
|
64 | Quyết định | 72/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 76/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 12/11/2015
|
65 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND ngày 13/02/2012 | Về việc ban hành danh mục thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 77/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 19/11/2015
|
66 | Quyết định | 82/2008/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 | Ban hành bảng khung mức thu phí sử dụng lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 78/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 19/11/2015
|
67 | Quyết định | 80/2008/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 | Về việc ban hành Bảng khung mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 79/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 21/11/2015
|
68 | Quyết định | 68/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 | Ban hành quy định nội dung xây dựng chính quyền cơ sở vững mạnh | Quyết định số 81/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 ban hành Quy định Tiêu chí xây dựng chính quyền cơ sở vững mạnh thay thế | 30/11/2015
|
69 | Quyết định | 53/2014/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9 quy định nội dung xây dựng chính quyền cơ sở vững mạnh ban hành kèm theo quyết định số 68/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định nội dung xây dựng chính quyền cơ sở vững mạnh | Quyết định số 81/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 ban hành Quy định tiêu chí xây dựng chính quyền cơ sở vững mạnh thay thế
| 30/11/2015
|
70 | Quyết định | 67/2011/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 | Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 82/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận thay thế | 03/12/2015 |
71 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 | Về việc bổ sung 02 thủ tục hành chính vào quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tài chính (ban hành kèm theo Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh) | Quyết định số 82/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận thay thế | 03/12/2015 |
72 | Quyết định | 138/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 | Về việc công bố tập đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 85/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 về việc công bố Tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/12/2015 |
73 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 | Về việc công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi, bổ sung) tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 86/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 về việc công bố đơn giá xây dựng công trình Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/12/2015 |
74 | Quyết định | 55/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 | Về việc công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận - Phần sửa chữa | Quyết định số 87/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/12/2015 |
75 | Quyết định | 63/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 | Về việc công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi, bổ sung) tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 88/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/12/2015 |
76 | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 | Về việc công bố đơn giá xây dựng công trình Phần xây dựng (sửa đổi, bổ sung) tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 88/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/12/2015 |
77 | Quyết định | 135/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 | Về việc công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Thuận - Phần khảo sát | Quyết định số 89/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 25/12/2015 |
78 | Quyết định | 60/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 | Ban hành Quy định về hoạt động kinh doanh thuốc thú y trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 91/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 ban hành Quy định về hoạt động kinh doanh thuốc Thú y trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 26/12/2015
|
79 | Quyết định | 2089/2010/QĐ-UBND ngày 05/11/2010 | Ban hành quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin giữa các cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất và quản lý hồ sơ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 93/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 về ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 31/12/2015
|
80 | Quyết định | 55/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 | Về việc phê duyệt Đề án hoạt động, chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ 2011 - 2015 | Quyết định số 96/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 về việc ban hành “Đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020” thay thế |
|
Tổng cộng: 80 văn bản (gồm 11 Nghị quyết, 69 Quyết định) |
D. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY 01/01/2015
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 Quy chế hoạt động của thôn, khu phố | Điều 3, khoản 1 Điều 12 | Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở các xã, phường, thị trấn và thôn - khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ | 15/02/2015 |
2 | Quyết định | 1299/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 quy định về số lượng, các chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Những quy định về những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn - khu phố | Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở các xã, phường, thị trấn và thôn - khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ | 15/02/2015
|
3 | Quyết định | 194/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Thủ tục hành chính số 01, số 05 đến số 07 tại mục V Phần I, II | Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa về lĩnh vực hộ tịch tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 19/02/2015 |
4 | Quyết định | 2330/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 về việc công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | Thủ tục hành chính số 01, số 05 đến số 07 tại Mục I Phần I, II | Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa về lĩnh vực hộ tịch tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 19/02/2015 |
5 | Quyết định | 75/2012/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 về ban hành chế độ tiền thưởng thành tích thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Điều 1 | Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 của Quyết định số 75/2012/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 về ban hành chế độ tiền thưởng thành tích thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
6 | Quyết định | 64/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 về việc Quy định mức chi thù lao giảng viên, báo cáo viên các cấp | Khoản 2, khoản 3 và khoản 8 Điều 1 | Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 và khoản 8 Điều 1 Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi thù lao giảng viên, báo cáo viên các cấp sửa đổi, bổ sung | 19/4/2015 |
7 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 02/2/2015 ban hành Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 | Phụ lục 2 và Phụ lục 4 | Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh phụ lục 2 và phụ lục 4 của Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 điều chỉnh | 01/5/2015 |
8 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chời điện tử công cộng, điểm truy cập internet công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Điều 9 | Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 9 Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chời điện tử công cộng, điểm truy cập internet công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung | 25/5/2015 |
9 | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Khoản 2 Điều 2 | Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của UBND tỉnh quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung | 25/5/2015 |
10 | Quyết định | 270/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 về giá danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viên đa khoa tỉnh Ninh Thuận | Điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh | Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 về việc điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viên đa khoa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND tỉnh Ninh Thuận điều chỉnh | 16/7/2015 |
11 | Quyết định | 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dịch vụ công trong lĩnh vực quản lý đất đai và đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Khoản 2, khoản 3 Điều 1; khoản 2 Điều 2 | Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ | 19/9/2015 |
12 | Quyết định | 55/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 ban hành Quy định về mức chi thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Nội dung chi và mức chi về hoà giải ở cơ sở | Quyết định số 66/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế | 28/9/2015
|
13 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 04/3/2013 Bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Khoản 1 Điều 1 | Quyết định số 69/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ | 02/10/2015
|
14 | Quyết định | 67/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 ban hành Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Khoản 2, khoản 10 Mục II; khoản 1 Mục IV; bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với cát nhiễm mặn: 30.000 (ba mươi nghìn) đồng/m3 | Quyết định số 74/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 về việc sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung
| 05/11/2015
|
15 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Mục 43 Phụ lục C. Bảng giá vật kiến trúc | Quyết định số 90/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Mục 43 Phụ lục C. Bảng giá vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | 26/12/2015 |
16 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng | Điều 16, Điều 35 | Quyết định số 94/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 16, Điều 35 của Quy chế thi đua, khen thưởng ban hành theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của UBND tỉnh | 01/01/2016 |
Tổng cộng: 16 quyết định |