Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
- Số hiệu văn bản: 165/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Ngày ban hành: 05-02-2016
- Ngày có hiệu lực: 05-02-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3215 ngày (8 năm 9 tháng 25 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 165/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Điều 127 Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 71 văn bản QPPL của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai đã hết hiệu lực thi hành do hết thời hạn áp dụng, không còn đối tượng điều chỉnh, không còn phù hợp với văn bản QPPL của cơ quan cấp trên hoặc đã có văn bản khác thay thế (Có danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ lưu trữ các văn bản nêu tại Điều 1 để làm tài liệu phục vụ nghiên cứu lâu dài theo quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức đăng công báo danh mục và chỉnh lý hiệu lực văn bản trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật trên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 165/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi/ Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ghi chú |
I. Lĩnh vực kinh tế | |||||
1 | Chỉ thị | 19/1999/CT-UB ngày 21/9/1999 | Về một số biện pháp triển khai thực hiện chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn | Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế, nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị định số 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
|
2 | Chỉ thị | 09/2003/CT-UB Ngày 22/5/2003 | Về việc triển khai Luật Ngân sách Nhà nước | Luật Ngân sách năm 2002 đã bị thay thế bởi Luật Ngân sách năm 2015 |
|
3 | Quyết định | 17/2006/QĐ-UB ngày 21/3/2006 | Về việc giá tiêu thụ nước sạch | Nội dung văn bản không còn phù hợp và bị thay thế bởi Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành biểu giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn TP. Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai cung cấp |
|
4 | Quyết định | 33/2011/QĐ-UB ngày 11/10/2011 | V/v ban hành giá tiêu thụ nước sạch do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Gia Lai cung cấp trên địa bàn thị xã Ayun Pa và thành phố Pleiku |
| |
5 | Quyết định | 126/2006/QĐ-UB ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch | Thay thế bởi Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
6 | Quyết định | 127/2006/QĐ-UB ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ khẩu và lệ phí cấp chứng minh nhân dân |
| |
7 | Quyết định | 43/2008/QĐ-UB ngày 12/8/2008 | V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng kí cư trú |
| |
8 | Quyết định | 25/2009/QĐ-UBND ngày 28/7/2009 | Về việc ban hành Quy định về chi hỗ trợ cho các hoạt động trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh | Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế, nội dung văn bản không còn phù hợp với Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân |
|
9 | Quyết định | 17/2010/QĐ-UB ngày 02/8/2010 | Về việc ban hành Quy định về mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức chi đối với một số nội dung chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
|
10 | Quyết định | 38/2011/QĐ-UB ngày 26/12/2011 | Về việc ban hành quy chế về phân cấp quản lý giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh |
|
11 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UB ngày 19/3/2012 | V/v ban hành Quy định về ưu đãi và hỗ trợ đầu tư, quy trình và thủ tục thực hiện ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành quy định về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
12 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND Ngày 30/3/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá tính thuế trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
13 | Quyết định | 33/2013/QĐ-UB ngày 02/12/2013 | Về việc ban hành quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm học 2013-2014 | Hết thời gian áp dụng |
|
14 | Quyết định | 39/2013/QĐ-UB ngày 18/12/2013 | Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
15 | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND Ngày 05/9/2014 | Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, thuê mặt nước không thông qua hình thức đấu giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, thuê mặt nước không thông qua hình thức đấu giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
II. Lĩnh vực tổ chức bộ máy | |||||
16 | Quyết định | 677/QĐ-UB ngày 12/6/1995 | Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép | Nội dung văn bản không còn phù hợp vơi Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh |
|
17 | Quyết định | 1287/1998/QĐ-UB ngày 08/10/1998 | V/v thành lập Ban quản lý đa dạng hóa nông nghiệp tỉnh Gia Lai | Ban quản lý đa dạng hóa nông nghiệp tỉnh Gia Lai đã tự giải thể sau khi dự án hoàn thành |
|
18 | Quyết định | 42/1999/QĐ-UB ngày 11/6/1999 | Về việc thành lập Tổ giám sát điều tra, xác định nạn nhân bị hậu quả chất độc hóa học | Tổ giám sát đã giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ |
|
19 | Quyết định | 58/1999/QĐ-UB ngày 20/7/1999 | V/v thành lập Ủy ban lương thực của tỉnh | Ủy ban lương thực của tỉnh đã giải thể |
|
20 | Quyết định | 58/2000/QĐ-UB ngày 14/8/2000 | Về việc kiện toàn Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | Không còn đối tượng áp dụng |
|
21 | Quyết định | 02/2002/QĐ-UB ngày 03/01/2002 | Về việc thành lập Tổ công tác cải cách hành chính tỉnh | Tổ công tác cải cách hành chính tỉnh đã giải thể |
|
22 | Quyết định | 81/2002/QĐ-UB ngày 18/9/2002 | V/v thành lập Ban chỉ đạo giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số | Ban chỉ đạo đã giải thể |
|
23 | Quyết định | 86/2002/QĐ-UB ngày 28/10/2002 | Về việc sắp xếp Ban đổi mới quản lý doanh nghiệp tỉnh Gia Lai | Ban đổi mới quản lý doanh nghiệp tỉnh Gia Lai đã giải thể |
|
24 | Quyết định | 20/2005/QĐ-UB ngày 31/01/2005 | V/v ban hành bản Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn | Không còn phù hợp với Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương |
|
25 | Quyết định | 67/2005/QĐ-UB ngày 31/05/2005 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại, du lịch và chức năng quản lý nhà nước về thương mại và du lịch ở cấp huyện, cấp xã | Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Gia Lai |
|
26 | Quyết định | 86/2005/QĐ-UB ngày 22/7/2005 | Về việc đổi tên Phòng tổng hợp thuộc Thanh tra tỉnh thành Văn phòng Thanh tra tỉnh | Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Gia Lai |
|
27 | Quyết định | 09/2006/QĐ-UB ngày 10/03/2006 | Về tổ chức bộ máy của Sở Bưu chính Viễn thông | Không còn đối tượng áp dụng |
|
28 | Quyết định | 24/2006/QĐ-UB ngày 24/04/2006 | Về việc tách Phòng Thanh tra - Cải cách hành chính thuộc Sở Nội vụ thành Thanh tra Sở và Phòng Cải cách hành chính thuộc Sở | Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai |
|
29 | Quyết định | 65/2006/QĐ-UB ngày 22/8/2006 | V/v chuyển giao các chức năng, nhiệm vụ giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về công nghệ thông tin từ Sở Khoa học công nghệ và Sở Công nghiệp về Sở Bưu chính viễn thông thực hiện | Không còn đối tượng áp dụng |
|
30 | Quyết định | 34/2008/QĐ-UBND ngày 15/07/2008 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Gia Lai | Không còn đối tượng áp dụng |
|
31 | Quyết định | 35/2008/QĐ-UBND ngày 18/7/2008 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Công thương và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực công thương thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố | Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Gia Lai |
|
32 | Quyết định | 92/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 | Về việc chuyển nhiệm vụ, quyền hạn định giá đất từ Sở Tài chính sang Sở Tài nguyên và Môi trường và từ Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố sang Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố | Không phù hợp với quy định của Luật Đất đai năm 2013 |
|
33 | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND ngày 23/03/2009 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về khoa học và công nghệ của Phòng Công thương thuộc UBND các huyện, của Phòng Quản lý đô thị thuộc UBND thị xã, thành phố tại tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 ngày 21/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai |
|
34 | Quyết định | 06/2009/QĐ-UBND ngày 23/03/2009 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tỉnh Gia Lai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về giao thông của Phòng Công thương thuộc UBND các huyện, của Phòng Quản lý đô thị thuộc UBND thị xã, thành phố tại tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai |
|
35 | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND ngày 23/03/2009 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về giao thông của Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc UBND các huyện, của Phòng Kinh tế thuộc UBND thị xã, thành phố tại tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai |
|
36 | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND ngày 26/05/2009 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Gia Lai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng của thanh tra thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Gia Lai |
|
37 | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về công tác Tư pháp của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai |
|
38 | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 | Quy định về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý và tiêu chuẩn cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh | Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế, nội dung văn bản không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành |
|
39 | Quyết định | 43/2011/QĐ-UB ngày 30/12/2011 | Quy định về chức danh, số lượng và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
|
40 | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 | Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai |
|
III. Lĩnh vực đất đai | |||||
41 | Quyết định | 148/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc ban hành quy định về hạn mức đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
42 | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 22/02/2008 | Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 148/2006/QĐ-UBND quy định về hạn mức đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
| |
43 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 08/5/2011 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin giữa các cơ quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và quản lý hồ sơ trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy chế phối hợp giữa các đơn vị có liên quan trong công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; đăng ký biến động đất đai và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Hết thời hạn áp dụng |
|
44 | Quyết định | 40/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai năm 2014 |
| |
45 | Quyết định | 41/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn áp dụng |
|
46 | Quyết định | 42/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Prong, tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn áp dụng |
|
47 | Quyết định | 43/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Pa, tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn áp dụng |
|
48 | Quyết định | 44/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Puh, tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn áp dụng |
|
49 | Quyết định | 45/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn áp dụng |
|
50 | Quyết định | 46/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn áp dụng |
|
51 | Quyết định | 47/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn áp dụng |
|
52 | Quyết định | 48/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn áp dụng |
|
53 | Quyết định | 49/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện la grai, tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn áp dụng |
|
54 | Quyết định | 50/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn áp dụng |
|
55 | Quyết định | 51/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kbang, tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn áp dụng |
|
56 | Quyết định | 52/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kong Chro, tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn áp dụng |
|
57 | Quyết định | 53/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Krong Pa, tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn áp dụng |
|
58 | Quyết định | 54/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn áp dụng |
|
59 | Quyết định | 55/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn áp dụng |
|
60 | Quyết định | 56/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2014 | Hết thời hạn áp dụng |
|
IV. Lĩnh vực tư pháp | |||||
61 | Chỉ thị | 03/2006/CT-UBND ngày 10/4/2006 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch | Nghị định 158/2005/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch |
|
62 | Chỉ thị | 12/2007/CT-UB Ngày 11/7/2007 | Về việc triển khai Luật Công chứng và Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký | Luật Công chứng năm 2006 và Nghị định số 79/2007/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Luật Công chứng năm 2014 và Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
|
V. Lĩnh vực văn hóa - xã hội - giáo dục | |||||
63 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
64 | Quyết định | 07/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 | Về việc ban hành Quy định về quản lý an toàn và kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy định về quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
65 | Quyết định | 10/2007/QĐ-UBND ngày 05/02/2007 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động nghiên cứu và áp dụng tiến bộ khoa học - công nghệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
66 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND ngày 02/01/2008 | Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc cấp giấy phép khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản và Đề án một cửa liên thông trong việc giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức trong nước và cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bởi Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
VI. Lĩnh vực khác | |||||
67 | Quyết định | 82/2001/QĐ-UB ngày 02/10/2001 | V/v ban hành bản quy định về quy trình xét khen thưởng và đề nghị khen thưởng | Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định về thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
68 | Quyết định | 97/2007/QĐ-UBND Ngày 07/11/2007 | Ban hành quy định về thi đua, khen thưởng đối với cơ quan, tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong lĩnh vực bảo đảm trật tự an toàn giao thông. |
| |
69 | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND Ngày 06/11/2009 | Về việc ban hành Quy định về Kỷ niệm chương và việc xét tặng Kỷ niệm chương “vì sự nghiệp Phát triển tỉnh Gia Lai” |
| |
70 | Quyết định | 42/2011/QĐ-UB ngày 29/12/2011 | Về việc ban hành Quy định về thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
| |
71 | Chỉ thị | 21/2011/CT-UBND Ngày 29/12/2011 | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với lao động nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai. | Thay thế bởi Chỉ thị số 18/2015/CT-UBND ngày 09/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với lao động nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
Tổng cộng: 71 văn bản |