Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 Công bố văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An đã ban hành đến ngày 31/12/2015 đã hết hiệu lực thi hành
- Số hiệu văn bản: 488/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
- Ngày ban hành: 02-02-2016
- Ngày có hiệu lực: 02-02-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3218 ngày (8 năm 9 tháng 28 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 488/QĐ-UBND | Long An, ngày 02 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH ĐÃ BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2015 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 107/TTr-STP ngày 26/01/2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 62 văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh đã ban hành đến ngày 31/12/2015 đã hết hiệu lực thi hành (có danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐÃ BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2015 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
Stt | Hình thức | Số ký hiệu | Cơ quan ban hành | Ngày tháng năm | Trích yếu nội dung | Lý do hết hiệu lực | Ghi chú |
Lĩnh vực Nội vụ | |||||||
01 | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 08/8/2012 | Về việc ban hành quy định hỗ trợ để thực hiện tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
02 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 08/02/2013 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Long An | Được thay thế bằng QĐ số 18/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 |
|
03 | Quyết định | 54/2013/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 25/10/2013 | Về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bằng QĐ số 55/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 |
|
04 | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 07/4/2014 | Về việc ban hành Quy định nội dung thi đua, khen thưởng đối với đối tượng nộp thuế | Được thay thế bằng QĐ số 02/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 |
|
Lĩnh vực Tư pháp | |||||||
05 | Quyết định | 2065/2005/QĐ-UB | UBND tỉnh | 18/5/2005 | Về việc ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bằng QĐ số 4271/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
|
06 | Quyết định | 26/2007/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 28/6/2007 | Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký | Ngày 10/4/2015, NĐ số 23/2015/NĐ-CP thay thế NĐ số 79/2007/NĐ-CP |
|
07 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 27/5/2009 | Ban hành Quy định về thủ tục, trình tự và thời hạn thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Long An | Thực hiện theo bộ TTHC hiện hành |
|
08 | Quyết định | 25/2009/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 01/7/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An | Được thay thế bằng QĐ số 19/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
|
09 | Quyết định | 37/2010/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 07/9/2010 | Ban hành quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bằng QĐ số 53/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 và QĐ số 06/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 |
|
10 | Quyết định | 39/2010/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 08/10/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 01/7/2009 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An | Được thay thế bằng QĐ số 19/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
|
11 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 29/6/2012 | Ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Long An | Được bãi bỏ bằng QĐ số 2453/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 |
|
12 | Quyết định | 42/2013/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 19/8/2013 | Về việc quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bằng QĐ số 41/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 |
|
13 | Chỉ thị | 09/2008/CT-UBND | UBND tỉnh | 02/5/2008 | Về việc chấn chỉnh công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Long An | Căn cứ pháp lý ban hành văn bản không còn hiệu lực |
|
Lĩnh vực Thanh tra | |||||||
14 | Quyết định | 49/2009/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 01/9/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh | Được thay thế QĐ số 20/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 |
|
15 | Quyết định | 66/2013/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 24/12/2013 | Ban hành quy định trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Long An | Được bãi bỏ bằng QĐ số 3057/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 và QĐ số 3477/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 |
|
Lĩnh vực Bộ đội biên phòng | |||||||
16 | Chỉ thị | 13/2001/CT-UB | UBND tỉnh | 04/5/2001 | Về việc tổ chức triển khai thi hành Nghị định 34/2000/NĐ-CP của Chính phủ về quy chế khu vực biên giới đất liền | Áp dụng trực tiếp văn bản pháp luật mới | Ngày 15/6/2014, NĐ số 34/2014/NĐ-CP đã thay thế NĐ số 34/2000/NĐ -CP |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | |||||||
17 | Quyết định | 57/2010/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 15/12/2010 | Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2011 - 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
18 | Chỉ thị | 21/CT-UBND | UBND tỉnh | 18/12/2008 | Về việc sử dụng thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước | Đã có các văn bản chỉ đạo khác của UBND tỉnh (văn bản hành chính cá biệt) |
|
19 | Chỉ thị | 23/2008/CT-UBND | UBND tỉnh | 24/12/2008 | Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh | Nội dung của văn bản không còn phù hợp và đã được quy định chi tiết tại QĐ số 49/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 và QĐ số 43/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh |
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||
20 | Quyết định | 26/2008/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 15/7/2008 | Về việc điều chỉnh chuẩn nghèo trên địa bàn tỉnh Long An năm 2009 - 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
21 | Quyết định | 71/2008/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 16/12/2008 | Ban hành Đề án Đào tạo giáo viên dạy nghề của tỉnh Long An giai đoạn 2009-2015 | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
22 | Quyết định | 47/2010/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 15/11/2010 | Ban hành quy định chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bằng QĐ số 32/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
|
23 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 20/02/2012 | Ban hành kế hoạch phát triển đồng bộ nguồn nhân lực - giải quyết việc làm - giảm nghèo giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Long An | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
24 | Quyết định | 2993/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 25/9/2012 | Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tại cộng đồng | Được bãi bỏ bằng QĐ số 56/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 |
|
25 | Quyết định | 3037/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 27/9/2012 | Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ và miễn giảm chi phí chữa trị cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tại cộng đồng | Được bãi bỏ bằng QĐ số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||
26 | Quyết định | 55/2009/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 21/9/2009 | Về việc ban hành kế hoạch triển khai thực hiện công tác phòng, chống bạo lực gia đình giai đoạn 2009 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
27 | Quyết định | 57/2009/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 12/10/2009 | Ban hành quy chế thực hiện quy chế một cửa liên thông trong việc giải quyết cấp giấy phép thực hiện quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Long An | Áp dụng theo QĐ số 55/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 |
|
Lĩnh vực Y tế | |||||||
28 | Quyết định | 63/2010/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 24/12/2010 | Ban hành chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
29 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 24/02/2011 | Ban hành quy định về một số chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
30 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 16/01/2013 | Về việc sửa đổi Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định về một số chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
Lĩnh vực Ngoại vụ | |||||||
31 | Quyết định | 51/2009/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 04/9/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Long An | Được thay thế QĐ số 51/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 |
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||||||
32 | Quyết định | 58/2012/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 19/10/2012 | Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bằng QĐ số 44/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 |
|
33 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 18/7/2013 | Ban hành mức thu học phí năm học 2013 - 2014 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
34 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 01/8/2013 | Về việc ban hành đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2014 - 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
35 | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 06/8/2014 | Về việc ban hành mức thu học phí năm học 2014 - 2015 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư | |||||||
36 | Quyết định | 1508/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 19/5/2011 | Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách NN cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011 - 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
37 | Quyết định | 41/2011/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 25/10/2011 | Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng QĐ số 43/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 |
|
38 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 08/01/2014 | Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn Tiền sử dụng đất và nguồn vốn Hỗ trợ các mục tiêu NSTW thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
39 | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 17/01/2014 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
40 | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 17/01/2014 | Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung và nguồn vốn xổ số kiến thiết thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
Lĩnh vực Tài chính | |||||||
41 | Quyết định | 53/2010/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 10/12/2010 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
42 | Quyết định | 42/2011/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 08/11/2011 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bằng QĐ số 10/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 |
|
43 | Quyết định | 69/2012/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 27/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
44 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 28/02/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010, Quyết định số 69/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
45 | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 13/8/2013 | Về việc bổ sung Quyết định số 42/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bằng QĐ số 10/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 |
|
46 | Quyết định | 58/2014/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 09/12/2014 | Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
47 | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 12/02/2015 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
48 | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 11/03/2015 | Về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
Lĩnh vực Công thương | |||||||
49 | Quyết định | 63/2009/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 19/11/2009 | Về việc phê duyệt đề án giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng trọng yếu của tỉnh Long An đến năm 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
50 | Quyết định | 62/2010/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 24/12/2010 | Ban hành chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải | |||||||
51 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 08/6/2012 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Long An | Được thay thế bằng QĐ số 57/2015/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 |
|
Lĩnh vực Xây dựng | |||||||
52 | Quyết định | 27/2009/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 15/7/2009 | Về việc ban hành quy định thực hiện một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An | Bị bãi bỏ theo QĐ số 2930/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 |
|
53 | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 07/7/2014 | Ban hành đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bằng QĐ số 30/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | |||||||
54 | Quyết định | 46/2009/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 19/8/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Long An | Bị bãi bỏ theo QĐ số 52/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 |
|
55 | Quyết định | 50/2009/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 01/9/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Long An | Bị bãi bỏ theo QĐ số 52/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 |
|
56 | Quyết định | 46/2013/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 11/9/2013 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An | Được thay thế bằng QĐ số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 |
|
57 | Quyết định | 63/2013/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 18/12/2013 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Long An | Hết hiệu lực theo thời gian |
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ | |||||||
58 | Quyết định | 33/2008/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 01/09/2008 | Về việc ban hành các thủ tục hành chính đối với các công việc thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An | Áp dụng theo bộ TTHC hiện hành |
|
59 | Quyết định | 74/2008/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 22/12/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | Được thay thế bằng QĐ số 38/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
|
60 | Quyết định | 40/2010/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 08/10/2010 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An | Được bãi bỏ bằng QĐ số 50/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 |
|
61 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND | UBND tỉnh | 08/6/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | Được thay thế QĐ số 38/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
|
Lĩnh vực khác | |||||||
62 | Quyết định | 44/2007/QĐ-UBND |
| 07/9/2007 | Về việc ban hành quy chế làm việc của Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Long An | Được thay thế bằng QĐ 42/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
|