cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của Ủy ban nhân tỉnh Đắk Nông Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2016 để tính thu tiền sử dụng và thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 03/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Ngày ban hành: 01-02-2016
  • Ngày có hiệu lực: 11-02-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-11-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 629 ngày (1 năm 8 tháng 24 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-11-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-11-2017, Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của Ủy ban nhân tỉnh Đắk Nông Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2016 để tính thu tiền sử dụng và thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2016/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 01 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) NĂM 2016 ĐỂ TÍNH THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ THU TIỀN THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 3 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/TT-BTC ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/TT-BTC ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện Công văn số 11/HĐND-VP ngày 21/01/2016 của Thường trực HĐND tỉnh Đắk Nông về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2016 để tính thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 307/TTr-STC ngày 04 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi áp dụng

Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 áp dụng để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với các trường hợp tính thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, cụ thể như sau:

1. Các trường hp quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 và khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng;

2. Trường hp thuê đất thu tiền hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo;

3. Trường hp xác định giá khởi đim đ đu giá quyn sử dụng đt khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.

Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

1. Đối với đất ở tại đô thị: Theo Phụ lục số 01 đính kèm.

2. Đối với đất ở tại nông thôn: Theo Phụ lục số 02 đính kèm.

3. Đối với đất nông nghiệp:

STT

Nội dung

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

1

Đất nông nghiệp trong khu dân cư

1,2

2

Đất nông nghiệp ở khu vực đô thị (phường, thị trấn)

 

-

Vị trí 1

1,2

-

Vị trí 2

1,1

-

Vị trí 3

1

3

Đất nông nghiệp ở khu vực nông thôn

 

-

Vị trí 1

1,15

-

Vị trí 2

1,1

-

Vị trí 3

1

4

Đất nông nghiệp khác

1,1

Vị trí 1, 2, 3 thuộc địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã và tương ứng với mục đích sử dụng đất nông nghiệp quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019 và Bảng giá các loại đt sửa đi, b sung.

4. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: áp dụng theo hệ số điu chỉnh đối với đt ở tại các vị trí tương ứng.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 ca UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 để tính thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB - Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
-
UBMTTQ tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đắk Nông;
- Công báo tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, NN, KTTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Bốn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA VÀ THỊ TRẤN CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

STT

Tên đường

Đoạn đưng

Hệ số điều chỉnh (K)

Từ

Đến

I

Thị xã Gia Nghĩa

 

I.1.

Phưng Nghĩa Tân

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường vào Bộ đội biên phòng

Cây xăng Nam Tây Nguyên

1,30

Cây xăng Nam Tây Nguyên

Hết đường đôi (cầu Đắk R'tíh 2)

1,30

2

Quốc lộ 14

Hết đường đôi (cầu Đắk R'tíh 2)

Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa

1,30

3

Đường 23/ 3

Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng)

Đường Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

1,50

Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

Cầu Đắk Nông

1,40

4

Đường Phạm Ngọc Thch

Đường 23/3 (cầu Đắk Nông)

Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng)

1,30

5

Đường Quang Trung

Đường 23/3

Qua ngã 3 giao với đường 3/2 +100m

1,50

Đường 3/2

Đường Đinh Tiên Hoàng

1,40

6

Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)

Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức)

Hết đường

1,30

7

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung (trụ sở UBND phường Nghĩa Tân)

1,30

8

Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính Thị xã Gia Nghĩa

Đường Quang Trung

Hết đường 3/2

1,30

9

Đường Phan Kế Bính

Đường Lê Duẩn

Hết Đường Phan Kế Bính

1,30

10

Đường Tô Hiến Thành

Đường Trần Hưng Đạo

Hết Đường Tô Hiến Thành

1,30

11

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Quang Trung

Đưng Tô Hiến Thành

1,30

Đường Tô Hiến Thành

Đường Lê Dun

1,30

12

Đường Nguyn Trung Trực

Ngã ba Trn Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực

Ngã tư Trn Hưng Đạo - Nguyn Trung Trực -đường 41

1,30

13

Đường Cao Bá Quát

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Trần Hưng Đạo

1,30

14

Đường Võ Văn Tần

Hết đường

1,30

15

Đường vào Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết đường nhựa

1,30

16

Đường nha (Lê Thánh Tông cũ)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung

Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa)

1,20

Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã 3 thủy điện)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

1,20

17

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2)

Đường 23/3

Suối Đắk Nông

1,30

18

Khu Tái định cư Sùng Đức, Phường Nghĩa Tân

Nội các Tuyến đường nhựa

1,30

19

Khu Tái định cư Biên Phòng, Phường Nghĩa Tân

Nội các Tuyến đường nhựa

1,30

20

Khu Tái định cư Công An, Phường Nghĩa Tân

Nội các Tuyến đường nhựa

1,30

21

Khu Tái định cư Ngân Hàng, Phường Nghĩa Tân

Nội các Tuyến đường nhựa

1,30

22

Quốc lộ 14 cũ

Ngã 3 rẻ vào Công ty Văn Tứ

Nguyễn Tất Thành

1,20

23

Đường nội bộ Khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết các đường nội bộ

1,20

24

Đất ở các khu vực còn lại

1,20

I.2.

Phưng Nghĩa Phú

 

1

Đường Nguyn Tt Thành

Giáp ranh xã Quảng Thành

Khách sạn Hồng Liên

1,40

Khách sạn Hng Liên

Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2)

1,30

2

Quốc lộ 14

Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2)

Hết ranh giới Thị xã Gia Nghĩa

1,30

3

Đường Lê Hng Phong (Đường vào mỏ đá 739

Đường vòng cầu vượt

Hết Công an phường Nghĩa Phú

1,30

Hết Công an phường Nghĩa Phú

Hết đường

1,40

4

Đường vòng cầu vượt

Cầu vưt

Đường Nguyễn Tất Thành

1,40

5

Đường An Dương Vương (Đường đi xã Đắk R'Moan)

Tiếp giáp QL14

Giáp ranh giới xã Đắk R'moan

1,30

6

Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường ct)

Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R'Moan

Bờ kè thủy điện Đắk R'Tíh

1,30

7

Đường vành đai Tổ dân phố 1

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Quảng Thành

1,20

8

Đường Tổ dân phố 2

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Quảng Thành

1,30

9

Đường Tổ dân ph 3

Công an tỉnh

Doanh trại cơ quan quân sự thị xã

1,30

10

Đường Tổ dân phố 4

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết hội trường tổ dân phố 4

1,40

Hết hội trường tổ dân phố 4

Đập nước (hết đường nhựa)

1,30

11

Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư

1,30

12

Đất các khu vực còn lại

1,20

I.3.

Phưng Nghĩa Đức

 

1

Đường 23/ 3

Cầu Đắk Nông

Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư

1,30

Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư.

Trần Phú (Tnh lộ 4 cũ)

1,40

2

Đường Lê Thị Hng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Đường Hùng Vương

1,40

3

Đường N'Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường 23/3

Hết đường

1,50

4

Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường N'Trang Lơng (Ngã 3 nhà công v)

Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ)

1,50

Ngã 4, Tổ dân ph1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới)

1,50

5

Đường sau nhà Công vụ

Ngã 3 đường đi cầu Bà Thống

Hết đường nhựa

1,30

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã 4 Tổ 1, Khối 5)

Vào 50 m

1,30

Hết đường nhựa

Đoạn đường đất còn lại

1,30

6

Đường bên hông nhà Công vụ

Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường sau nhà Công vụ

1,30

7

Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 23/3 (Gn đường Nguyn Văn Trỗi)

Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai

1,30

8

Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố

Cầu Bà Thống

Đường Lương Thế Vinh (Rẽ phải đến giáp ranh khu TĐC đồi Đắk Nut)

1,30

Cu Bà Thng

Rẽ trái đến đường Nơ Trang Lơng

1,30

9

Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

Km0 (Đường 23/3)

Km 1

1,30

Km 1

Km 2

1,30

Km 2

Km 4

1,30

10

Tỉnh lộ 684

Km 4 (tiếp giáp với đường Trn Phú)

Km 6 (giáp ranh xã Đăk Ha)

1,20

11

Đường hẻm nối với đường Ama Jhao

Ngã 3 đường hẻm nối với đường Ama Jhao

Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu

1,20

12

Đường Nguyễn Khuyến

Đường N'Trang Lơng

Đường Lương Thế Vinh

1,40

13

Đường Lương Thế Vinh

Đường N'Trang Lơng

Hết đường Lương Thế Vinh

1,40

14

Đất các khu vc còn lại

1,20

I.4.

Phưng Nghĩa Thành

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Quảng Thành

Đường Phan Bội Châu

1,30

Đường Phan Bội Châu

Đường vào Bộ đội biên phòng

1,30

2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường 23/3

1,30

3

Đường 23/3

Đường Nguyn Tt Thành (đường vào bộ đội biên phòng)

Cầu Đắk Nông

1,40

4

Đường Ngô Mây

Đường Lý Tự Trọng

Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình

1,50

Đường Tống Duy Tân

Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình

1,50

5

Đường Tống Duy Tân

Đường Nguyễn Tất Thành (quốc lộ 14 cũ)

Đường Tôn Đức Thắng

1,30

6

Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

Đường Chu Văn An

Đường 23/3

1,30

7

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định Cũ)

Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trung Cũ)

1,30

8

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ)

Cổng trại giam công an huyện (cũ)

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trn Hưng Đạo Cũ)

1,30

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trn Hưng Đạo Cũ)

Hết chợ thị xã

1,50

Hết chợ thị xã

Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

1,40

9

Đường đi sân Bay cũ

Ngã 3 chùa Pháp Hoa (Hùng Vương Cũ)

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng Cũ)

1,40

10

Đường Lý Tự Trọng

Đường Chu Văn An

Đường Đào Duy Từ

1,30

11

Đường Bà Triệu

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ)

Đường Tôn Đức Thng

1,50

12

Đường Đào Duy Từ

Đường Tôn Đức Thng

Đường Ngô Mây

1,30

13

Đường Chu Văn An

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Huỳnh Thúc Kháng

1,50

14

Đường Võ Thị Sáu

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

Đường Hai Bà Trưng (QL14 cũ)

1,50

15

Đường Quanh Chợ

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ)

Đường Bà Triệu

1,50

16

Đường Nguyn Viết Xuân

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Hai Bà Trưng (QL 14 Cũ)

1,50

17

Đường Mạc Thị Bưởi

Đường Hai Bà Trưng (QL 14 Cũ)

Hết Đường

1,20

18

Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

Đường Mạc Thị Bưởi

Hết Đường nhựa

1,30

19

Phan Bộ Châu (Đường Liên Thôn Nghĩa Tín cũ)

Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (QL 14 Cũ)

Hết Đường (1.310m)

1,30

20

Đường Vào Nghĩa Bình

ngã 3 Phan Bội Châu (ngã 3 Nghĩa Tín Cũ)

Ngã 3 Nghĩa Bình

1,30

21

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

Ngã ba Đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức Thắng

Đường 23/3

1,30

22

Đường nhựa

Đường Chu Văn An

Đường Lý Tự Trọng

1,30

23

Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành

1,30

24

Đường nội thị

Giáp đường Tôn Đức Thắng

Trường THCS Trn Phú

1,40

Giáp đường Tôn Đức Thng

Nhà ông Cư

1,40

Ngã 3 Ngô Mây (nhà ông Luân)

Nhà ông Hào

1,30

Đường Ngô Mây (Trạm y tế)

Đường Tng Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính

1,40

Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

Chùa Pháp Hoa

1,40

Nhà ông Dũng Tầm

Nhà Thủy Lân

1,40

25

Đất ở các khu vực còn lại

1,20

I.5.

Phường Nghĩa Trung

 

1

Đường 23/3

Cu Đk Nông

Ngân hàng đu tư

1,30

Ngân hàng đu tư

Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)

1,20

2

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Đường Hùng Vương

1,20

3

Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

Đường 23/3

Lê Thánh Tông

1,20

4

Đường Lê Lai

Đường 23/3 (Vào Tỉnh ủy)

Ngã 3 Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo)

1,30

5

Đường Điện Biên Phủ

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Cuối đường

1,20

6

Đường Y Bih Alêô (N'Trang Lơng cũ)

Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ)

Lê Thánh Tông cũ (đường Tôn Đức Thắng)

1,30

7

Đường Lê Thánh Tông

Đường 23/3

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2)

1,30

8

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2)

Suối Đắk Nông

Cuối đường

1,30

9

Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ)

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2)

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

1,20

10

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

Ngã 3 Trần Phú - Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 tỉnh lộ 4 cũ)

Cầu lò gạch (hết đường đôi)

1,20

11

Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)

Đường 23/3

Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

1,20

12

Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đăk Nông)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân

1,30

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

1,30

13

Khu TĐC 23 ha

Nội các tuyến đường nhựa

1,30

14

Đất ở các khu vực còn lại

1,20

II

Thị trấn Kiến Đức (huyện Đắk R'lấp)

 

1

Đường N'Trang Lơng (Bên phải)

Km 0 (QL 14)

Km0 + 150m

1,40

2

Đường liên khu phố

Hội trường tổ 3

Trần Hưng Đạo

1,40

3

Đường vào đồi thông tổ 7

Km0

Hết đường

1,40

4

Đất ở khu vực còn lại

1,30

III

Thị trấn Đắk Mil (huyện Đắk Mil)

 

1

Đường Nguyn Tt Thành (QL 14)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết Trường Nguyn Tt Thành

1,50

Trường Nguyn Tt Thành

Giáp ranh xã Đk Lao

1,30

2

Đường Trần Hưng Đạo (QL 14)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết ngã ba Đường Hoàng Diệu

1,40

Ngã ba Đường Hoàng Diệu

Giáp ranh xã Đăk lao

1,50

3

Đường Nguyễn Chí Thanh (QL 14C)

Đường Nguyn Tt Thành

Hết Trường Nguyn Chí Thanh

1,50

Trường Nguyễn Chí Thanh

Hết trsở UBND xã Đắk Lao

1,40

Trụ sở UBND xã Đắk Lao

Giáp ranh xã Đắk Lao

1,30

4

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyn Tt Thành

Hết ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng

1,40

Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp ranh xã Đức Minh

1,50

5

Đường Hùng Vương

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến

1,40

Ngã ba đường Nguyễn Khuyến

Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn

1,30

6

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết cổng trường Trần Phú

1,30

Cổng trường Trần Phú

Hết ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

1,50

Ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Chí Thanh

1,40

7

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thượng Kiệt

1,40

8

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

Hết địa phận Thị trấn

1,50

9

Đường Nguyễn Du

Đường Hùng Vương

Hết địa phận thị Trấn

1,50

10

Đường Lý Tự Trọng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

1,40

11

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

1,40

 

 

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Dun

1,40

12

Đường khu Chung cư 301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo)

Km0 +200m

1,40

Km0 +200m

Đường bờ Hồ Tây

1,30

13

Các Đường Tổ dân phố 13 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo)

Km0 +100m

1,50

Km0 +100m

Trên 100m

1,50

14

Các đường TDP 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

1,40

15

Các đường còn lại của TDP 16

1,40

16

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung

1,30

Đường Quang Trung

Đường Phan Bội Châu

1,30

17

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

1,40

18

Các đường còn lại của TDP 7, 8

1,40

19

Đường Đinh Tiên Hoàng

Km 0 (đường Lê Dun)

Km0+200m

1,20

Km0+200m

Km0+450m

1,30

Km0+450m

Hết ranh giới thị trấn Đắk Mil

1,20

20

Đường TDP 09 (phía đông Bệnh Viện)

Nhà ông Tấn

Hết Bệnh Viện (Nhà ông Nam)

1,20

21

Đường Hoàng Văn Thụ

Trọn đường

1,20

22

Đường T dân ph 1

Nhà ông Liêu

Đường Quang Trung

1,50

Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai)

Nhà ông Chỉnh (hết trường Nội Trú)

1,50

23

Các đường còn lại của Tổ dân phố 01

1,40

24

Đường TDP 03, TDP 6 đấu nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào 200m

1,40

25

Đường vành đai Hồ Tây (TDP 5)

Đường Nguyễn Du

Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang

1,50

Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang

Giáp ranh xã Thuận An

1,50

26

Đất khu dân cư còn lại

1,30

IV

Thị trấn Đức An (huyện Đắk Song)

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình

Hết trụ sNgân hàng nông nghiệp

1,20

Ngân hàng nông nghiệp

Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)

1,00

Đường vào Thuận Hà (Kiểm lâm)

Km 809

1,10

Km 809

Giáp ranh giới xã Nâm N'Jang

1,20

2

Đường xuống đập Đắk Rlong

Km0 (ngã 3 bưu điện)

Km 0 (ngã 3 bưu điện) +150 m

1,10

Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m

Xuống Đập Đắk Rlong

1,20

3

Đường hành chính

Chi cục thuế (QL 14)

QL14 (giáp Viện kiểm sát)

1,20

Huyện ủy (QL14)

Đường khu hành chính

1,00

Kho bạc (QL14)

Đường khu hành chính

1,00

4

Đường đi thôn 10 (Đăk N'Drung)

Từ QL 14

Ranh giới xã Đắk N'Drung

1,20

5

Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung tâm y tế)

Km 0 (quốc lộ 14)

Ranh giới xã Nam Bình

1,20

6

Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính

Km 0 (quốc lộ 14)

Km 0 + 150m

1,20

7

Khu tái định cư (sau huyện đội) các trục đường chính

1,20

8

Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An

1,20

9

Đường đi xã Thuận Hà

Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm)

Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm) + 200m

1,20

10

Đường vào Đài phát thanh và truyền hình

Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh Truyền hình)

Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh và truyền hình) + 400 m

1,20

Đoạn đường còn lại của đường vào Đài phát thanh truyền hình

1,20

11

Khu dân cư phía nam sát UBND thị trấn Đức An

1,20

12

Đường vào khu nhà công vụ giáo viên

Km0 QL 14

Km0 QL 14 + 600 m

1,20

13

Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

Km0 QL14

Xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

1,20

14

Ranh giới giữa Tổ 3 và Tổ 4

Km0 QL14

Ranh giới thị trấn

1,20

15

Đường nối

Trường Tiểu học Chu Văn An

Đưng nối với đường xung đập Đắk Rlong

1,20

16

Đất ở khu vực còn lại

1,10

V

Thị trấn EaTling (huyện Cư Jut)

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

 

1.1

Về phía Đăk Nông

Ca hàng xe máy Bảo Long

Ngã 5 đường Ngô Quyền

1,20

1.2

Về phía Đăk Lăk

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

1,30

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

1,20

Hết cửa hàng xe máy Gia Vn Lợi

Giáp ranh xã Tâm Thng

1,20

2

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã 5 đường Ngô Quyn

Công nhà ông Trị (Km0 + 110m)

1,30

Cng nhà ông Trị (Km0 + 110m)

Hết ranh giới Thị trn (giáp Trúc Sơn)

1,20

3

Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô)

Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa khối 4)

1,30

Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa khối 4)

Hết ranh giới Thị trấn

1,20

4

Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ)

Km 0 QL 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ)

1,30

Hết khu phchợ (ngã 3 đường sau chợ)

Ngã 3 dốc đá

1,20

Ngã 3 dc đá

Cng ngã 5 nhà ông Tòng

1,30

Ngã 3 dc đá

Ngã ba nhà ông Chế

1,20

Ngã 3 nhà ông Chế

Cng ngã 5 nhà ông Tòng

1,30

5

Đường vào bến xe huyện

Km 0 QL14 (Ngã ba Nguyn Tt Thành)

Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ)

1,20

6

Đường phía sau chợ huyện

Giáp đường vào bến xe

Ngã ba đường Phạm Văn Đồng

1,20

7

Đường nhà ông Khoa

Từ cổng văn hóa khối 7

Ngã ba đường vào khối 7

1,30

8

Đường Ngô Quyền (Vào Trung tâm Chính trị)

Km0 Ngã 5 Nguyễn Tất Thành

Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn

1,30

Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

1,30

9

Đường Lê Lợi (Đường Lê Lợi)

Km0 Ngã 3 đường Nguyn Văn Linh

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

1,20

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

Ngã ba (Bảng quy hoạch)

1,30

10

Đường Lê Hng Phong (Đường vành đai)

Ngã ba (Bảng quy hoạch)

Ngã ba Sao Ngàn phương

1,20

11

Đường vào nhà máy điều

Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng chính)

1,30

Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng phụ)

1,30

12

Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)

Ngã tư giáp đường Y Ngông

1,30

13

Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã tư giáp đường Lê Quý Đôn

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

1,30

14

Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4)

Km 0 Ngã ba đường Hùng Vương

Ngã ba đường đội 7

1,30

15

Đường Nguyn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)

Km0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

1,30

16

Đường đội 7

Km 0 (Ngã ba đưng Trn Hưng Đạo)

Km 0 + 500m

1,30

17

Đường vào khu tập thhuyện

Ngã ba đường Hai Bà Trưng

Ngã ba đường vào khối 7

1,30

18

Đường Quang Trung

Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

Đập Hồ Trúc

1,30

Ngã tư Nguyn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

Ngã tư nhà ông Sự

1,20

Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành giáp bệnh vin)

Km 0 + 300m

1,30

Km 0 + 300m

Giáp ranh Tâm Thng

1,10

19

Đường vào Nhà rông Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv)

Km 0 Nguyễn Văn Linh

Km0 + 700m (Nhà rông Bon U3)

1,30

20

Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3)

Ngã ba trường DT nội trú

Ngã ba nhà ông Vận

1,30

Ngã ba nhà ông Vận

Đến đường Phan Chu Trinh

1,30

21

Đường vào khu đng chua

Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành)

Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng

1,20

22

Đưng sau bnh vin (cũ)

Giáp đường sau chợ

Giáp đường Quang Trung

1,20

23

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã ba Trần Hưng Đạo

Giáp đường Lê Hồng Phong

1,30

Giáp đường Lê Hồng Phong

Đập hồ trúc

1,20

24

Đất các khu vc, tuyến đường còn lại

1,20

VI

Thị trấn Đắk Mâm (huyện Krông Nô)

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Cột mc Km s16 TL4 (cu 1, giáp Xã Nam Đà)

Ngã tư Bến xe

1,20

Ngã 4 Bến xe

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

1,20

3

Đường Nơ Trang Lơng

Ngã Tư bến xe

Ngã 3 tổ dân phố số 5

1,20

4

Đường Hùng Vương

Ngã 3 tổ dân phố số 5

Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình

1,20

 

Đường Hùng Vương

Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình

Đến Cầu Đỏ

1,20

5

Đường tỉnh lộ 3

Cầu Lâm Nghiệp 06

Giáp ranh xã Tân Thành

1,10

6

Chu Văn An+ Lê Thánh Tông

Ngã 3 tỉnh lộ 4 (Trường THPT)

Ngã 3 tổ dân phố số 5

1,20

7

Đường Quang Trung + Huỳnh Thúc Kháng

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 tổ dân phố số 3

1,20

8

Đường Trần Phú

Ngã tư Bến xe

Ngã 3 tổ dân phố số 3

1,20

9

Đường Võ Văn Kiệt

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 giáp tỉnh lộ 4 (qua trụ sở UBND huyện)

1,20

10

Đường Lê Duẩn

Ngã 3 chợ huyện

Tổ dân phố số 3 (giáp đường nhựa)

1,20

11

Đường Phan Bội Châu

Ngã 3 huyện y (đi qua hội trường tổ 2)

Đến ngã 3 Công an huyện

1,10

12

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Ngã 3 tỉnh lộ 4

Đi đài truyền thanh huyện

1,20

13

Đường Phạm Văn Đồng

Từ giáp đường N13 (gần chợ)

Đi tổ dân số 3

1,20

14

Đường Lý Thái Tổ

Từ giáp đường N13 (gần chợ)

Giáp đường N7 (tỉnh lộ 3 nối dài)

1,20

15

Các tuyến đường các khu vực còn lại

1,10

 

PHỤ LỤC SỐ 02

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ THUỘC THỊ XÃ GIA NGHĨA VÀ CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

STT

Tên đưng

Đoạn đưng

Hệ số điều chỉnh (K)

Từ

Đến

I

Thị xã Gia Nghĩa

 

I.1

Xã Quảng Thành

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới huyện Đắk Song

Đến hết đt cây xăng du Quang Phước

1,20

Hết đất cây xăng dầu Quang Phưc

Đến đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)

1,20

Đầu đường đôi

Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành

1,30

2

Đường liên thôn

Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở CA tỉnh)

Ngã 3 Trảng Tiến

1,20

Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá)

Thủy điện Việt Nguyên (Đk Nông 1)

1,10

Đường vào khu hành chính xã (UBND xã giáp quốc lộ 14)

1,30

Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú)

Giáp Đắk R'Moan

1,20

3

Các tuyến đường còn lại

1,00

I.2

Xã Đắk Nia

1,00

I.3

Xã Đắk R'moan

1,00

II

Huyện Đăk R'Lấp

 

II.1

Xã Kiến Thành

 

1

Quốc Lộ 14

 

 

 

1.1

TT K. Đức về xã Q.Tín

Bên phải

 

 

Giáp ranh TT Kiến Đức

Giáp nhà ông Lập

1,10

Nhà ông Lập

Giáp ranh xã Quảng Tín

1,10

Bên trái

 

 

Giáp ranh TT Kiến Đức

Giáp ranh nhà Ô.Sơn

1,10

Giáp ranh nhà ông Sơn

Giáp ranh xã Q. Tín

1,20

1.2

TT Kiến Đức - Nhân Cơ

Ranh giới Kiến Đức

Ranh giới xã Đ.Wer

1,10

2

Tỉnh lộ 5

Ranh giới TT Kiến Đức

Ranh giới xã Nghĩa Thắng

1,20

3

Đường thôn 7

Từ ranh giới kiến Đức (đường dây 500KV)

Ranh giới Đăk Wer

1,10

Ngã 3 trường Phân hiệu Võ Thị Sáu

Đăk Wer (QL 14)

1,10

4

Đường đi thôn 5, thôn 8

Thủy điện Đắk R'Tăng

Nghĩa địa thôn 5

1,10

Từ ngã 3 QL 14

Đập thủy điện Đăk Tăng

1,10

Từ nhà ông Thêu

Ranh TT Kiến Đức

1,10

5

Đường đi thôn 9

QL 14 ngã 3 trường 1

Nghĩa địa thôn 9

1,10

QL 14 nhà ông Chữ

Khu quy hoạch xưởng cưa

1,10

Khu QH đất GV thôn 9

 

1,10

6

Đất các khu vực còn lại

1,00

II.2

Xã Nhân Cơ

 

1

Quốc Lộ 14

Ranh giới xã Đắk Wer

Hết Trạm Y Tế xã Nhân Cơ

1,00

Trạm Y Tế xã Nhân Cơ

Đầu trường Lê Đình Chinh

1,30

Đầu trường Lê Đình Chinh

Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo

1,20

Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

UBND xã

1,20

UBND xã

Cách ngã ba đường vào ngm 18 (200m)

1,20

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

Cầu Đắk R'Tíh (-)

1,20

2

Đường vào xã Nhân Đạo

Km 0 QL14

Đến đất nhà ông Hùng

1,30

3

Đường vào ngầm 18

Ngã 3 QLộ 14

Đến ngầm 18

1,20

4

Đường vào Thác Diệu Thanh

Ngã 3 (QLộ 14)

Ngã 3 (QLộ 14) + 500m

1,20

5

Đường vào nghĩa địa thôn 8

Km 0 (QL 14)

Km 1

1,20

6

Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới)

Km 0 (QL 14)

Đến cổng chào bon Bù Dấp

1,30

7

Đường liên thôn

Ngã 3 Pi Nao I

Giáp nhà máy Alumin

1,30

8

Đường vào bên cạnh ngân hàng

Ngã 3 (QLộ 14)

Hết đất nhà ông Thắng

1,30

9

Đường vào bên cạnh ch

Ngã 3 (QL 14)

Giáp đất Nguyễn Văn Bạc

1,30

10

Đường vào sân bay

Ngã 3 (QL 14)

Giáp sân bay Nhân Cơ

1,20

11

Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp

Ngã 3 (QL 14)

Hết đất ông Vượng

1,20

12

Đường vào tổ 9 b thôn 3

Ngã 3 (QL 14)

Hết đường cả hai nhánh

1,30

13

Đường vào tổ 8

Ngã 3 QL 14

Ngã 3 QL 14 + 500 m

1,30

Ngã 3 QL 14 + 500 m

Hồ Nhân cơ

1,00

14

Đường vào tổ 1

Km 0 (QLộ 14)

hết nhà Vinh Lệ

1,20

15

Đường cạnh nhà ông Duyên

Km 0 (QLộ 14) cạnh nhà ông Duyên

Nhà Vinh Lệ

1,30

16

Đường vào nhà máy mì

QLộ 14

Ngã 3 nhà máy bê tông Din My Đắk Nông

1,20

17

Đường tổ 1

Từ cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường)

Cầu mới

1,30

18

Từ suối 1

 

Đến ngã 3 đường liên thôn 12

1,30

19

Đường vào bon Bù Dp

Từ ngã 3 vườn mía

Đến nhà ông Tơi

1,20

20

Đường vào ngầm 18

Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đến ngầm 18

1,20

21

Đường cạnh nhà bà Viên

Ngã ba QL 14

Ngã ba vườn mía

1,30

22

Đất ở các khu vc còn lại

1,20

II.3

Xã Đắk Wer

1,00

II.4

Xã Nhân Đạo

 

II.5

Xã Đạo Nghĩa

 

II.6

Xã ĐắK Sin

1,00

II.7

Xã Hưng Bình

 

II.8

Xã Nghĩa Thắng

 

II.9

Xã Quảng Tín

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã ba hết trụ sở Cty cà phê Đắk Nông

1,20

2

Đất ở các khu vực còn lại

1,00

II.10

Xã Đắk Ru

 

1

Quốc lộ 14

Cột mốc 882 (QL14)+50m

Cột mốc 883 (QL14)+500m

1,20

Cột mốc 883 (QL14)+500m

Cột mốc 885 (QL14)

1,10

Cột mốc 886 (QL14)+400m

Ranh giới tỉnh Bình Phước

1,00

2

Đường vào TT KTM Đắk Ru

Ngã 3 QLộ 14

Đập ĐắkRu 2 thôn Tân Tiến

1,20

Đập ĐắkRu 2 thôn Tân Tiến

Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết

1,10

Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

Hết thôn Tân Phú

1,10

3

Đường vào E 720

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi

1,20

Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi

Giáp ranh xã Đăk Ngo

1,00

Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu srê I

Thủy điện Đắk Ru

1,20

4

Đất ở các khu vực còn lại

1,00

III

Huyện Đăk Mil

 

III.1

Xã Đức Mạnh

 

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ)

Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân)

1,30

Đường vào trường Lê Quý Đôn

Giáp ranh giới xã Đăk N' Drot

1,20

2

Tỉnh lộ 2

Ngã 3 Đức Mạnh (km 0)

Km 0+ 200m

1,20

Km 0+ 200m

Cầu Đức Lễ (Cũ)

1,10

3

Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

1,30

4

Đường liên xã Đức Mnh - Đắk Sắk

Tỉnh lộ 2

Giáp ranh xã Đắk Sắk

1,30

5

Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

1,30

6

Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

1,30

7

Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức vinh

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

1,30

8

Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung - Đức Ái

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

1,30

9

Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Li

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 400m

1,30

10

Đường thôn Đức Trung - Đức Ái

Km 0 + 200m

1,30

11

Đất các khu vực còn lại

1,00

III.2

Xã Đắk R'La

 

 

Quc lộ 14

Ngã ba Đăk R'la - Long Sơn

Đường vào mỏ đá Đô Ry

1,20

Ngã ba Đô Ry

Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đăk N'Drót

1,20

2

Tuyến liên thôn Song song Quốc lộ 14

Đấu nối ngã 3 Đô Ry

Thôn 3

1,20

3

Đấu nối Quốc lộ 14

Ngã 3 Đô Ry

Giáp Đất Cao su

1,30

Nhà ông Khuê

Giáp Đất Cao su

1,30

Quốc lộ 14

Trường Hoàng Diệu

1,20

Nhà ông Nghệ

Suối ông Công

1,20

Nhà ông Lố

Suối ông Công

1,20

5

Các khu vực còn lại

1,00

III.3

Xã Đắk N'Đrót

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Giáp xã Đăk R'la

1,20

2

Đường 304

Quốc lộ 14

Cầu suối Đăk Gôn 1 (đầu buôn Đăk Me)

1,10

3

Đất ở các khu vực còn lại

1,00

III.4

Xã Đắk Lao

 

1

Quc lộ 14 (vphía Đắk Lắk)

Giáp Huyện đội Đắk Mil

Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9)

1,30

Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

1,10

2

Quc lộ 14 (vphía Đắk Nông)

Giáp ranh thị trấn

Cây xăng Anh Tun

1,20

Cây xăng Anh Tun

Giáp ranh xã Thuận An

1,10

3

Quốc lộ 14C

Giáp đường Trn Phú đi QL14C

Hết Lâm trường Đăk Mil (Công ty Đại Thành)

1,10

Lâm trường Đăk Mil

Đập 6B

1,30

Đập 6B

Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken

1,10

Trạm Biên phòng Đắk Ken

Hết quy hoạch khu dân cư

1,20

4

Đường nội thôn

Ngã 3 nhà ông Lộc

Đường Trn Phú

1,00

Đường thôn 8, 9A

Hết đất nhà ông Thanh

1,00

Nhà bà Hồng

Hết đất nhà ông Anh

1,00

Quc lộ 14

Thôn 10B

1,00

5

Các khu vực còn lại

1,00

III.5

Đức Minh

1,00

III.6

Long Sơn

1,00

III.7

Đắk Sắk

1,00

III.8

Đắk Gằn

1,00

III.9

Thuận An

1,00

IV

Huyện Tuy Đức

 

IV.1

Đắk Búk So

1,10

IV.2

Đắk R'tíh

1,00

IV.3

Xã Đk Ngo

1,00

IV.4

Quảng Tâm

1,00

IV.5

Quảng Tân

1,10

IV. 6

Quảng Trực

1,00

V

Huyện Đắk G'Long

 

V.1

Xã Quảng Khê

1,10

V.2

Xã Quảng Sơn

1,00

V.3

Xã Quảng Hòa

1,00

V.4

Xã Đk Ha

1,00

V.5

Xã Đk R'Măng

1,00

V.6

Xã Đắk Som

1,00

V.7

Xã Đắk Plao

1,00

VI

Huyện Đăk Song

 

VI.1

Xã Nam Bình

 

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh

Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)

1,10

Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)

Hết trụ sở đoàn 505

1,20

2

Quốc lộ 14 C

Ngã 3 Đức An QL14C

Cầu Thuận Hà

1,20

3

Các khu vực còn lại

1,00

VI.2

Xã Thuận Hà

1,00

VI.3

Xã Nâm N'Jang

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới thị trn Đức An

Ranh giới thị trấn Đức An + 200 m

1,20

Cu 20 + 100 m

Ngã 4 cu 20 +100m

1,10

2

Đường vào thủy điện

km 0 Ngã 3 vào thủy điện

Km0 ngã 3 vào thủy điện +500m

1,10

3

Đường tỉnh lộ 6

Quc lộ 14 (ngã 4 cu 20)

Hết Trường Nguyn Văn Tri

1,10

Ngã 3 thôn 8

Đập nước (ranh giới xã Đăk N'Drung)

1,10

Quc lộ 14 (ngã 4 cu 20)

Lâm trường Đăk N'Tao

1,10

Lâm trường Đắk N'Tao

Trạm QLBVR (công ty lâm nghiệp Đắk N'Tao)

1,10

4

Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N'Drung

Ngã 3 tỉnh lộ 6 đi thôn 5

Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung

1,10

5

Đất ở khu vực còn lại

1,00

VI.4

Xã Thuận Hạnh

1,00

VI.5

Xã Trưng Xuân

1,10

VI.6

Xã Đắk Mol

1,00

VI.7

Xã Đắk N'Drung

1,00

VI.8

Xã Đắk Hòa

1,00

VII

Huyện Cư Jut

 

VII.1

Xã Tâm Thắng

1,00

VII.2

Xã Trúc Sơn

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn

Cổng Công ty Tân Phát

1,20

Cổng Công ty Tân Phát

Giáp xã Đăk Gằn

1,20

2

Đất ở các khu vực còn lại

1,00

VII.3

Xã Cư K'Nia

1,00

VII.4

Xã Nam Dong

 

1

Các trc đường chính

Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng)

Cách Ngã ba nhà bà Chín - 100m

1,10

Ngã ba nhà bà Chín -100m

Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m

1,10

Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m

Ngã ba Khánh Bạc - 50m

1,10

Ngã ba Khánh Bạc -50m

Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán)-50m

1,10

Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán) - 50m

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m

1,10

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m

Ngã tư Minh Ánh-50m

1,10

Ngã tư Minh Ánh-50m

Ngã ba phân trường thôn 1 - 50m

1,10

2

Đường đi xã ĐắkWin

Ngã tư chợ Nam Dong

Ngã ba nhà ông Quýnh+50m

1,20

3

Đường vào Trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Ngã ba thôn ba (Nhà ông Lai)

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

1,20

4

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn

Cầu sắt

Giáp ranh xã Eapo

1,20

5

Đất ở các khu vực còn lại

1,00

VII.5

Xã Đắk Rong

1,00

VII.6

Xã EaPô

1,00

VII.7

Xã Đắk Wil

1,00

VIII

Huyện Krông Nô

 

VIII.1

Xã Đăk Drô

1,00

VIII.2

Xã Nam Đà

1,00

VIII.3

Xã Đắk Sôr

1,00

VIII.4

Xã Tân Thành

1,00

VIII.5

Xã Nâm N'Đir

1,00

VIII.6

Xã Quảng Phú

1,00

VIII.7

Xã Đức Xuyên

1,00

VIII.8

Xã Buôn Choah

1,00

VIII.9

Xã Nâm Nung

1,00

VIII.10

Xã Nam Xuân

1,00

VIII.11

Xã Đắk Nang

1,00