Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực toàn bộ và một phần trong năm 2015
- Số hiệu văn bản: 338/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Ngày ban hành: 01-02-2016
- Ngày có hiệu lực: 01-02-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3220 ngày (8 năm 10 tháng 0 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 338/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN TRONG NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát và xử lý văn bản pháp luật trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 12/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực toàn bộ và một phần trong năm 2015 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN TRONG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại VB | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
1 | Quyết định | 81/2009/QĐ-UBND ngày 24/11/2009 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh | 14/02/2015 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
| ||||
1 | Quyết định | 05/2006/QĐ-UBND ngày 08/02/2006 | Về việc thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của UBND tỉnh | 11/02/2015 |
2 | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 | Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh | 26/8/2015 |
3 | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND ngày 11/3/2010 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, bảo vệ và khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường hồ thủy điện Trị An | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh | 17/5/2015 |
4 | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND ngày 19/3/2010 | Về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh | 29/10/2015 |
5 | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh | 26/8/2015 |
6 | Quyết định | 61/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 | Về việc bãi bỏ điểm b, khoản 3, Điều 19 Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh | 26/8/2015 |
7 | Quyết định | 71/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 | Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh | 19/12/2015 |
III. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Quyết định | 04/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND tỉnh | 14/11/2015 |
2 | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND ngày 22/02/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND tỉnh | 14/11/2015 |
3 | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 | Ban hành quy định về tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh | 26/11/2015 |
IV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Quyết định | 30/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4158/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh | 22/12/2015 |
2 | Quyết định | 58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 | Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của UBND tỉnh | 04/4/2015 |
3 | Quyết định | 40/2012/QĐ-UBND ngày 11/7/2012 | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của UBND tỉnh | 04/4/2015 |
V. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Nghị quyết | 100/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về chính sách thu hút cán bộ, công chức có trình độ cao đẳng, đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh | 11/12/2015 |
2 | Quyết định | 02/2006/QĐ-UBND ngày 17/01/2006 | Ban hành Quy định tạm thời xử lý kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh | 10/7/2015 |
3 | Quyết định | 66/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh | 25/12/2015 |
4 | Quyết định | 67/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Đồng Nai. | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh | 25/12/2015 |
5 | Quyết định | 69/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 của UBND tỉnh | 16/11/2015 |
6 | Quyết định | 32/2011/QĐ-UBND ngày 05/5/2011 | Về việc bổ sung nhiệm vụ của Sở Nội vụ thuộc UBND tỉnh, Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện về công tác thanh niên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh | 25/12/2015 |
7 | Quyết định | 41/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh | 25/12/2015 |
8 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Nai được ban hành kèm theo Quyết định số 66/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh | 25/12/2015 |
9 | Quyết định | 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh | 25/12/2015 |
VI. LĨNH VỰC DÂN TỘC | |||||
1 | Quyết định | 57/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh | 19/12/2015 |
VII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 76/2006/NQ-HĐND ngày 28/9/2006 | Về Đề án phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 160/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của HĐND tỉnh | 26/7/2015 |
2 | Nghị quyết | 185/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 | Về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 163/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của HĐND tỉnh | 26/7/2015 |
3 | Nghị quyết | 97/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2014 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2015 |
4 | Nghị quyết | 111/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Về điều chỉnh dự toán thu ngân sách Nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2014 (đợt 1) | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2015 |
5 | Nghị quyết | 138/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2014 (đợt 2) | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2015 |
6 | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 | Quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính áp dụng khi thực hiện theo yêu cầu của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh | 22/8/2015 |
7 | Quyết định | 75/2009/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 | Ban hành đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh | 25/5/2015 |
8 | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 | Về việc ban hành lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh | 22/8/2015 |
9 | Quyết định | 70/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 | Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 của UBND tỉnh | 04/10/2015 |
10 | Quyết định | 67/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | Về việc ban hành giá bồi thường, hỗ trợ vườn cây cao su của Công ty TNHH một thành viên Tổng Công ty Cao su Đồng Nai khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh | 19/12/2015 |
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 | Về việc Quy định mức chi thù lao và số lượng người làm công tác chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi QĐ số 664/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh | 23/3/2015 |
2 | Quyết định | 47/2013/QĐ-UBND ngày 06/7/2013 | Ban hành Quy định trách nhiệm đóng góp và mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh | 12/10/2015 |
IX. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Nghị quyết | 77/2006/NQ-HĐND ngày 28/9/2006 | Về Quy định huy động đóng góp tự nguyện hàng năm của nhân dân và mức hỗ trợ đầu tư từ ngân sách nhà nước để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng của xã, phường, thị trấn | Được thay thế bởi Nghị quyết số 170/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của HĐND tỉnh | 26/7/2015 |
2 | Nghị quyết | 96/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và Quy định giá các loại đất tỉnh Đồng Nai năm 2014 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2015 |
3 | Nghị quyết | 98/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về giao chỉ tiêu kế hoạch và đầu tư xây dựng năm 2014 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2015 |
4 | Nghị quyết | 109/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Về việc bổ sung giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2014 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2015 |
5 | Nghị quyết | 110/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2014 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2015 |
6 | Quyết định | 16/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 | Ban hành Quy định tổ chức huy động, quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện hàng năm của nhân dân để xây dựng cơ sở hạ tầng của các xã, phường, thị trấn | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh | 14/9/2015 |
7 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND ngày 26/02/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định tổ chức huy động, quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện hàng năm của nhân dân để xây dựng cơ sở hạ tầng của các xã, phường, thị trấn | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh | 14/9/2015 |
X. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Quyết định | 93/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND tỉnh | 04/9/2015 |
2 | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 | Về việc bổ sung Khoản 1, Điều 7 Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND tỉnh | 04/9/2015 |
XI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Quyết định | 67/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 | Ban hành Quy định về quản lý vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 05/7/2015 của UBND tỉnh | 15/7/2015 |
XII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Quyết định | 24/2009/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 | 29/10/2015 |
2 | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND ngày 05/6/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 9 Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 | 29/10/2015 |
XIII. LĨNH VỰC THUẾ | |||||
1 | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 | Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2014 | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh | 26/6/2015 |
Tổng số: 49 văn bản (11 Nghị quyết; 38 Quyết định) | |||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
STT | Tên, loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của văn bản/trích yếu văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Nghị quyết | 92/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 của HĐND tỉnh về thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, thu các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Các điểm b, c, d, e, f, g, h Khoản 1, Điều 2; Các điểm b, c, d, Khoản 2, Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND; Nghị quyết số 164/2015/NQ-HĐND và Nghị quyết số 165/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của HĐND tỉnh | 26/7/2015 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh về việc thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 6, Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 160/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của HĐND tỉnh | 26/7/2015 |
2 | Quyết định | 55/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11 Điều 1 | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015; Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 và Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh | 22/8/2015 |
3 | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức chi hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 1, Điều 2; Điểm a, b, Khoản 2 Điều 2; Khoản 1, Điều 5; Điểm a, Khoản 4, Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 của UBND tỉnh | 05/6/2015 |
4 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của UBND tỉnh về việc thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm b, khoản 7, Điều 1; Điểm b, Khoản 8, Điều 1 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh | 16/4/2015 |
5 | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | Tại Khoản 4 Điều 1 (loại tài liệu tại thứ tự số 6 - hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và thứ tự số 8 - hồ sơ xây dựng bảng giá đất) | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh | 22/8/2015 |
III. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
1 | Quyết định | 52/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của nhà Thiếu nhi tỉnh Đồng Nai | Điều 1; Khoản 1, Khoản 2 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh | 14/6/2015 |
Tổng số: 07 văn bản (02 Nghị quyết; 05 Quyết định) |