Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2015
- Số hiệu văn bản: 257/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
- Ngày ban hành: 01-02-2016
- Ngày có hiệu lực: 01-02-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3219 ngày (8 năm 9 tháng 29 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 257/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH SƠN LA BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2015
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 76/TTr-STP ngày 29 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2015, gồm 42 văn bản (có 03 Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 1
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | Văn bản do HĐND tỉnh ban hành |
|
|
| |
01 | Nghị quyết | 106/2015/NQ-HĐND ngày 07/07/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 69/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh việc ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 | 01/01/2016 |
02 | Nghị quyết | 69/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh việc ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 | 01/01/2016 |
03 | Nghị quyết | 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | Được thay thế bằng Nghị quyết số 115/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 tỉnh Sơn La Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2015 - 2020 | 01/10/2015 |
04 | Nghị quyết | 63/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Sơn La về quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | Được thay thế bằng Nghị quyết số 115/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 tỉnh Sơn La Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2015 - 2020 | 01/10/2015 |
05 | Nghị quyết | 80/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
06 | Nghị quyết | 94/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Về mục tiêu, nhiệm vụ và các giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
07 | Nghị quyết | 99/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Về Chương trình việc làm tỉnh Sơn La năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
08 | Nghị quyết | 339/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
09 | Nghị quyết | 51/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 339/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2011 - 2015) | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
II | Văn bản do UBND tỉnh ban hành |
|
|
| |
10 | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện,thành phố của tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
11 | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | 30/5/2015 |
12 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 16/5/2015 |
13 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 | Về việc Kiện toàn cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 16/5/2015 |
14 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | 08/8/2015 |
15 | Quyết định | 35/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Sơn La | 09/4/2015 |
16 | Quyết định | 40/2009/QĐ-UBND ngày 02/10/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 09/4/2015 |
17 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 | Về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 09/4/2015 |
18 | Quyết định | 22/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
19 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 | Về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
20 | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải | 19/12/2015 |
21 | Quyết định | 37/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
22 | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 | Quy định điền kiệu, tiêu chuẩn chức danh trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở tài nguyên và Môi trường | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở tài nguyên và Môi trường; trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
23 | Quyết định | 33/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trưởng, Phó phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
24 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở Ngoại vụ | Được thay thế bằng Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở Ngoại vụ | 19/12/2015 |
25 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, Phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 14/12/2015 |
26 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo về môi trường | Được thay thế bằng Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo về môi trường | 12/8/2015 |
DANH MỤC 2
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | Văn bản do HĐND tỉnh ban hành |
|
|
| |
1 | Nghị quyết | 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | - Điểm 18.4, Khoản 18, Mục I Điều 1; - Khoản 2, Mục I Điều 1; | - Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 104/2015/NQ-HĐND ngày 15/01/2015 của HĐND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi, bổ sung Điểm 18.4, Khoản 18, Mục I, Điều 1 Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh - Được thay thế bằng Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của HĐND tỉnh Sơn La Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/02/2015 |
2 | Nghị quyết | 65/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách phát triển đối với huyện Vân Hồ, huyện Sốp Cộp và thành phố Sơn La | - Khoản 4, Điều 1; - Điểm 1.4, Khoản 1, Điểm 2.5, Khoản 2 Điều 2; | Được sửa đổi, bổ sung bãi bỏ bằng Nghị quyết số 105/2015/NQ-HĐND ngày 15/01/2015 của HĐND tỉnh Sơn La Sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách phát triển đối với huyện Vân Hồ, huyện Sốp Cộp và thành phố Sơn La | 25/01/2015 |
3 | Nghị quyết | 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | - Điều 2 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 107/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Sơn La Sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 16/7/2015 |
4 | Nghị quyết | 25/2012/NQ-HDND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La | - Điểm 2.2, Khoản 2 Điều 1 | Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Sơn La Sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 25/2012/NQ-HDND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La | 01/01/2016 |
II | Văn bản do UBND tỉnh ban hành |
|
|
| |
5 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La | - Điều 9; - Điều 10; - Khoản 1 Điều 11; | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La | 10/8/2015 |
6 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | - Điểm d, Khoản 1, Điểm e, Khoản 1, Gạch đầu dòng thứ 2, thứ 3, Khoản 2, Điểm a, Khoản 3, Điểm c, Khoản 3, Khoản 5 Điều 10; - Điểm a, Điểm b, Khoản 1, Điểm b, Điểm c, Khoản 2 Điều 16; - Điều 17; | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh Sơn La Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định Phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La | 19/3/2015 |
7 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành quy định phân cấp quản lý viên chức, vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ; thuộc UBND cấp tỉnh, thuộc sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | - Điều 4; - Điểm b, Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 6, Khoản 7 Điều 5; - Điểm đ, Khoản 3, Điểm c, Khoản 4, Điểm a, Khoản 5, Điểm b, Khoản 6, Điểm c, Khoản 6, Khoản 8, Khoản 9 Điều 6; - Điều 9 ; - Điểm b, Khoản 1, Khoản 2 Điều 10; - Khoản 3, Khoản 4 Điều 16; - Tiêu đề của Điều 17; | Được Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh Sơn La Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp quản lý viên chức, vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh
| 20/3/2015 |
8 | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Sơn La quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Phụ biểu số 01, 05, 11, | Được Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/9/2015 |
9 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 31/5/2013 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La. | - Khoản 2 Điều 3; - Điều 4; - Khoản 2 Điều 6 | Được Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh | 04/9/2015 |
DANH MỤC 3
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | Văn bản do HĐND tỉnh ban hành | |
|
| |
1 | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 | Phê chuẩn phương án phân bổ các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước năm 2012 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2012 |
2 | Nghị quyết | 49/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2013 - 2014 trên địa bàn tỉnh Sơn La | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |
3 | Nghị quyết | 52/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về mục tiêu, nhiệm vụ và các nhóm giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |
4 | Nghị quyết | 53/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2012 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2013 |
5 | Nghị quyết | 54/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |
6 | Nghị quyết | 55/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách các huyện, thành phố năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |
7 | Nghị quyết | 56/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Phê chuẩn phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |