Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2015
- Số hiệu văn bản: 438/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Ngày ban hành: 29-01-2016
- Ngày có hiệu lực: 29-01-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3222 ngày (8 năm 10 tháng 2 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 438/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 29 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 08/TTr-STP ngày 18/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2015 (thời gian hết hiệu lực từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2015) gồm:
1. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ: 67 văn bản (18 Nghị quyết của HĐND tỉnh và 49 Quyết định của UBND tỉnh);
2. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực một phần: 16 văn bản (09 Nghị quyết của HĐND tỉnh và 07 Quyết định của UBND tỉnh).
(Chi tiết theo Danh mục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 438 /QĐ-UBND ngày 29 /01/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết số 21/2001/NQ-HĐND ngày 08/3/2001 của HĐND tỉnh về một số giải pháp tăng cường xã hội hóa, đầu tư giáo dục, phát triển giáo dục miền núi, chấn chỉnh dạy thêm, học thêm | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 11/12/2015 |
02 | Nghị quyết số 28/2005/NQ-HĐND ngày 06/5/2005 của HĐND tỉnh về tiếp tục thực hiện đẩy mạnh thực hiện xã hội hóa giáo dục, phát triển giáo dục miền núi và giáo dục phổ cập trung học cơ sở | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 11/12/2015 |
03 | Nghị quyết 29/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Tam Kỳ, giai đoạn 2005-2025 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 11/12/2015 |
04 | Nghị quyết số 52/2006/NQ-HĐND ngày 04/5/2006 của HĐND tỉnh về thực hiện chính sách tái định cư bồi thường, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh | 07/7/2015 |
05 | Nghị quyết số 106/2008/NQ-HĐND ngày 29/4/2008 của HĐND tỉnh về tiếp tục đổi mới và phát triển dạy nghề tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2008 – 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
06 | Nghị quyết số 139/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 của HĐND tỉnh về quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 11/12/2015 |
07 | Nghị quyết số 143/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 của HĐND tỉnh Quảng Nam về phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2010-2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
08 | Nghị quyết số 146/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 của HĐND tỉnh về luân chuyển cán bộ, giáo viên của ngành giáo dục và đào tạo từ đồng bằng lên công tác tại các huyện miền núi và từ miền núi về đồng bằng | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành | 11/12/2015 |
09 | Nghị quyết 166/2010/NQ-HĐND ngày 07/12/2010 của HĐND tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển từ nguồn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung giai đoạn 2011 - 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
10 | Nghị quyết 185/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ 5 năm 2011 - 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
11 | Nghị quyết số 191/2011/NQ-HĐND ngày 20/4/2011 của HĐND tỉnh về một số cơ chế đối với thành phố tỉnh lỵ Tam Kỳ đến năm 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
12 | Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh về một số cơ chế để huyện Điện Bàn thành thị xã vào năm 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
13 | Nghị quyết số 54/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 52/2006/NQ-HĐND ngày 04/5/2006 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh | 07/7/2015 |
14 | Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh về cơ chế đầu tư cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2012-2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
15 | Nghị quyết 57/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh về cơ chế hỗ trợ khuyến khích phát triển chăn nuôi theo hướng hàng hóa, an toàn dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2012-2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
16 | Nghị quyết 83/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 50/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh về một số cơ chế để huyện Điện Bàn thành thị xã vào năm 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
17 | Nghị quyết số 128/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi, ngân sách nhà nước và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
18 | Nghị quyết số 138/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi hỗ trợ và phụ cấp cho người làm công tác phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và xóa mù chữ | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
19 | Quyết định số 91/2003/QĐ-UB ngày 22/8/2003 của UBND tỉnh về việc ban hành đề án phát triển du lịch tỉnh Quảng Nam đến năm 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
20 | Quyết định số 34/2004/QĐ-UB ngày 04/6/2004 của UBND tỉnh về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 07/5/2015 |
21 | Quyết định số 36/2004/QĐ-UB ngày 04/6/2004 của UBND tỉnh về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh về việc thực hiện quy định mức thu nộp, quản lý và sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 02/02/2015 |
22 | Quyết định số 46/2004/QĐ-UB ngày 17/6/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy hoạch hệ thống bến xe trên địa bàn Quảng Nam giai đoạn 2004-2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
23 | Quyết định 76/2004/QĐ-UBND ngày 07/10/2004 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 19/11/2015 |
24 | Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 28/11/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương trình phát triển công nghệ sinh học tỉnh Quảng Nam đến năm 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
25 | Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm tỉnh Quảng Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh về việc thực hiện quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm, Hội An | 02/02/2015 |
26 | Quyết định số 54/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh về việc thực hiện thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 02/02/2015 |
27 | Quyết định 04/2008/QĐ-UBND ngày 10/01/2008 của UBND tỉnh ban hành quy định việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 09/10/2015 |
28 | Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 18/6/2008 của UBND tỉnh ban hành Đề án tiếp tục đổi mới và phát triển dạy nghề tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2008 - 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
29 | Quyết định 24/2008/QĐ-UBND ngày 30/7/2008 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam | 03/11/2015 |
30 | Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam | 13/12/2015 |
31 | Quyết định 26/2008/QĐ-UBND ngày 05/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam | 06/11/2015 |
32 | Quyết định số 34/2008/QĐ-UBND ngày 12/9/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Nam | 23/7/2015 |
33 | Quyết định 53/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng các loại đất và diện tích tối thiểu để tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng các loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 11/6/2015 |
34 | Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh ban hành Đề án “Quản lý nuôi trồng thủy sản nước lợ theo hướng dựa vào cộng đồng tại Quảng Nam đến năm 2015”. | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
35 | Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh ban hành Đề án “Quản lý nghề khai thác hải sản ven bờ dựa vào cộng đồng tỉnh Quảng Nam đến năm 2015” | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
36 | Quyết định 12/2009/QĐ-UBND ngày 25/5/2009 của UBND tỉnh về việc chuyển giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng giao dịch liên quan đến quyền của người sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3573/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 05/10/2015 |
37 | Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 03/6/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh ban hành một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh | 03/01/2015 |
38 | Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 09/9/2009 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2010 - 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
39 | Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 của UBND tỉnh ban hành quy chế tài chính và quản lý xây dựng các công trình kiên cố hoá mặt đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2010 - 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
40 | Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND ngày 07/10/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh | 30/01/2015 |
41 | Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam | 02/11/2015 |
42 | Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua-Khen thưởng | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam | 02/11/2015 |
43 | Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 12/8/2010 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư Lưu trữ | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam | 02/11/2015 |
44 | Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 30/9/2010 của UBND tỉnh quy định về bồi thường hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 01/01/2015 |
45 | Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành quy chế công tác thi đua, khen thưởng | Được thay thế bằng Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy chế công tác quy chế thi đua khen thưởng | 10/01/2015 |
46 | Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011 - 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
47 | Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam | 27/11/2015 |
48 | Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 16/6/2011 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam | 30/8/2015 |
49 | Quyết định số 17/2011/QĐ – UBND ngày 6/7/2011 quyết định về một số cơ chế đối với thành phố tỉnh lỵ Tam Kỳ đến năm 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
50 | Quyết định 22/2011/QĐ-UBND ngày 02/8/2011 của UBND tỉnh về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn huyện Điện Bàn, huyện Núi Thành tỉnh Quảng Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3573/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 05/10/2015 |
51 | Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 ban hành quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 01/01/2015 |
52 | Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam quy định cơ chế hỗ trợ đẩy mạnh cơ giới hóa một số khâu trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam , giai đoạn 2011 – 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2105 |
53 | Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của UBND tỉnh quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 của UBND tỉnh | 04/3/2015 |
54 | Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích đất ở đang sử dụng vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh về ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 14/6/2015 |
55 | Quyết định 27/2012/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh về việc chuyển giao các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3573/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 05/10/2015 |
56 | Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện cơ chế hỗ trợ khuyến khích phát triển chăn nuôi theo hướng hàng hóa, an toàn dịch bệnh trên địa bàn tỉnh QNam, giai đoạn 2012-2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
57 | Quyết định 36/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định về đăng ký, quản lý phương tiện thủy nội địa loại nhỏ và điều kiện hoạt động của phương tiện thủy nội địa thô sơ trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 của UBND tỉnh | 07/7/2015 |
58 | Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/3/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam về thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy CNQSDĐ, QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh về việc thực hiện quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 02/02/2015 |
59 | Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc sửa đổi, bổ sung điển b, khoản 1 Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam quy định cơ chế hỗ trợ đẩy mạnh cơ giới hóa một số khâu trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam , giai đoạn 2011 – 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
60 | Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 30/9/2010 của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 01/01/2015 |
61 | Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 2, Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam và quy định hệ số trượt giá đối với đơn giá bồi thường là nhà cửa , vật kiến trúc, tài sản khác và các loại cây trồng, hoa màu, con vật nuôi | Được thay thế bằng Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 01/01/2015 |
62 | Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về chính sách thu hút bác sỹ, bác sỹ có trình độ sau đại học về làm việc tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 – 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
63 | Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về thành lập, quản lý và sử dụng quỹ hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2015/QĐ – UBND ngày 29/6/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh | 09/7/2015 |
64 | Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 của UBND tỉnh về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3573/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 05/10/2015 |
65 | Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh v/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 ban hành quy định thực hiện cơ chế hỗ trợ khuyến khích phát triển chăn nuôi theo hướng hàng hóa, an toàn dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2012-2015 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2015 |
66 | Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 31/12/2015 |
67 | Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định đơn giá các loại cây trồng, hoa màu; mật độ cây trồng; các loại con vật nuôi; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định đơn giá các loại cây trồng, hoa màu; mật độ cây trồng; các loại con vật nuôi; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 31/12/2015 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO HĐND, UBND TỈNH HAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 438 /QĐ-UBND ngày 29 /01/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết 88/2004/NQ-HĐND ngày 25/3/2004 của HĐND tỉnh về thu, quản lý, sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh | Tiết 5 khoản 1 Điều 1 mục I quy định về phí dự thi, dự tuyển | Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành | 11/12/2015 |
02 | Nghị quyết số 80/2007/NQ-HĐND ngày 25/4/2007 của HĐND tỉnh Khóa VII về sửa đổi và ban hành quy định quản lý một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | - Tiết 1, điểm 2.1, khoản 2, Điều 1 - Tiết 3, điểm 2.2, khoản 2, Điều 1 - Tiết 2, điểm 2.1, khoản 2, Điều 1 | - Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 187/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước - Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 188/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng - Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 189/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá | 21/12/2015 |
03 | Nghị quyết 100/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh về quy định một số chính sách xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2007 – 2010 và đến năm 2015 | Khoản 4 Điều 1 về chính sách thu hút cán bộ (có trình độ sau đại học về công tác tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của tỉnh, huyện và thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học về công tác tại cấp xã) | Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành | 11/12/2015 |
04 | Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về sửa đổi Nghị quyết số 100/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 về quy định một số chính sách xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2007 – 2010 và đến năm 2015 | - Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 quy định về chính sách nghỉ hưu trước tuổi do suy giảm khả năng lao động, chính sách nghỉ thôi việc một lần do suy giảm khả năng lao động đối với cán bộ, công chức cấp xã - Khoản 4 Điều 1 quy định chính sách hỗ trợ đào tạo chuyên môn trình độ đại học, trung cấp (trừ trường hợp lý luận chính trị trình độ trung cấp, cao cấp, học bồi dưỡng có thời gian học tập trung từ 01 tháng trở lên - Khoản 9 Điều 1 quy định về chính sách đào tạo nguồn cán bộ chủ chốt cấp xã | Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành | 11/12/2015 |
05 | Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Quảng Nam | Điểm a, khoản 1, Điều 1 | Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 191/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, nộp phí vệ sinh | 21/12/2015 |
06 | Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Quảng Nam | Khoản 3, khoản 4, khoản 5 mục I; điểm a khoản 1, điểm b khoản 2 mục II; khoản 3 mục IV; khoản 4 mục VI, mục VII, khoản 3 mục IX | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 166/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh | 17/7/2015 |
07 | Nghị quyết 116/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở | Tiết 1, điểm b, khoản 2 Điều 11 | Bị bãi tại Nghị quyết số 169/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 17/7/2015 |
08 | Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Phân kỳ quy hoạch thăm dò, khai thác giai đoạn từ nay đến 2030 tại điểm a, khoản 3, phần II, Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
|
09 | Nghị quyết số 131/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về ban hành mới, sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Khoản 3 Điều 2 về Phí tham quan Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 190/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Cù Lao Chàm-Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm | 21/12/2015 |
10 | Quyết định 47/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định về thành lập, quản lý và sử dụng quỹ hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam | Điều 4; khoản 3 Điều 5; khoản 2 Điều 6; điểm c khoản 1 và khoản 3 Điều 7; khoản 2 Điều 8; điểm a khoản 3 Điều 10; điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 11. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 18/2015/QĐ – UBND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh | 09/7/2015 |
11 | Quyết định 06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Điểm b khoản 2 Điều 7 quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 15/2015/QĐ – UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh | 14/6/2015 |
12 | Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh | Giá tính thuế đối với đất sét làm xi măng; cát khai thác để san lấp, xây đắp công trình; đá nung vôi và sản xuất xi măng | Được sửa đổi tại Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh | 21/5/2015 |
13 | Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam | Quy định “Cài đặt phần mềm quản lý phòng máy theo quy định của Sở Thông tin và Truyền thông để đảm bảo an toàn thông tin và an ninh thông tin” | Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh | 17/3/2015 |
14 | Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh về ban hành giá cho thuê nhà nước thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Khoản 1, khoản 2, Điều 1; khoản 2, Điều 4 và điểm c, khoản 5, Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 14/2015/QĐ – UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh | 14/6/2015 |
15 | Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Khoản 4 Điều 11, khoản 6 Điều 17 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh | 11/9/2015 |
16 | Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 3 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh ban hành đơn giá nhân công một số hạng mục công việc phục vụ lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh | 26/6/2015 |